Chính tả: Nghe-viết
Bài: NẮNG PHƯƠNG NAM
I. Mục tiêu:
Nghe và chép lại chính xác đoạn ( Vui nhưng mà lạnh . Huê nói) trong baøi Nắng phương Nam.
Làm đúng bài tập chính tả phân biệts/x.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học
Tuần 11 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Chính tả: Nghe-viết Bài: NẮNG PHƯƠNG NAM I. Mục tiêu: Nghe và chép lại chính xác đoạn ( Vui nhưng mà lạnh ... Huê nói) trong bài Nắng phương Nam. Làm đúng bài tập chính tả phân biệts/x. II. Đờ dùng dạy học: Vở bài tập chính tả. III. Các hoạt đợng dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Vấn vương, nhường nhịn, thương lượng - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Dạy – học bài mới: Giới thiệu : Gv nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn viết - Giáo viên đọc bài viết 1 lượt - Hỏi Hs về nội dung bài viết b) Hướng dẫn trình bày - Đoạn viết có mấy câu? - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? c) Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con. 3 HS lên bảng viết. - Yêu cầu HS đọc lại các từ đã viết. d) Viết chính tả - GV đọc cho HS viết. - GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó viết cho HS soát lỗi. - Thu chấm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả + GV chọn phần 3a bài tập chính tả trang 92 sgk - Gv nhận xét chữa bài . 3.Củng cố dặn dò :Gv hệ thống lại bài học - 3 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào giấy nháp. - 2 HS đọc lại ,cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - HS trả lời (Thời tiết và phong cảnh ngày tết ở miền Bắc.) - Đoạn viết có 8 câu - Chữ õ đầu câu - Viết bảng con: - Đọc các từ trên bảng. - HS nghe GV đọc và viết bài thơ. - HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV. - 1 Hs lên bảng làm, Hs lớp nhận xét . - Sàn, xơ, suới, sáng Tiết 3 + 4: Tốn: ƠN SỐ LỚN GẤP MẦY LẦN SỐ BÉ (2 tiết ) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bài tốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị. II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. Hướng dẫn luyện tập Y/c HS tự làm VBT Bài 1: Viết vào ơ trống (theo mẫu) Số lớn 20 56 50 72 32 Số bé 4 8 5 8 2 Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị 16 Số lớn gấp mấy lần số bé 5 Củng cố cách tìm số lớn gấp mấy lần số bé và số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị Bài 2:Giải tốn Cĩ 7 con trâu và 42 con bị . Hỏi số bị gấp mấy lần số trâu - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Củng cố giải tốn cĩ liên quan Bài 3: Tấm vải xanh dài 66m , tấm vải đỏ dài 6m . Hỏi tấm vải xanh gấp mấy lần tấm vải đỏ . Bài tốn thuơc dạng tốn nào ? Bài 4: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 137 kg cà chua , thửa ruộng thứ hai thu hoach gấp 4 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất . Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki- lơ – gam thĩc . Củng cố dạng tốn giải bằng 2 phép tính HĐ2: Chấm -chữa bài - GV thu vở chấm- nhận xét *Hồn thiện bài học: - Nhận xét giờ học - Về hoc thuộc bảng nhân 8; làm BT SGK, và ơn nhiều về giải tốn Chuẩn bị bài sau - HS tự làm VBT - Tương tự HS tự làm bài -1HS nêu KQ-Lớp nhận xét . - Vài HS nêu cách làm - HS tự làm VBT - Lớp làm VBT Bài giải Số bị gấp số trâu một số lần là 42 : 7 =6(lần ) Đáp số: 6 lần . - HS nêu đề tốn –nêu cách giải -HS tự làm VBT -HS nêu - HS nêu đề tốn nêu cách giải - Cả lớp làm vở Bài giải Số kg thĩc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 137 x 4 = 548(kg) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số kg thĩc là : 137 + 548 = 685 ( kg ) Đáp số : 685 kg - HS chữa bài Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 + 2 Luyện từ và câu: Bài : TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG - ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? I Mục tiêu: Đặt được câu với từ đã cho là từ nói về quê hương. - Đặt được câu kể Ai làm gì? II. Đờ dùng dạy học: - Vở bài tập III Các hoạt đợng dạy học: GV HS Hoạt đợng 1: Đặt câu có sử dụng từ ngữ về quê hương: Bài 1: Đặt câu với từ đã cho sau đây: Quê hương, quê cha đất tở, nơi chơn rau cắt rớn, giang sơn. Gv hướng dẫn. Nhận xét cho điểm Hoạt đợng 2: Đặt câu kể Ai làm gì? Bài 2: Đặt câu kể Ai làm gì? Dì tơi. Phương( trong bài Nắng phương Nam) Em( Vẽ quê hương) Người Ê- ti- ơ- pi- a( Đất quý , đất yêu) ? Câu kể Ai làm gì gờm mấy bợ phận? - Gv thu bài chấm nhận xét. 1 Hs đọc yêu cầu bài. 1 Hs khá đặt mẫu mợt câu. Hs làm vào vở bài tập Mợt sớ Hs trình bày câu mình đã đặt. Lớp nhận xét bở sung. 1 Hs đọc yêu cầu bài. - Hai bợ phận: Ai, Cái gì, con gì? Làm gì? - Hs tự làm bài vào vở. Tiết 3 Toán: ƠN BẢNG CHIA 8 I. Mục tiêu: - Hs thuợc bảng chi 8 vận dụng vào giả toán và thực hiện các phép tính. II.Đờ dùng: VBT III. Các hoạt đợng dạy học: GV HS Giới thiệu bài: Bài mới: - Gv hướng dẫn các bài tập Bài 1:Viết sớ thích hợp vào ơ trớng S bi chia 16 24 32 40 48 56 64 Sớ chia 8 8 8 8 8 8 8 Thương - Gv nhận xét chớt ý đúng. Bài 2: Tính nhẩm 8 x 2 = 8 x 7 = 8 x 6 = 16 : 2 = 56: 8 = 48 : 8 = 16 : 8 = 56: 7 = 48 : 6 = Bài 3: Có 40 con thỏ nhớt đều vào 8 chuờng. Hỏi mỡi chuờng có bao nhiêu cơn thỏ ? Gv nhận xét , chữa bài. Bài 4: Có 40 con thỏ nhớt vào các chuờng, mỡi chuờng có 8 con thỏ . Hỏi có mấy chuờng thỏ? 3 Củng cớ dặn dò: - Gv nhận xét tiết học Hs làm bài - 4 Hs lên bảng thực hiện tính Lớp nháp, nhận xét. Hs làm vào vở 3 Hs lên bảng làm. Lớp nhận xét 1Hs nêu yêu cầu bài 1Hs lên bảng thực hiện 1Hs nêu yêu cầu bài 1Hs lên bảng thực hiện Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2010 Tập đọc: LUƠN NGHĨ ĐẾN MIỀN NAM I .Mục tiêu: - Chú ý các từ ngữ: trăm tuổi, hằng nghĩ, bảy mươi chín tuổi, mỉm cười, hĩm hỉnh, tỉnh lại, vẫn hỏi, sắp thở. - Đọc đúng giọng văn kể chuyện tự nhiên, cảm động, đọc phân biệt lời dẫn chuyện và các nhân vật (chị cán bộ miền Nam, Bác Hồ). - Hiểu tình cảm bao la của Bác Hồ dành cho đồng bào miền Nam cũng như tình cảm kính yêu của đồng bào miền Nam đối với Bác Hồ. II .Đồ dùng dạy- học + Bảng phụ ghi câu văn dài III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu GV HS A.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài ca dao: “Cảnh đẹp non sơng” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. B.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu tồn bài: Với giọng kể chuyện thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm b. HD HS luyện đọc và giải nghiã từ + HS nối tiếp nhau đọc từng câu . GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp . - HD các em chia bài thành 3 đoạn: + Đoạn1: Từ đầu đến dám nhắc đến. + Đoạn 2: Từ năm ấyđến vào thăm đồng bào miền Nam. + Đoạn 3: Cịn lại. + Luyện đọc trong nhĩm. +Thi đọc giữa các nhĩm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài + Chị cán bộ miền Nam thưa với Bác điều gì? + Câu nĩi đĩ thể hiện tình cảm của đồng bào miền Nam với Bác như thế nào? + Tình cảm của Bác với đồng bào miền Nam như thế nào? GV chốt lại: Bác rất yêu quý đồng bào miền Nam, khơng phút giây nào khơng nghĩ đến miền Nam. 4. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3. - GV chia nhĩm và yêu HS luyện đọc theo vai. - Tổ chức thi đọc diễn cảm - GV nhận xét và cho điểm HS. C.Củng cố dặn dị - Nhận xét tiết học - 3 HS đọc TL và trả lời. - HS nhận xét. - HS mở SGK/ đọc thầmtheo. -1 HS khá đọc lại. - Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu đến - > hết bài. - 3 HS đọc. Mỗi em đọc 1 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Mỗi nhĩm 3 HS, lần lượt đọc. - 3 nhĩm thi đọc nối tiếp. + Chúng cháu đánh Mĩ đến mợt trăm năm cũng khơng sợ. Chỉ sợ một điều là Bác trăm tuổi. + Bác đã mệt nặng nhưng cố nĩi đùa để chị cán bộ yên lịng. + Bác mong được thăm đồng bào miền Nam. - HS lắng nghe. - HS theo dõi SGK. - Tổ chức 2 đến 3 nhĩm thi đọc bài theo vai. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Tiết 2: Tập làm văn: ƠN TẬP VIẾT VỀ QUÊ HƯƠNG I Mục tiêu: - Bước đầu biết viết về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý. II Đờ dùng dạy học: - Vở bài tập III Các hoạt đợng dạy học: GV HS 1. Giới thiệu bài: - Gv nêu mục tiêu bài học. 2. Bài mới: Hoạt đợng 1: Nói về quê hương qua các câu hỏi gợi ý - Em định kể về quê hay nơi em đang ở? - Quê em ở đâu? Là thành thị hay nơng thơn, là vùng núi hay vùng biển? - Em yêu nhất là cảnh vật nào? - Cảnh vật đó có gì đáng nhớ? Nó đẹp như thế nào? - Tình cảm của em với quê hương như thế nào?... -Gv theo dõi giúp đỡ. Hoạt đợng 2: Luyện viết - Gv nêu yêu cầu Em hãy viết đoạn văn 5- 7 câu nói về cảnh đẹp quê em hoặc nơi em ở. Gv nhận xét , booor sung, ghi điểm. Thu bài của Hs chấm. 3. Củng cớ dặn dò: - Gv nhận xét tiết học: - Hs lắng nghe , trả lời các câu hỏi của Gv. Hs luyện nói theo nhóm đơi. Mợt sớ em nói trước lớp. Hs lớp nhận xét bở sung 1 Hs đọc yêu cầu bài Hs viết vào vở. Mợt sớ Hs đọc bài viết của mình. Tiết 3: Toán: Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép cợng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 7 - Biết thực hiện gấp mợt sớ lên nhiều lầ và vận dụng vào giải toán. II.Đờ dùng: VBT III. Các hoạt đợng dạy học: GV HS Giới thiệu bài: Bài mới: - Gv hướng dẫn các bài tập Bài 1: Đặt tính rời tính: 972 + 37 87 x 7 583 - 378 98: 2 Bài 2: Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 36 quyển vở. Hỏi ngăn dưới có sớ sách gấp mấy lần ngăn trên? - Gv nhận xét chớt ý đúng. Bài 3 Tính chu vi của hình sau. A M 3cm N 4cm 2cm 3cm 3cm B 4cm C P Q Bài 4:Thu hoạch thửa ruợng thứ nhất được 125 kg rau, thửa ruợng thứ hai gấp đơi thửa ruợng thứ nhất.Hỏi cả hai thử ruợng thu hoạch được bao nhiêu ki- lơ- gam rau? Gv nhận xét , chữa bài. 3 Củng cớ dặn dò: - Gv nhận xét tiết học Hs làm bài 4 Hs lên bảng thực hiện tính Lớp nháp, nhận xét. Hs làm vào vở 1 Hs lên bảng làm. Lớp nhận xét 1Hs nêu yêu cầu bài Hs nhắc lại cách tính chu vi của mợt hình. 2 Hs lên bảng thực hiện - Tương tự bài 2
Tài liệu đính kèm: