A. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Biết làm các phép tính với số đo độ dài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhưng chưa viết chữ số và số
Thứ ngày tháng năm 201 Tiếng việt: ôn tập I, mục đích yêu cầu 1. Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu Ai là gì? 2. Hoàn thành đơn xin tham gia hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu. III, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1, Giới thiệu bài 1’ Nêu mục đích yêu cầu tiết học Nghe giới thiệu 2. Bài tập 1 13’ Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì? 1 h/s đọc yêu cầu của bài tập h/s làm việc cá nhân. Mỗi em suy nghĩ viết câu mình đặt vào vở. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 1 số em chữa bài trên bảng lớp VD: Bố em là công nhân nhà máy điện. Chúng em là những học trò chăm ngoan./... 3. Bài tập 2 17’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài và mẫu đơn. GV: Bài tập này giúp em thực hành viết 1 lá đơn đúng thủ tục. Nội dung phần kính gửi em chỉ cần viết tên xã, huyện. h/s làm bài cá nhân. Điền nội dung mẫu đơn vào phiếu ghi mẫu đơn. 4, 5 h/s đọc lá đơn của mình trước lớp GV nhận xét về nội dung điền và hình thức trình bày đơn. 6. Củng cố, dặn dò 4’ NX tiết học bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 40: Góc vuông, góc không vuông A. Mục tiêu: - Giúp HS - Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản. B. Đồ dùng dạy học : - Ê ke (dùng cho GV + HS ) C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tìm số chia ? HS + GV nhận xét 5’ (2HS) II, bài mới 27’ a, Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 9’ - Vài HS nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ hình lên bảng và mời HS: - HS kiểm tra hình trong SGK + 1 HS lên bảng kiểm tra. - GV gọi HS đọc kết quả Vài HS nêu kết quả - HS nhận xét. - GV nhận xét Hình A có : 4 góc vuông Hình B có : 4 góc vuông Hình C có : 2 góc vuông Hình D có : 1 góc vuông B D b. Bài 2: Củng cố về cách đọc tên đỉnh, cạnh và kiểm tra góc. 9’ A C E G - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận để kiểm tra góc và tìm ra góc vuông. - Trong các hình vẽ đó có mấy góc vuông Tam giác ABC có: 1 góc vuông - Nêu tên đỉnh, góc? - đỉnhA, cạnh AB, AC; Tam giác DEH có: 1 góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DH - GV kết luận . - Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập GV hướng dẫn nắm yêu cầu - Nhận biết (bằng trực giác) - HS dùng e ke kiểm tra lại các góc này - HS quan sát - GV hướng dẫn đánh dấu góc vuông - Dùng bút chì đánh dấu góc vuông - Hình M có : 2 góc vuông -Hình N có : 5 góc vuông - GV nhận xét III,Củng cố, dặn dò NX giờ học 3’ bổ sung .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 42: Đề - Ca - Mét . Héc - Tô - Mét A. Mục tiêu: Giúp HS: Ôn - Nắm được tên gọi, kí hiệu của Đề - Ca - Mét và Héc tô mét. Nắm được quan hệ giữa Đề - Ca - Mét và Héc tô mét - Biết đổi từ Đề - Ca - Mét, Héc tô mét ra mét. - Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra m B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Ktbc: 1km = ? m ?Nếu cách viết tắt đề-ca-mét,Héc tô mét HS + GV nhận xét 5’ (3 HS nêu) II. Bài mới: 27’ a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn một phép tính mẫu 3 dam = 1 dam x 3 = 10m x 3 = 30m Viết : 3 dam = 30 m - HS làm nháp + 2 HS lên bảng làm. Tính Viết 5dam = 1 dam x 5 = 10 m x 5 = 50 m 5 dam = 50m 7dam = 1 dam x 7 = 10 m x 7 = 70 m 7 dam = 70m Tính Viết 5hm = 1 hm x 5 =100 m x 5 = 500 m 5 hm = 500 m 7hm = 1dam x 7 =100m x 7 = 700 m 7 dam = 700 m - GV nhận xét chung b. Bài 2: Tính (theo mẫu) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu bài tập Lưu ý: Cộng (trừ) 2 số cùng đơn vị kết quả cũng mang ký hiệu đơn vị đó - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng a, 18 dam + 17 dam = 35 dam 35 dam - 17 dam = 18 dam 35 dam - 18 dam = 17 dam b, 36 hm + 27 hm = 63 hm 63 hm - 36 hm = 27 hm 63 hm - 37 hm = 26 hm III: Củng cố dặn dò NX giờ học 3’ bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài A. Mục tiêu: Giúp HS - Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ. - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng - Biết làm các phép tính với số đo độ dài. B. Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhưng chưa viết chữ số và số C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ktrbc : 1dam = ? m 1hm = ? dam 5’ 2 HS nêu II. Bài mới: 27’ a, Bài 1: Số? 9’ - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào vở thực hành - HS làm vào vở - nêu miệng kết quả - Gọi HS nêu kết quả 1km = 10hm 1m = 10dm 1m = 100cm 1 hm = 10 dam 1km = 100 dam 1dm = 10cm 1m = 1000mm 1 dam = 10 m 1 cm = 10 mm 1 hm = 100m 1 dm = 100 mm - GV nhận xét chung - HS nhận xét b, Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 9’ - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn làm 1 phép tính mẫu - HS làm nháp - nêu miệng kết quả 1km = 1000 m - GV nhận xét, sửa sai - HS nhận xét c. Bài 3 : Tính (theo mẫu) 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu một phép tính 15m x 3 = 45m - HS làm vào vở - đọc bài làm - HS nhận xét a, 23 km x 4 = 92km b, 84 km : 4 = 21 km 17 dm x 5 = 85 dam 50dam : 5 = 10 dam - GV nhận xét 14 m x 6 = 84 m 66m : 6 = 11m III. Củng cố dặn dò 3’ - Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài ? 2 HS đọc - Đánh giá tiết học bổ sung ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn kể về một người bạn I, mục đích yêu cầu 1, Rèn kĩ năng nói: h/s kể lại tự nhiên, chân thật về một người bạn mà em quý mến. 2, Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng. III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 4’ Hãy đóng vai tổ trưởng nêu lại nội dung chuẩn bị cho cuộc họp tổ bàn về việc giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. 2 h/s đón vai tổ trưởng nêu nội dung đã học tiết trước. NX B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 27’ a, Hướng dẫn làm miệng 13’ 1 h/s đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. GV nhắc h/s: vở thực hành gợi ý cho các em 3 câu hỏi để kể về một người bạn. Em có thể kể 5 đến 7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình của bạn, tình cảm của em đình em với bạn, tình cảm của bạn đối với em, không hoàn toàn lệ thuộc vào 3 câu hỏi gợi ý. - Bạn đó tên là gì? học lớp nào? ở đâu? - Bạn có đặc điểm gì nổi bật? - Tình cảm của em và bạn như thế nào? 1 h/s khá, giỏi kể mẫu 1 vài câu 3 hoặc 4 h/s thi kể. b, Hs viết bài vào vở 14’ GV nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể. Có thể viết 5 đến 7 câu hoặc nhiều hơn. h/s viết đoạn văn Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh nghiệm, bình chọn những người viết tốt nhất 5 đến 7 em đọc bài của mình C. Củng cố dặn dò 3’ NX tiết học, Bổ sung ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: