TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- CC cách tính PHCN và P HV và áp dụng giải toán có lời
- CC tìm x ở dạng BT ó dấu ngoặc đơn.
II. Lên lớp
Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò
1. Bài cũ: - 3HS đọc bảng nhõn 6,7,8 - 3 HS thực hiện yờu cầu
- Nhận xét
2. Bài thực hành 26
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - 2 HS đọc
? Muốn tính PHCN ta làm ntn? - HSTL
- Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng, HS làm vở
- Nhận xét, chữa bài
Đáp án: (38 + 27) x 2 = 130(dm) - 2 HS lên bảng, lớp làm vở
(235 + 128) x 2 =
Bài 2: Tiến hành TT bài 1
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc, lớp đọc thầm
? BT cho gì? BT hỏi gì?
? Muốn tính độ dài cạnh HV làm ntn? - HS: Lấy chu vi : 4
- Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Độ dài cạnh HV là
72 : 4 = 18 (m)
Đáp số: 18m
Bài 4:
? BT yêu cầu gì? - Tìm x
- GV hướng dẫn HS làm bài: Coi cả
Ngoặc đơn có chứa x là tổng số ta có:
Thứ ngày tháng năm 201 TOÁN : Chu vi hình vuông I. Mục tiêu: - CC cho HS cách tìm chu vi hình vuông áp dụng vào một vật cụ thể. II. Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. III. Lên lớp Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò Bài cũ: ? Muốn tìm chu vi HV ta làm ntn? 5’ - HS nối tiếp trả lời Nhận xét 2. Bài thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - 2 HS đọc yêu cầu bài ? BT yêu cầu gì? HS: Độ dài cạnh rồi tính P mỗi hình đó - Yêu cầu HS tiến hành đo – báo cáo kết quả: HV ABCD cạnh AB = 3cm; MNPQ có cạnh MN = 4cm - Yêu cầu HS tính chu vi mỗi hình P HV ABCD; 3 x 4 = 12cm P MNPQ = 4 x 4 = 16cm Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc đề bài ? Muốn tính chu vi bệ cột cờ ta làm ntn? HS cạnh bệ x 4 - Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài Đáp án: Chu vi bệ cột cờ là: 7 x 4 = 28 (m) Đáp án: 28m Bài 3: Tiến hành TT bài 1 Đáp án: a. AB = 4cm ị P HV ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm) b. EG = 3cm ị PHV ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm) 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - CC cách tính PHCN và P HV và áp dụng giải toán có lời - CC tìm x ở dạng BT ó dấu ngoặc đơn. II. Lên lớp Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 3HS đọc bảng nhõn 6,7,8 - 3 HS thực hiện yờu cầu - Nhận xét 2. Bài thực hành 26’ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - 2 HS đọc ? Muốn tính PHCN ta làm ntn? - HSTL - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng, HS làm vở - Nhận xét, chữa bài Đáp án: (38 + 27) x 2 = 130(dm) - 2 HS lên bảng, lớp làm vở (235 + 128) x 2 = Bài 2: Tiến hành TT bài 1 Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc, lớp đọc thầm ? BT cho gì? BT hỏi gì? ? Muốn tính độ dài cạnh HV làm ntn? - HS: Lấy chu vi : 4 - Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - Nhận xét chốt lời giải đúng Độ dài cạnh HV là 72 : 4 = 18 (m) Đáp số: 18m Bài 4: ? BT yêu cầu gì? - Tìm x - GV hướng dẫn HS làm bài: Coi cả Ngoặc đơn có chứa x là tổng số ta có: (x + 3) x 2 = 14 x + 3 = 14 x 2 x + 3 = 7 x = 7 – 3 x = 4 T2: (x + 13) x 2 = 60 x + 13 = 60: 2 x + 13 = 30 x = 30 – 13 x = 17 3. Củng cố – dặn dò Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng Cố cách tính giá trị của biểu thức; lập biểu thức; lập biểu thức II. Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Chấm vở toán TH bài 86 - Chấm 3 bàn - Nhận xét 2. Bài mới: a. GTB b. Thực hành Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc ? Nhận xét các BT ở BT1 - 4 HS nêu BT 1 và 2 không có dấu ngoặc đơn BT3 và 4 có dấu ngoặc đơn - Yêu cầu HS nêu M cách tính giá trị của mỗi biểu thức - 4HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bài - 4HS lên bảng, lớp nháp - GVNX, chữa bài Bài 2: Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc, lớp đọc thầm ? BT cho gì? BT hỏi gì? ? Muốn muốn chu vi HCN ta phải tính được gì trước tiên? - Tính chiều rộng ( 235 – 63) - Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - GV nhận xét, chữa bài Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc - Yêu cầu HS tự lập biểu thức ra giấy nháp – trình bày - HS làm bài cá nhân - GVNX và chốt BT lập đúng 63 : (3 +6) (63 + 6) : 3 (63 : 3) + 6 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 ôn tập kiểm tra (Tiết 3) I/ Mục tiêu Kiểm tra đọc y/c như tiết1. Ôn luyện cách đặt câu hỏi Ai là gì? Luyện tập viết giấy mời theo mẫu. II/ Đồ dùng dạy học Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. Phiếu BT (to) ghi ND BT2, vở BT TV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò 1.GTB:1' Giới thiệu, ghi tên bài. 3 hs nhắc lại. 2. KT tập đọc Tiến hành như T1. 20' 3. Ôn luyện viết giấy mời theo mẫu: (BT2) NX Đọc+ TLCH 3. Ôn luyện viết giấy mời theo mẫu: (BT2) Nêu yêu cầu của bài! 15' 3 hs nêu Đọc mẫu giấy mời! 2 hs đọc Lưu ý HS viết Lời lẽ ngắn gọn, trang trọng, ghi rõ ràng ngày, tháng, năm. 2 hs lên Bảng, lớp vở 3 hs đọc,Trình bày kq! NX - Chữa chung nx bạn Giấy mời Kính gửi : cô hiệu trưởng trường Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự: buổi liên hoan văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo VN 20 -11 Vào hồi: 8 giờ ngày 19-11-2016 tại: phòng học lớp 3A chúng em rất mong đón cô Ngày 16-11-2016 thay mặt lớp Lớp trưởng Nguyễn Thu Hằng. 4. C2 _D2 (3') ? Hôm nay chúng ta ôn các nd gì? 1 hs TL ? Khi điền vào giấy tờ in sẵn em cần chú ý điều gì? 2 hs TL NX giờ học Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 ôn tập kt tập đọc (Tiết 7) I/ Mục tiêu Kiểm tra học thuộc lòng y/c như tiết5. Ôn luyện về dấu chấm dấu phảy. II/ Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài HTL từ T1T17. 4 tờ phiếu ghi ND bt2 và bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy T/g Hoạt động của trò 1.GTB: 1' Giới thiệu, ghi tên bài .hs nhắc lại. 2. KT học thuộc lòng:' Tiến hành như T3. 20 Bốc+ Đọc+ TLCH 3.Ôn về dấu chấm, dấu phảy 15' Đọc chuyện vui: "Người nhát nhất". Đọc thầm Tự làm bài ! hs viết vở, 4 hs đọc Trình bày kq!trước lớp nx, bổ xung. Bà có phải là người nhát nhất không? Vì sao? 2 hs TL ? Chuyện đáng cười ở điểm nào? Cậu bé Ko hiểu là bà lo cho mình, cứ nghĩ là bà nhát. Chốt ý nghĩa câu chuyện. ? Hôm nay chúng ta học nd gì? 1 hs TL 4. C2 _D2 3' NX giờ học. Nghe Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: