Giáo án các môn khối 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 34

Giáo án các môn khối 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 34

1. Rèn kỹ năng thành tiếng.

Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.

 - Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt

- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.

- Giải thích hiện tượng tự nhiên.

B. Kể chuyện

1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.

2. Rèn kĩ năng nghe.

 

doc 19 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 3 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 : 
Thứ hai ngày .tháng năm 2007
Hoạt động tập thể :
Chào cờ 
_________________________________
Tập đọc - Kể chuyện : 
Tiết 102 : 	Sự tích chú cuội cung trăng 
I. Muc tiêu:
A. Tập đọc.
1. Rèn kỹ năng thành tiếng.
Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
	- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiểu phu, khoảng ngập, bã trầu, phú ông, sịt 
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội.	
- Giải thích hiện tượng tự nhiên.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
2. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________
Toán
Tiết 116: 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000
- Giải bài toán có lời văn về dạng rút về đơn vị.
- Suy luận tìm các số còn thiếu.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
IV. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
____________________________________
Tự nhiên xã hội : 
	Tiết 67 	Bề mặt lục địa 
I. Mục tiêu:
- Mô tả bề mặt lục địa 
- Nhận biết được suối, sông, hồ.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
* Tiến hành : 
+ Bước 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bước 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* tiến hành : 
+ Bước 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bước 2 : 
- HS trả lời 
+ Bước 3 : GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
IV. Củng cố dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau 
________________________________________________________________
Thứ .ngày. tháng năm 2007
Thể dục :
Tiết 67 : Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
I. Mục tiêu:
- Ôn tập động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người, yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức độ tương đối chủ động chính xác.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách trơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện:
	- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
	- Phương tiện: Bóng
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp:
- ĐHTT
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
 x x x
- KĐ:
 x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn tung và bắt bóng.
- HS thực hiện động tác.
- GV quan sát.
- Ôn nhảy dây.
- HS nhảy dây chụm hai chân theo khu vực quy định.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
5'
- Đứng tại chỗ thả lỏng
- ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài.
 x x x
- Chuẩn bị bài sau.
 x x x
___________________________________
Toán
Tiết 167: 	Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian 
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:	
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 67: 	Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________
đạo đức:
tiết 34:	ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Thủ công
Tiết 34: 	ôn tập chương III, ChươngIV
I. Mục tiêu:
	- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ 
	- Yêu thích giờ học.
II. Các hoạt động dạy học:
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
Cho HS làm quạt 
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
25'
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
5'
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày..thángnăm 2007
Mĩ thuật
Tiết 34: 	vẽ tranh: Đề tài mùa hè
I. Mục tiêu:
	- Hiểu ND đề tài.
	- Biết sắp sếp các hình ảnhphù hợp với ND.
	- Vẽ được tranh và vẽ màu.
II. Các hoạt động dạy học:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài mới : 
a. Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét 
- GV đưa ra một số tranh vẽ về đề tài mùa hè 
- HS quan sát 
+ Mùa hè tiết trời như thế nào ? 
- Nóng 
+ Cảnh vật ? 
- Cây cối xanh tốt, trời trong xanh 
+ Con vật nào kêu báo hiệu mùa hè ? 
- Con ve 
-> GV kết luận 
b. Hoạt động 2 : Cách vẽ 
- GV HD cách vẽ ( SGV ) 
- HS nghe 
- Vẽ hình ảnh chính trước 
- Vẽ hình ảnh phụ sau 
- Vẽ màu 
c. Hoạt động 3 : Thực hành 
- HS thực hành 
- GV quan sát, HD thêm 
d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá 
- GV chọn một só bài vẽ hoàn thành trưng bày sản phẩm 
- HS quan sát 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bài sau 
_____________________________
Tập đọc
	 Tiết 103 : Mưa 
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, nàn nước mát, lặn lội, cụm lúa 
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sin ... rên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi .
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau 
_____________________________________
Toán :
	 Tiết 168 : Ôn tập về hình học 
 I. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập.
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
b) Bài 2: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
d) Bài 4. (174)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
3. Dặn dò 
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày .tháng năm 2007
Thể dục:
Tiết 68: 	ôn tung và bắt bóng
I. Mục tiêu:
	- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, yêu cầu thực hiện chính xác.
	- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
III. Địa điểm và phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường.
	- Bóng.
Nội dung
Đ/lg
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- ĐHTT.
- Cán sự báo cáo sĩ số
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND.
 x x x
2. KĐ
 x x x
- Chạy chậm theo một hàng dọc,
- Tập bài phát triển chung.
B. Phần cơ bản
25'
1. Ôn động tác tung bắt bóng, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm người.
- 
ĐHTL
x x x
x x x
Học tập theo nhóm 2 và 3 người
- GV sửa sai.
* Ôn nhảy dây chụm hai chân.
- Ôn nhảy dây.
- GV quan sát.
C. Phần kết thúc
5'
- Đứng tại chỗ cúi người thả lỏng
- ĐHXL:
x x x
- GV + HS hệ thống bài.
x x x
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tập viết
Tiêt 34: 	Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v 
I. Mục tiêu:
	Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
	- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mười. Việt Nam.
-> Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 169:	ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp sếp hình.
II. Các hoạt động:
1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168
	-> NX.
2. Bài mới:
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
d) Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
3. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
 Tự nhiên xã hội
Tiết 68: 	bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
	- Nhận biết được núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.
	- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi , giữa cao nguyên và đồng bằng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày..tháng.năm 2007
Âm nhạc
Ôn các bài hát đã học
__________________________________
Chính tả (nghe viết)
Tiết 68: 	dòng suối thức
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức"
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Các hoạt đông.
A. KTBC: GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
b. Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
Chuẩn bị bài sau 
_____________________________________
Tập làm văn :
Tiết 34 :
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kỹ năng nghe kể .
- Nghe đọc từng mục trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tien đạt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .
2. Rèn kỹ năng viết : 
- tiếp tục luyện cách gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe .
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
	 - > GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
a. Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diẹn nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
______________________________________
Toán :
Tiết 170 : 	Ôn tập về giải toán 
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài tập :
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 5236người 87người 75người 
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 ? người 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 Tóm tắt : 
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 cái áo 
 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) 
 đã bán ? cái áo 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
d. Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
_______________
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung trong tuần
________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP BA TUAN 34.doc