a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần om, am
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : làng xóm, rừng tràm. Bảng cài.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Môn: Học Vần Ngày soạn.ngày dạy Tên bài dạy: om - am I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần om, am c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : làng xóm, rừng tràm. Bảng cài. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập vần có chữ ng, nh cuối vần” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am 2/ Dạy vần: * Vần om: - Tiếng: xóm - Từ: làng xóm * Vần am: - Tiếng: tràm - Từ: rừng tràm 3/ Luyện viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - Giải nghĩa từ.: chòm râu, quả trám - HS 1 đọc: bình minh - HS 2 đọc: nhà rông - HS 3 viết: nắng chang chang - HS 4 đọc SGK - HS đọc lại vần: om, am - Phát âm: om - Cấu tạo vần : o + m - So sánh om, on - Đánh vần: o - mờ - om - Ghép tiếng: xóm - Phân tích: x + om + ‘ - Đọc trơn ( 4 em) - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa. - HS đọc trơn vần - Nêu cấu tạo: a + m - So sánh am với om - Đánh vần: a - mờ - am - Ghép tiếng: tràm - Đọc trơn: rừng tràm - HS viết bảng con: rừng tràm - HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại toàn bài. (4 em) Môn: Học Vần Ngày soạn.ngày dạy Tên bài dạy: om - am (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nói theo chủ đề: Nói lời cám ơn. b/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc và viết đúng vần, tiếng, từ c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút. Họat động 3: Luyện nói 1/ Chủ đề gì ? 2/ Bức tranh vẽ gì? 3/ Tại sao em bé lại cám ơn chị? 4/ Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa? 5/ Khi nào thì ta nói cảm ơn ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc bảng và SGK - Tìm tiếng mới có vần am, om - Dặn dò: xem trước bài. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) om - xóm - làng xóm am - tràm - rừng tràm chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Hướng dẫn xem tranh và nhận xét - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) 3 em đọc lại câu ứng dụng - HS viết vào vở: om, am, làng xóm, rừng tràm. - HS: Nói lời xin lỗi - HS trả lời: + Tranh vẽ bé được tặng bong bóng. + Em được chị tặng bong bóng. - HS trả lời - HS đem SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần Ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: ăm - âm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ăm ,âm. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, từ ứng dụng. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ om - am ” - Gọi HS đọc, viết - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm - Viết bảng - Đọc trơn: ăm, âm 2/ Dạy vần: a/ Vần ăm: - Nhận diện vần - Đánh vần - Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm gì ? - Cấu tạo tiếng: tằm - Từ khóa: Nuôi tằm b/ Vần âm: (tương tự vần ăm) - So sánh vần ăm với vần âm c/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non. - HS 1 đọc: chòm râu - HS 2 đọc: đom đóm - HS 3 viết: quả cam - HS 4 viết: làng xóm - HS 5 đọc SGK - HS đọc theo cả lớp - Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau. - So sánh vần ăm với vần am: khác nhau chữ ă và chữ a. - HS : ă - mờ - ăm - Cài vần ăm - Thêm chữ t và dấu huyền - Ghép tiếng: tằm - Cấu tạo: t + ằm - Đánh vần và đọc trơn: á + mờ + ăm, tờ ăm tăm huyền tằm nuôi tằm - Khác nhau chữ ă và â, giống nhau chữ m. - 4 - 5 em đọc từ - Lắng nghe Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy. Tên bài dạy: ăm - âm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. b/ Kỹ năng : Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng. c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Theo dõi chỉnh sai cho HS. Họat động 3: Luyện nói 1/ Chủ đề gì ? - Cho HS xem tranh. 2/ Nêu câu hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em. - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò - HS lần lượt đọc : ăm - tằm - nuôi tằm âm - nấm - hái nấm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc lại câu ứng dụng (4 em ) - HS viết vào vở - HS tiếp tục tập viết - HS: thứ, ngày, tháng, năm - HS : quyển lịch và thưòi khóa biểu - HS trả lời - Trả lời tự nhiên - Trả lời tự nhiên - HS đọc SGK 2 em lên bảng - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy Tên bài dạy: ôm - ơm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ôm, ơm c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con tôm, đống rơm. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăm - âm ” - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm. 2/ Dạy vần: a/ Vần ôm: - Nêu cấu tạo vần - So sánh ôm với om - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng: tôm - Từ: con tôm b/ Vần âm: - Nêu cấu tạo vần - So sánh ơm với ôm - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng - Từ: đống rơm c/ Viết - Hướng dẫn viết vần, từ khóa c/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm. - HS 1 đọc: nuôi tằm - HS 2 đọc: hái nấm - HS 3 viết: tăm tre - HS 4 viết: mầm non - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại 2 vần theo giáo viên - Đọc vần - Ôm: ô + m - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và o. - o - mờ - ôm - Cài vần ôm, tiếng tôm - Đọc trơn từ: con tôm - Đọc vần - Vần ơm: ơ + m - Giống nhau chữ m - ơ - mờ - ơm - Ghép ơm, tiếng rơm - Đọc trơn từ - HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp) - Lắng nghe 4 em đọc lại toàn bài Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: ôm - ơm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Trả lời theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: Bữa cơm c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và gọi đọc - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi - Chấm một số vở viết xong Họat động 3: Luyện nói - Trình bày tranh - Đặt câu hỏi: + Chủ đề gì ? + Tranh vẽ gì? + Trong bữa ăn em thấy những ai? + Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa? + Bữa cơm nhà em thường có những món gì ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò - HS lần lượt đọc : ôm - tôm - con tôm ơm - rơm - đống rơm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (3 em) - HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con tôm, đống rơm. - Quan sát tranh - HS trả lời - Bữa cơm - Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm - Bà, bố mẹ, chị và em - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - HS đọc câu và tìm tiếng - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần Ngày soạn..ngàydạy.. Tên bài dạy: em - êm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con tem, sao đêm b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôm - ơm ” - Đọc - Viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Đọc - Viết đề bài : em, êm 2/ Dạy vần: a/ Vần em: - Nhận diện vần - So sánh với vần ôm - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng: tem - Cấu tạo tiếng - Đánh vần - Giới thiệu từ: con tem b/ Vần êm: (tương tự vần em) - So sánh vần êm với vần em c/ Viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại - HS 1 đọc: chó đốm - HS 2 đọc: sáng sớm - HS 3 viết: đống rơm - HS 4 viết: chôm chôm - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc vần (cá nhân, lớp) - Chữ e trước, chữ m sau - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và e. - e - mờ - em - Dùng bảng cài : em - Thêm chữ t trước chữ em - t + em - tờ - em - tem - Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh) - Đọc vần em, tiếng, từ - Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê - HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc thầm - Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em) - Lắng nghe - Đọc lại toàn bài ( 3 em) - Đồng thanh 1 lần Môn: Học Vần Ngày soạn,..ngày dạy Tên bài dạy: em - êm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết và trả lời câu hỏi c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vầ ... mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhận xét ghi điểm HS + Bài 2: - Nêu yêu cầu? - Nhận biết phép tính có trong bảng cộng, bảng trừ nào? = - Nhận xét, ghi điểm bài 2 + Bài 3: ? - Yêu cầu làm gì? - Trước khi làm phải tính gì? - Có bài nào ta không cần tính kết quả? - Nhận xét, ghi điểm + Bài 4: Tranh + Bài 5: Gợi ý để HS thấy được 5 tình huống - HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS 2: ghi kết quả 9 - 3 = 9 - 1 - 2 = - HS 3: tính 8 9 9 + 1 - 8 - 1 - Đọc lại đề bài - HS tự làm bài - 4 em lên bảng chữa bài. - Điền số thích hợp vào chổ chấm - Phát biểu - Làm bài ( cả lớp) - Sửa bài ( 3 em) - Điền dấu = - Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả - Bài 4 + 5 ..................5 + 4 - Cả lớp làm bài - 3 em lên chữa bài - HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp. - Cả lớp làm bài - Lên chữa bài ( 1 em) Môn: Toán Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 b/ Kỹ năng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng cộng trong phạm vi 10 b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Gọi HS lên chữa bài tập trang 80 - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 * Thực hiện trên mô hình chấm tròn Có mấy chấm xanh? Có mấy chấm đỏ? Có tất cả mấy chấm? 9 cộng với 1 bằng mấy? Viết như thế nào? Vậy, 1 cộng 9 bằng mấy? - Ghi: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Tương tự để có: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Kiểm tra trên bảng con 6 + 4 = 3 + 7 = 5 + 5 = 1 + 9 = Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Tính Số Hướng dẫn viết chữ số 10 có chữ số 0 ngay với dãy số. - Bài 2: ? - Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HS 1: làm tính bài 1 cột 3, 4 ( trang 80) - HS 2: Câu 2, cột 1 và 2 - HS 3: Câu 3, cột 1 và 2 - HS 4: Điền phép tính thích hợp - HS đọc lại đề bài: phép cộng trong phạm vi 9 - HS quan sát mô hình - Có 9 chấm xanh - Có 9 chấm đỏ - Có 10 chấm - 9 cộng 1 bằng 10 9 + 1 = 10 - 1 cộng 9 bằng 10 1 + 9= 10 - HS đọc lại lần lượt các phép tính - Hs tính trên bảng con - HS làm bài và chữa bài ( 2em) - Tham dựchữa bài ( 4 em) 6 + 4 = 10 Môn: Toán Ngày soạn.ngày dạy. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 3. Tranh bài tập 5 b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 10 ” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính (Tính chất giao hoán của phép cộng) + Bài 2: Tính - Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau. Số + Bài 3: ? - Nêu cấu tạo số 10 10 gồm 3 cộng với mấy? 10 gồm 1 cộng với mấy? ...................................... + Bài 4: Tính - Hướng dẫn tính nhẫm rồi ghi ngay kết quả. + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống. - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: 2 4 5 + 8 + 4 + 5 - HS 3: tính 1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 = - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm - Chữa bài ( 3 em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 Môn: Toán Ngày soạn...ngày dạy. Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4 b/ Của học sinh : Bộ dùng học toán. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Có mấy chấm tròn đỏ và mấy chấm tròn xanh? - Có tất cả mấy chấm tron? - 10 chấm tròn bớt 1 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 1 = 9 - 10 chấm tròn bớt 9 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - 10 trừ 9 còn mấy? Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 9 = 1 - Tương tự để có: 10 - 8 = 2 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 10 - 6 = 4 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Tính (Nêu mối quan hệ giữa cộng và trừ) - Bài 2: - Bài 3: - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: Nêu cấu tạo số 10 10 gồm 9 với mấy? 10 gồm 8 với mấy? .................................. - HS 3: Tính 3 + 7 = ; 5 + 2 + 3 = Số - HS 4: ? 3 + = 10 10 = 6 + - HS đọc lại đề bài: ( 2 em) - Có 9 chấm tròn đỏ và 1 chấm tròn xanh. - Có tất cả 10 chấm tròn - Còn lại 9 chấm tròn - Phép trừ: 10 - 1 + 9 - Còn 1 chấm tròn 10 trừ 9 còn 1. Phép trừ: 10 - 9 = 1 - HS đọc thuộc bảng trừ - HS em chưa bài ( 2 em) - HS làm bài và chữa bài ( 2em) - Chở đi 4 quả còn 6 qua 10 - 4 = 6 Môn Thủ công tuần 15 Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp cái quạt I/ Mục tiêu -HS nắm được cách gấp cái quạt. -Gấp được cái quạt bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái quạt. -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -1 sơị chỉ . -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,1 sơị chỉ -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 215 Hướng dẫn HS quan sát Như hình 1 /215 SGV. Hình mẫu 1 (trang 215 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /215 SGV -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/215 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Nhận xét cách gấp -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dáu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và pết hồ để dán, -B]ớc 3/ Gấp doi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: LỚP HỌC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Lớp học là nơi em đến học hằng ngày. b/ Kỹ năng : Nói được các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập có trong lớp. c/ Thái độ : Biết kính trọng cô giáo, yêu quý bạn bè, xem lớp học là mái nhà thứ hai của mình. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh phóng to cách thức lớp học b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ An toàn khi ở nhà ” - Khi dùng đến dao kéo em cần phải nhớ điều gì? - Em hãy kể những vật nguy hiểm cần phải tránh xa. Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Hằng ngày em đến trường để làm gì? - Lớp em là lớp mấy? 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát: - Hướng dẫn quan sát hình trang 32, 33 SGK và thảo luận + Trong lớp có những ai? + Lớp em gần giống lớp nào trong tranh? + Gọi HS trả lời trước lớp + Thảo luận cùng HS * Thảo luận * Trò chơi: Viết tên các đồ dùng trong lớp - HS 1: Khi dùng đến dao kéo em chú ý cần phải cẩn thận kẻo bị đứt tay - HS 2: Những vật nguy hiểm cần phải tránh xa như: điện, lửa, nước sôi. - HS thảo luận nhóm ( 2 em) - Hỏi: Trong lớp có những ai? - Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế...... - Bạn thích học lớp nào? + Kể tên cô giáo và các bạn của mình. + Trong lớp em thường chơi với ai? + Trong lớp em thường có những thứ gì? Chúng được dùng làm gì? - HS giới thiệu và kể cho nhau nghe về lớp mình 4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi Môn: Đạo Đức Ngày soạnngày dạy Tên bài dạy: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng b/ Kỹ năng : Phân biệt được đúng, sai. c/ Thái độ : Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 4, 5. b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Đi học đều và đúng giờ ” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Sắm vai tình huống trong bài tập 4 - Chia nhóm - Phân công đóng vai. - Giáo viên kết luận: đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. b/ Thảo luận bài tập 5: - Nêu yêu cầu thảo luận - Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khó khăn để đi học ? c/ Thảo luận lớp - Đi học đều có lợi gì? - Cần phải làm gì để có thể đi học đều và đúng giờ ? - Khi nào ta mới nghỉ học ? - Nếu nghỉ học phải làm gì ? - HS 1: để đi học đúng giờ cần phải - Không thức khuya - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối. - HS 2: Đi học đều và đúng giờ giúp ích gì cho em ? - Từng cặp lên đóng vai tranh 1, 2 - Nội dung bài tập: Đoán xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì? + Tình huống 1: Bạn Hà không đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn + Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ không đi đá bóng vì sợ trể học. - HS thảo luận - Nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét - Cả lớp thảo luận - Nghe cô giáo giảng bài đầy đủ - Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước - Không thức khuya - Nhờ người trong nhà đánh thức dậy
Tài liệu đính kèm: