Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 (chi tiết)

Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 (chi tiết)

I. Mục tiêu

A. Tập đọc:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)

II. Đồ dùng dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 3 - Tuần 34 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Chào cờ
-------------------------------------------------
Tập đọc- Kể chuyện
sự tích chú cuội cung trăng
I. Mục tiêu
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
B. Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học: Tập đọc
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs đọc bài“Mặt trời xanh của tụi” 
 -Nờu nội dung bài vừa đọc ?
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ bài 
2.Bài mới: 
a) giới thiệu :
b) :Luyện đọc 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài 
+ nờu nội dung
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yờu cầu luyện đọc nối tiếp cõu laàn 1
- Luyện đọc tiếng từ HS phỏt õm sai.
- Yờu cầu luyện đọc nối tiếp cõu laàn 2
- Yờu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện đọc ngắt nghỉ cõu dài
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài 
+ Giải nghĩa một số từ sgk 
-Yờu cầu đọc từng đoạn trong nhúm 
- Yờu cầu một em đọc lại bài
c) :Tỡm hiểu nội dung 
-Yờu cầu lớp đọc thầm ẹ1 và trả lời cõu hỏi :
-Nhờ đõu mà chỳ Cuội phỏt hiện ra cõy thuốc quý ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yờu cầu lớp đọc thầm 
- Chỳ Cuội dựng cõy thuốc vào việc gỡ ?
-Hóy thuật lại những việc đó xảy ra với vợ chỳ Cuội ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài -Vỡ sao chỳ Cuội lại bay lờn cung trăng ?
-Theo em chỳ Cuội sống trờn cung trăng như thế nào ? 
d) : Luyện đọc lại : 
- ẹoùc dieón caỷm 1 ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn.
- Hửụựng daón hs ủoùc ủuựng ủoaùn vaờn.
- Mụứi 3 hs thi ủoùc ủoaùn vaờn
-YC 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn cõu chuyện .
- Mời một em đọc cả bài . 
- Lụựp nhaọn xeựt bỡnh choùn
Kể chuyện :
- Giỏo viờn nờu nhiệm vụ 
- Yờu cầu một em đọc cỏc cõu hỏi gợi ý .
- Mở bảng đó viết sẵn cỏc cõu hỏi gợi ý túm tắt mỗi đoạn .
- Mời một em khỏ kể lại đoạn 1 cõu truyện .
- Yeõu caàu hs keồ chuyeọn theo nhoựm
-Gọi từng cặp kể lại cõu chuyện .
- Mời 3 em nối tiếp thi kể lại 3 đoạn của cõu chuyện trước lớp .
-Nhaọn xeựt, bỡnh chọn bạn kể hay nhất 
3) Củng cố dặn dũ : 
 -Qua cõu chuyện em cú cảm nghĩ gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới 
- Ba em lờn bảng đọc lại bài 
-Nờu nội dung cõu chuyện .
- Hs đọc nối tiếp cõu laàn 1. 
- Hs luyeọn ủoùc tửứ khoự.
- Hs ủoùc noỏi tieỏp caõu laàn 2.
- Từng em đọc từng đoạn trước lớp 
- Ba em đọc từng đoạn trong bài + giaỷi nghúa tửứ sgk.
- Đọc từng đoạn trong nhúm 
- Một em đọc lại bài
-Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời cõu hỏi .
-Tỡnh cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lỏ thuốc nờn Cuội đó phỏt hiện ra cõy thuốc quý .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .
- Cuội dựng cõy thuốc để cứu sống mọi người , Cuội đó cứu sống nhiều người trong đú cú con gỏi phỳ ụng và được phỳ ụng gó con cho . 
-Vợ Cuội bị tộ vỡ đầu rịt thuốc nhưng khụng tỉnh lại , Cuội nặn bộ úc bằng đất sột rồi rịt thuốc vào vợ Cuội tỉnh lại nhưng từ đú mắc chứng hay quờn .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Vợ Cuội khụng nhớ lời Cuội dặn nờn lấy nước giói tưới cho cõy vỡ thế cõy bay lờn trời Cuội sợ mất cõy thuốc quý nờn tỳm rễ kộo lại và cứ thế cõy đưa Cuội bay lờn trời .
- Phỏt biểu theo suy nghĩ của bản thõn .
- 3hs thi ủoùc
- Ba em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn của cõu chuyện .
- Một em đọc diễn cảm cõu chuyện 
- Lụựp nhaọn xeựt bỡnh choùn
-Hs đọc cỏc cõu hỏi gợi ý trong SGK.
- Một em khỏ dựa vào cõu hỏi gợi ý để kể lại đoạn 1 cõu chuyện . 
- Yeõu caàu hs keồ chuyeọn theo nhoựm
- 2 em lờn thi kể cõu chuyện trước lớp 
- Ba em nối tiếp thi kể 3 đoạn của cõu chuyện .
- Lớp theo dừi bỡnh xột bạn kể hay nhất 
- Lần lượt nờu lờn cảm nghĩ của mỡnh về nội dung cõu chuyện .
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, nội dung bài tập 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2) 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 2/ SGK
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn H làm bài tập: 
 Bài 1: H đọc và nêu yêu cầu của bài
- H tự làm bài rồi chữa bài
+ Nêu nêu cách tính nhẩm và đặc biệt chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?
+ Nhận xét: các số trong biểu thức giống nhau nhưng do thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau nên kết quả khác nhau.
 Bài 2: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên yêu cầu học sinh nêu cách tính
Bài 3:Cho học sinh tự đọc bài toán rồi làm bài
Bài 4: hướng dẫn học sinh tìm chữ số còn thiếu trong phép tính bằng cách thực hiện nhân từng hàng theo đúng cách thực hiện phép tính
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV tổng kết bài, 
- N.xét giờ học
- HD về nhà
- Hát
Bài 1: Tính nhẩm:
a/ 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000
 = 7000
 (3000 + 2000) x 2 = 5000 x 2
 = 10 000
b/ 14000 – 8000 : 2 = 14 000 – 4000 
 = 10 000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a/ 998
b/ 8000
c/ 5821
+ 5002
- 25
+ 2934
 6000
 7975
 125
 8880
Bài 3: Bài giải 
Số lít dầu cửa hàng đã bán là:
6450 : 3 = 2150 (lít)
Số lít dầu cửa hàng còn lại là:
6450 – 2150 = 4300 (lít)
Đáp số: 4300 lít dầu
- Hs làm nháp rồi nêu kQ
- Nhận xét
Đạo đức
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
 - Rèn cho học sinh biết vận dụng 
 - Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ 
-------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
THể DụC 
Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm hai, ba người 
Trò chơi: “Chuyển đồ vật”
I/ Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 người. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Trò chơi “Chuyển đồ vật". Yêu cầu biết cách chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện: sân tập, quả bóng, dây nhảy.
II.Nội dung và phương pháp: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Phần mở đầu 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Tập bài thể dục phát triển chung, liên hoàn, mỗi động tác 2 x 8 nhịp 
- Chạy chậm xung quanh sân.
- Trò chơi "Chim bay cò bay"
Phần cơ bản 
- Ôn động tác tung, bắt bóng tại chỗ và di chuyển theo nhóm 2- 3 người 
+ HS thực hiện động tác tung và bát bóng qua lại cho nhau theo nhóm 2- 3 người, chú ý tung bóng khéo léo, đúng hướng, tuỳ theo đường bóng cao hay thấp, gần hay xa.
+ Khi HS tập đã tương đối thành thạo động tác tung và bắt bóng, GV có thể cho từng đôi di chuyển ngang cách nhau khoảng 2- 4 m và tung bóng qua lại cho nhau. Khi mới tập từng đôi di chuyển chầm chậm và lần lượt tung, bắt bóng, cố gắng tung và bắt chính xác
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
HS nhảy theo khu vực đã quy định 
- Trò chơi “ Chuyển đồ vật”
+ GV nêu tên trò chơi, nhác lại cách chơi 1 cách ngắn gọn, sau đó chia số HS trong lớp thành các đội đều nhau để các em thi với nhau. GV làm trọng tài.
+ Chơi 2- 3 lần, lần thứ hai hoặc ba. GV tăng thêm 3 quả bóng và 3 mẫu gỗ, đòi hỏi các em phải khéo léo trong khi chuyển đồ vật cùng 1 lúc. Có thể thi đua giữa các tổ với nhau.
Chú ý đảm bảo kỉ luật và an toàn 
Phần kết thúc 
- Đứng thành vòng tròn, làm động tác cúi người thả lỏng, rồi đứng thẳng, rồi lại cúi người thả lỏng và hít thở sâu
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
- GV giao Bài tập về nhà “Ôn tung và bắt bóng cá nhân để chuẩn bị kiêm tra 
‚
‚
‚
‚ €
‚
‚
€ 
‚‚‚
‚‚‚
‚
‚ ‚
 € €
 €
---------------------------------------------------------------
Toán -Tiết 167
ôn tập về các đại lượng
I. Mục tiêu: 
	 - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
	 - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
 - Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép bài tập sẵn lên bảng
- Sử dụng vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 3/ SGK
G và H nhận xét
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
b/ Hướng dẫn H ôn tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
- Phân tích đề bài toán: Đổi nhẩm và khoanh câu trả lời đúng
- HS làm bài, chữa bài.
Bài 2: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn giải 
Bài 3:HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn mẫu
- GV chữa bài
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài
4. Củng cố, dặn dò:
- G tổng kết bài
-Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn H chuẩn bị bài sau
- Hát
B..
- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7m 3cm = ?
A. 73cm .703cm
C. 730cm D. 7003cm
Bài 2: Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi:
a/ 200g + 100g = 300g => Quả cam nặng 300g
b/ 500g + 200g = 700g => Quả đu đủ nặng 700g
c/ Quả đu đủ nặng hơn quả cam là:
700 – 300 = 400 (gam)
Bài 3:
- Một em đọc đề bài.
- Lớp thực hiện làm trờn mụ hỡnh đồng hồ + neõu mieọng keỏt quaỷ.
- Một học sinh lờn bảng thực hành 
Bài 4: Bài giải
Số tiền Bình có là:
 2000 x 2 = 4000 (đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
 4000 – 2700 = 1300 (đồng)
Đáp số: 1300 đồng
Chính tả (Nghe viết)
Thì thầm
I. mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
- Viết đúng tên một số nước Đông Nam á
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng:
- Bảng con
III.Các hoạt động dạy học.
1. ổn định :
2. KTBC:
3. Bài mới
a. GTB.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
* Trao đổi nội dung đoạn viết:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và c ... à có nhiều cố gắng trong tập luyện, được đánh giá là hoàn thành tốt 
+ Chưa hoàn thành: Bắt được bóng dưới 2 lần, tung bóng có nhiều sai sót, động tác phối hợp không nhịp nhàng, thiếu cố gắng trong luyện tập.
 GV cần có kế hoạch kèm cặp, giúp đỡ, rèn luyện thêm cho những HS chưa hoàn thànhđể có thể hoàn thành được động tác
- Trò chơi chuyển đồ vật
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi một cách ngắn gọn. Sau đó chia số HS trong lớp thành các đội đều nhau để các em thi với nhau 
+ GV làm trọng tài
Phần kết thúc
- Chạy chậm theo vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu
- GV nhận xét phần kiểm tra, tuyên dương và nhắc nhở HS 
- GV giao BT về nhà: những em chưa đạt tích cực ôn luyện. 
‚
‚
‚ 
‚ €
‚ ‚‚‚
‚ ‚‚‚
 € € 
€
 €
 € €
€
 € €
 €
----------------------------------------------
Toán- tiết169:
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Biết tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng và hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
	- Sắp sếp hình.
II. Đồ dùng:
- 8 hình tam giác.
III. Các hoạt động:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:	
- Nêu cách tính chu vi HCN, hình vuông?
 - Nêu cách tính diện tích HCN, hình vuông?
3. Bài mới:
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
 Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
 Bài 4: ( dành cho HS khá giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
4. Củng cố dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ
- NV học và làm BT
--------------------------------
Tập viết
ôn chữ hoa : A, m, n, v (kiểu 2)
I/ mục tiêu 
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2) A, M (1 dòng) N, V (1 dòng) 
- Viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp Mười đẹp nhất bông sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
	Mẫu chữ hoa và từ ứng dụng
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS đọc câu ứng dụng tuần 33, viết chữ Y và từ Phú Yên
- G và H nhận xét
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài
* GV hướng dẫn HS viết trên bảng con
a/ Luyện viết chữ hoa
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: A, M, N, V 
- Cho HS quan sát chữ mẫu A, M, N, V 
- HS nhận xét mẫu chữ
- GV hướng dẫn HS cách viết: A, M, N, V 
- HS tập viết bảng chữ hoa
b/ Luyện viết từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng: An Dương Vương
- GV giới thiệu thêm về An Dương Vương 
- HS tập viết An Dương Vương 
c/ Luyện viết câu ứngdụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dung câu : Ca ngợi Bác Hồ 
- HS tập viết chữ : Tháp Mười, Việt Nam
* Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
* Chấm, chữa bài 
4/ Củng cố dặn dò: 
Học thuộc câu ứng dụng.
Nhận xét giờ.
VN viêt lại bài
Tự nhiên xã hội
BỀ MẶT LỤC ĐỊA (Tieỏp theo).
I.Mục tiêu
- Biết so sỏnh một số dạng địa hỡnh: giữa nỳi và đồi, giữa cao nguyờn và đồng bằng, giữa sụng và suối.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng tỡm hiểu thiờn nhiờn
- Giỏo dục lũng yờu thớch mụn học
II.Phương tiện dạy học
-Tranh ảnh trong sỏch trang 130, 131. Tranh ảnh về nỳi , đồi , đồng bằng , cao nguyờn , 
III. Cỏc hoạt động dạy học :	
1.ổn định
2. Kiểm tra;
3.Bài mới
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết được núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2: 
* KL: Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết được đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra được sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tượng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trưng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
- HD về nhà làm bài tập
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
 Tập làm văn: Nghe - kể
Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu 
- Nghe và nói lại được các thông tin trong bài Vươn tới các vì sao về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
- Ghi vào sổ tay ý chính của một trong ba thông tin nghe được.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa( SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 
 - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
a. GTB : Ghi đầu bài 
b. Bài tập:
Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút ghi lại được chính xác những con số, tên riêng( Liên Xô, tàu A- pô- lô), sự kiện
( Bay vòng quanh trái đất, bắn rơi B52)
- HS ghi vào giấy.
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 
- Ngày 12 / 4 / 61 
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò:
 - Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
Chuẩn bị bài sau 
NV học và làm bài tập
Toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Giáo dục kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
1. Tổ chức
2. Kiểm tra :
3. Bài mới:
Bài 1 : 
- Hát
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán được là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
Bài 4 : ( HS khá , giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò: 
 - Nêu lại ND bài ? 
Chuẩn bị bài sau 
Nhận xét giờ học
 Chính tả (nghe viết)
Dòng suối thức
I. mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài chính tả: Dòng suối thức; Trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV chọn II. Đồ dùng:
- Bảng con.
III. Các hoạt đông dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC: 
- GV đọc tên một số nước Đông Nam á
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- 2 HS lên bảng
b. HD viết chính tả.
* HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
* GV đọc.
- HS viết.
* Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
C. HD làm bài tập:
Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
 Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
 - Chuẩn bị bài sau 
 - Nhận xét giờ học
 - VN chuẩn bị bài và lam bài tập
-------------------------------------------------
SINH HOAẽT LễÙP Tuần 34
I/ mục tiêu
- Giuựp hoùc sinh nhaọn thaỏy nhửừng ửu, khuyeỏt ủieồm cuỷa tuaàn 34
- Bieỏt ủửụùc keỏ hoaùch cuỷa tuaàn 35 ủeồ thửùc hieọn 
II/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 
A/ ẹaựnh giaự tuaàn qua:( 13’)
*ệu ủieồm:
- Hoùc sinh ủi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ quy ủũnh.
Coự yự thửực veọ sinh lụựp hoùc saùch ủeùp. Aờn maởc ủuựng quy ủũnh
* Nhửụùc ủieồm :
Saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp chửa ủuỷỷ.
Coứn moọt soỏ baùn noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc 
xeỏp haứng ra , vaứo lụựp coứn chaọm
Taọp theồ duùc chửa ủeùp
B/ Keỏ hoaùch: (12’)
Thửùc hieọn toỏt quy ủũnh cuỷa nhaứ trửụứng ủeà ra.
Phaựt huy tinh thaàn kyỷ luaọt, tửù giaực trong hoùc taọp.
Phaựt ủoọng phong traứo hoùc nhoựm ụỷ nhaứ.
Giửừ veọ sinh trửụứng lụựp, thaõn theồ saùch ủeùp.
Reứn chửừ giửừ vụỷ.
C/ Sinh hoạt văn nghệ (10’)
- Toồ chửực cho hoùc sinh sinh hoaùt vaờn ngheọ dửụựi nhieàu hỡnh thửực

Tài liệu đính kèm:

  • docGA3T34CKTKNGDBVMT.doc