Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Thị Trấn 1 - Tuần 9

Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Thị Trấn 1 - Tuần 9

I. Mục tiêu:

 - Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .

 - Tỡm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đó cho (BT2)

 - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3)

II. Đồ dùng dạy học:

 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) từ tuần 1 đến tuần 8 trong sách Tiếng Việt 3, tập một (gồm cả các văn bản thông thường).

 - Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở BT 2. Bảng lớp viết (2 lần) các câu văn ở BT 3.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Trường tiểu học Thị Trấn 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2:Tập đọc – kể chuyện
Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
	- Đọc đỳng rỏch mạch đoạn văn , bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài .
	- Tỡm đỳng những sự vật được so sỏnh với nhau trong cỏc cõu đó cho (BT2) 
	- Chọn đỳng cỏc từ ngữ thớch hợp điền vào chỗ trống để tạo phộp so sỏnh (BT3)
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) từ tuần 1 đến tuần 8 trong sách Tiếng Việt 3, tập một (gồm cả các văn bản thông thường).
	- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở BT 2. Bảng lớp viết (2 lần) các câu văn ở BT 3.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra : GV gọi HS đọc bài Những chiếc chuông reo và TLCH.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu nội dung học tập trong tuần.
- Giới thiệu MĐ, YC .
2. Kiểm tra tập đọc khoảng 1/4 số HS)
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo dục Tiểu học.
3. Bài tập 2:
- Treo bảng phụ
- Gạch dưới tên hai sự vật được so sánh với nhau.
- Nhận xét, chọn lời giải đúng.
4. Bài tập 3:
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc lại các truyện đã học trong các tiết TĐ từ đầu năm, nhớ lại các câu chuyện được nghe trong các tiết TLV.
2 HS đọc bài và TLCH.
+ Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi.
+ 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- 1HS phân tích câu 1 làm mẫu.
- Cả lớp làm vào vở 
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét và chữa bài 
+1HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS làm việc độc lập vào vở
-2HS lên bảng thi làm bài nhanh và đúng, đọc kết quả. 
- Cả lớp nhận xét và chữa bài 
- HS về nhà HTL những câu văn có hình ảnh so sánh đẹp trong BT 2 và 3. 
Tập đọc – kể chuyện
Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
	- Đọc đỳng rành mạch đoạn văn , bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài .
	- Đặt được cõu hỏi cho từng bộ phận cõu Ai là gỡ (BT2) 
	- Kể lại được từng đoạn cõu chuyện đó học (BT3) .
II. Đồ dùng dạyhọc : 
	- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) 8 tuần đầu.
	- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở BT 2, ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC .
2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số HS)
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.
3. Bài tập 2:
- Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu.
- Nhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi đúng.
4. Bài tập 3:
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, bình chọn người kể chuyện hấp dẫn.
5. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc những HS chưa kiểm tra TĐ hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi.
 +1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm việc độc lập ở vở 
- HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt.
- Cả lớp nhận xét và chữa bài 
- 2HS đọc lại 2 câu hỏi đúng.
+ 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS nói nhanh tên các truyện đã học trong các tiết TĐ từ đầu năm và được nghe trong các tiết TLV.
- HS suy nghĩ, tự chọn nội dung, hình thức và thi kể.
Cả lớp nhận xét , bình chọn. 
HS làm bài trong vở (nếu còn thời gian).
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 2:
	Toỏn
 Gúc vuụng, gúc khụng vuụng
I. Mục tiờu: 
	- Bước đầu cú biểu tượng về gúc, gúc vuụng, gúc khụng vuụng.
	- Biết sử dụng ờ ke để nhận biết gúc vuụng , gúc khụng vuụng và vẽ được gúc vuụng (theo mẫu)
II. Đồ dựng dạy học:
	- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2 (3 hỡnh dũng 1), 3, 4.
III. Hoạt động dạy học:
1, Khởi động :
2, Bài cũ : Luyện tập
- Cho hs làm bài tập 3 : Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xột 
3, Bài mới :
- Giới thiệu bài : gúc vuụng, gúc khụng vuụng)
1- Giới thiệu về gúc ( làm quen với biểu tượng về gúc )
- Cho học sinh quan sỏt đồng hồ thứ 1 trong SGK và núi : hai kim trong cỏc mặt đồng hồ trờn cú chung một điểm gốc, ta núi hai kim đồng hồ tạo thành một gúc.
Cho học sinh quan sỏt đồng hồ thứ 2, 3 trong SGK
2- Giới thiệu về gúc vuụng và gúc khụng vuụng 
- Giỏo viờn vẽ lờn bảng gúc vuụng AOB và giới thiệu : đõy là gúc vuụng 
 A
 O B
+ Nhỡn vào hỡnh vẽ, hóy nờu tờn đỉnh, cỏc cạnh tạo thành của gúc vuụng AOB ?
Giỏo viờn vẽ hai gúc MNP, CED lờn bảng và giới thiệu : gúc MNP và gúc CED là gúc khụng vuụng.
 M 
C 
 O N E D 
+ Nhỡn vào hỡnh vẽ, hóy nờu tờn đỉnh, cỏc cạnh tạo thành của từng gúc.
3- Giới thiệu ờ ke
Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt ờ ke loại to và giới thiệu : đõy là thước ờ ke. Thước ờ ke dựng để kiểm tra một gúc vuụng hay gúc khụng vuụng và để vẽ gúc vuụng.
? + Thước ờ ke cú hỡnh gỡ ?
 + Thước ờ ke cú mấy cạnh và mấy gúc ?
 + Tỡm gúc vuụng trong thước ờ ke
 + Hai gúc cũn lại cú vuụng khụng ?.
* khi muốn dựng ờ ke để kiểm tra xem một gúc là gúc vuụng hay khụng vuụng ta làm như sau ( Giỏo viờn vừa hướng dẫn vừa thực hiện thao tỏc cho học sinh quan sỏt )
4- Thực hành 
Bài 1 : 
GV gọi HS đọc yờu cầu. 
Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xột bài làm của bạn
Giỏo viờn nhận xột. 
Bài 2 :
GV gọi HS đọc yờu cầu
Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xột bài làm của bạn
Giỏo viờn nhận xột. 
Bài 3 :
GV gọi HS đọc yờu cầu
Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xột bài làm của bạn
Giỏo viờn nhận xột.
Bài 4 :
- GV gọi HS đọc yờu cầu
Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
Cho cả lớp nhận xột bài làm của bạn
- Giỏo viờn nhận xột.
5. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà ụn bài
 - Hỏt
- Hs thực hiện.
- Học sinh quan sỏt 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột : hai kim của đồng hồ trờn cú chung một điểm gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một gúc
- Học sinh đọc : 
 Gúc đỉnh O, cạnh OA, OB
 Gúc đỉnh D, cạnh DE, Dg
 Gúc đỉnh P, cạnh PM, PN
- Học sinh quan sỏt 
- Học sinh nờu : Gúc vuụng đỉnh là O, cạnh là OA và OB
- Học sinh trỡnh bày. Bạn nhận xột
- Học sinh quan sỏt 
- Thước ờ ke cú hỡnh tam giỏc 
- Thước ờ ke cú 3 cạnh và 3 gúc 
- Học sinh quan sỏt và chỉ vào gúc vuụng trong ờ ke của mỡnh
- Hai gúc cũn lại là hai gúc khụng vuụng.
- Nhận xột:
 Dựng ờ ke để nhận biết gúc vuụng của hỡnh bờn rồi đỏnh dấu gúc vuụng ( theo mẫu ) 
 - Học sinh làm bài vào vở
- Lớp nhận xột .
- Học sinh đọc : Dựng ờ ke để vẽ gúc vuụng cú :
- Học sinh làm bài vào vở
- Lớp nhận xột .
- Học sinh đọc : Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
- Học sinh làm bài vào vở
- Lớp nhận xột 
- Học sinh làm bài vào vở
- Lớp nhận xột 
 Tiết 3: Đạo đức
Bài 5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
	- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui, buồn cùng bạn.
	- Biết chia sẻ buồn vui cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở bài tập Đạo đức 3.
	- Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ... về tình bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn.
	- Cây hoa để chơi trò chơi Hái hoa dân chủ.
	- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh, màu trắng .
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình huống.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và cho biết nội dung tranh.
- GV giới thiệu tình huống BT1.
2- Hoạt động 2: Đóng vai - BT2
- GV kết luận:
+ Khi bạn có chuyện vui, cần chúc mừng, chung vui với bạn.
+ Khi bạn có chuyện buồn, cần an ủi, động viên và giúp bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
3- Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ - BT3.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến.
- GV kết luận.
- HS thảo luận nhóm nhỏ về các cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử.
- HS thảo luận nhóm, xây dựng kịch bản và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm HS lên đóng vai.
- HS cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Thảo luận về lý do HS có thái độ tán th ... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 
 Tiết 1: Tự nhiên xã hội
Ôn tập và kiểm tra: con người và sức khỏe (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Giúp các em hệ thống hoá các kĩ thuật về cấu tạo ngoài và chức năng các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh
- Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh
- Vẽ tranh và vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như: Thuốc lá, rượu, bia,...
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi để HS bốc thăm
- Giấy A4 và bút vẽ
III/ Hoạt động dạy học:
1- Mục tiêu:
 HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý,...
2- GV hướng dẫn: Yêu cầu mỗi HS chọn một nội dung để vẽ tranh vận động. VD:
+ Vận động không hút thuốc lá
+ Không uống rượu
+ Không sử dụng ma tuý
- Hướng dẫn HS thực hành
- Giúp đỡ các nhóm còn yếu
- Yêu cầu SH trình bày, đánh giá
3- Đánh giá, nhận xét 
- Khen các ý tưởng hay
4. Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- HS chọn nội dung
- Chọn nội dung và thực hành vẽ
- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình và cử đại diện nêu ý tưởng của bức tranh vận động do nhóm mình vẽ
- Nhóm khác bình luận, góp ý
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 1: 
 Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài cú hai đơn vị đo .
- Biết cỏch đổi số đo độ dài cú hai đơn vị do thành số đo độ dài cú một đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia)
II. Đồ dựng dạy học:
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1b(dũng 1, 2, 3), 2, 3(cột 1)
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trũ 
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc tờn cỏc đơn vị đụ độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài?
3/ Bài mới:
a)Bài 1: GT về số đo cú hai đơn vị đo:
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1m9cm. Gọi HS đo.
- HD cỏch đọc là: 1một 9 xăng- ti- một.
-+ 1b :Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi
- 3 m bằng bao nhiờu dm?
+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm.
+ GV KL: Khi muốn đổi số đo cú hai đơn vị thành số đo cú một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo cú hai đơn vị, sau đú cộng cỏc thành phần đó đổi với nhau.
b) Bài 2 :Cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số đo độ dài
- HD : Thực hiện như với STN sau đú ghi thờm đơn vị đo vào KQ.
- Chấm bài, nhận xột.
c) Bài 3: So sỏnh cỏc số đo độ dài.
- Đọc yờu cầu BT 3?
+ 6m 3cm ........7m
+ 6m3cm ........6m
+ 6m 3cm.........630cm
+ 6m 3cm .........603cm
- Chấm bài, nhận xột.
4/ Củng cố:
Trũ chơi: Ai nhanh hơn
5cm2mm = ....mm
6km4hm = ...hm
* Dặn dũ: ễn lại bài.
- Hỏt
- HS đọc
- Nhận xột
- HS thực hành đo
- HS đọc
- Ba một 2 đề- xi- một
- 3m = 30dm
- 3m2dm = 32dm
- 4m7dm = 47dm
- 4m7cm = 407cm
- 9m3dm = 93dm
+ 2 HS chữa bài
+ Làm phiếu HT
8dam + 5dam = 13dam
57hm – 28hm = 29hm
12km x 4= 48km
27mm : 3 = 9mm
- Làm vở
6m3cm < 7m
6m3cm > 6m
 6m 3cm < 630cm
 6m 3cm = 603cm
HS thi điền số nhanh
-----------------------------------------------------------------------
___________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan tuan 9 lop 3.doc