Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11

I. Mục tiêu:

 - Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.

 - Tự giác tham gia việclớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công.

II. đồ dùng dạy học:

 Vở bài tập Đạo đức 3.

 Tranh tình huống của hoạt động 1, tiết 1.

 Các bài hát về chủ đề nhà trường.

 Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.

 

doc 14 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 11
LềCH BAÙO GIAÛNG
Thửự
Thứ tự
Moõn
Teõn baứi
Hai
1
ẹaùo ủửực
Tích cực tham gia việc lớp, việc trường
2
Toaựn
Bài toán giảI bằng hai phép tính (TT).
Ba
1
Taọp ủoùc
Đất quý, Đất yêu
2
Keồ chuyeõn
Đất quý, Đất yêu
3
Toaựn
Luyện tập
4
Thuỷ coõng
Cắt, dán chữ I, T 
Tư
1
Chớnh taỷ
Nghe -viết Tiếng hò trên sông
2
Toaựn
Bảng nhõn 8
Năm
1
Taọp ủoùc
Vẽ quê hương
2
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Mở rộng vốn từ: Quê hương. Ôn tập câu: Ai làm gì ?
3
Toaựn
Luyện tập
4
Taọp vieỏt
Ôn tập chữ hoa G (tiếp theo).
Sáu
1
Taọp laứm vaờn
Nghe kể: Tôi có đọc đâu ? Nói về quê hương.
2
Chớnh taỷ
Nhớ - viết: Vẽ quê hương
3
Toaựn
 Nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số.
4
Haựt
OÂõn baứi haựt Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt 
5
SHTT
Thứ hai, / /09
Đạo đức 
Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.
	- Tự giác tham gia việclớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công..
II. đồ dùng dạy học:
	Vở bài tập Đạo đức 3.
	Tranh tình huống của hoạt động 1, tiết 1.
	Các bài hát về chủ đề nhà trường.
	Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Khởi động : HS hát tập thể bài hát Em yêu trường em, nhạc và lời của Hoàng Vân.
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và cho biết nội dung tranh.
- GV giới thiệu tình huống BT1.
- GV hỏi: Nếu là bạn Huyền, ai sẽ chọn cách giải quyết a? b? c? d? GV chia HS thành các nhóm và yêu cầu thảo luận vì sao chọn cách giải quyết đó?
Hoạt động 2: Đánh giá hành vi - BT2.
- GV Nêu yêu cầu bài tập.
- GV kết luận:
+ Việc làm của các bạn trong tình huống c, d là đúng.
+ Việc làm của các bạn trong tình huống a, b là sai.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến- BT3.
- GV kết luận:
+ Các ý kiến a, b, c, d là đúng.
+ ý kiến c là sai.
- Hướng dẫn thực hành: Tìm hiểu các gương tích cực tham gia làm việc lớp, việc trường.
-HS thực hiện.
- HS nêu các cách giải quyết 
- Các nhóm thảo luận, mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một cách ứng xử.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày. Cả lớp thảo luận phân tích mặt hay, mặt tốt và mặt chưa hay, chưa tốt của mỗi cách giải quyết.
- HS làm bài tập cá nhân.
- Cả lớp cùng chữa bài tập.
- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu trắng (hoặc bằng những cách khác).
Toán
Tiết 51. Bài toán giảI bằng hai phép tính (TT).
A- Mục tiờu:
- Bước đầu biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Bài 1, 2, 3(dũng 2)
- Rốn KN giải toỏn cho HS
- GD HS chăm học toỏn.
B- Đồ dựng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD giải bài toỏn.
- GV nờu bài toỏn như SGK
- HD vẽ sơ đồ.
- Ngày thứ bảy cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu xe đạp?
- Số xe đạp bỏn ngày chủ nhật ntn so với ngày thứ bảy?
- Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
- Muốn biết số xe đạp bỏn được trong cả hai ngày ta cần biết gỡ?
- Đó biết số xe ngày nào? 
- Số xe ngày nào chưa biết?
- Vậy ta cần tỡm số xe ngày chủ nhật.
- GV yờu cầu HS giải bài toỏn
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Vẽ sơ đồ như SGK
- Bài toỏn yờu cầu gỡ?
- Muốn tớnh quóng đường từ nhà đến bưu điện ta làm ntn?
- Quóng đường từ chợ huyện đến Bưu điệnTỉnh đó biết chưa?
- Chấm , chữa bài.
* Bài 2: HD tương tự bài 1
* Bài 3:- Treo bảng phụ (dũng 2)
- Đọc đề?
- Muốn gấp một số lờn nhiều lần ta làm ntn?
+ Lưu ý HS phõn biệt khỏi niệm Gấp và Thờm.
- Chấm bài, nhận xột.
3/ Củng cố- Dặn dũ:
- GV nhận xột chung giờ học
- Hỏt
- HS đọc
- 6 xe đạp
- gấp đụi
- Tớnh số xe bỏn cả hai ngày.
- Biết số xe mỗi ngày
- Đó biết số xe ngày thứ bảy
- Chưa biết số xe ngày chủ nhật.
Bài giải
 Số xe ngày chủ nhật là:
6 x 2 = 12( xe đạp)
Số xe bỏn được cả hai ngày là:
 6 + 12 = 18( xe đạp)
 Đỏp số: 18 xe đạp
- HS đọc
- HS nờu
- Ta tớnh tổng quóng đường từ nhà đến chợ và từ chợ đến bưu điện
- Chưa biết, ta cần tớnh trước.
- HS làm vở
Bài giải
Quóng đường từ Chợ đến Bưu điện tỉnh là:
5 x 3 = 15( km)
Quóng đường từ Nhà đến Bưu điện tỉnh là:
5 + 15 = 20( km)
 Đỏp số: 20 km
- HS đọc
- HS nờu
- HS làm phiếu HT
- Kết quả : số cần điền là:
12; 10 8; 14
Thứ ba, / /09
Tập đọc - kể chuyện
Đất quý, Đất yêu
I. Mục tiêu:
A. tập đọc
- Đọc đỳng, rành mạch, giọng đọc bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật .
- Hiểu ý nghĩa : Đất đai tổ quốc là thứ thiờng liờu , cao quớ nhất , ( Trả lời được cỏc CH trong SGK ) 
B. Kể chuyện
 Biết sắp xếp cỏc tranh ( SGK ) theo đỳng trỡnh tự và kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa vào tranh minh hoạ 
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to nếu có).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tập đọc
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc bài Thư gửi bà và TLCH.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 204
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr.204
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.205.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.85
Câu hỏi 2 - SGK tr.85
Câu hỏi 3 - SGK tr.85
Câu hỏi 4 - SGK tr.85
Câu hỏi bổ sung SGV tr.205.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr.85.
- Đọc theo nhóm.
- 4 nhóm đọc đồng thanh 4 đoạn (chia đôi đoạn 2).
- Đọc thầm đoạn 1. TLCH
- Đọc thầm đoạn 2. TLCH
- Đọc thầm cuối đoạn 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.
- Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ : Như SGV tr.206
2. Hướng dẫn kể lại câu chuyện theo tranh.
a. Bài tập 1:Hướng dẫn HS quan sát và sắp xếp tranh theo đúng trình tự.
b. Bài tập 2: Gợi ý để HS kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể : SGV tr.206.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu câu hỏi: Đặt tên khác cho câu chuyện.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Quan sát tranh SGK tr.86
- Xếp lại theo đúng thứ tự: 3-1-4- 2 
- 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn theo tranh.
- Theo dõi bạn kể
- HS giỏi kể lại toàn bộ truyện.
- HS phát biểu ý kiến cá nhân.
Toán
Tiết 52. Luyện tập.
A- Mục tiờu:
	- Biết giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Bài 1, 3, 4 (a,b)
- Rốn KN giải toỏn cho HS
- GD HS chăm học toỏn.
B- Đồ dựng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1/ 52 
- Đọc đề toỏn ?
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn tỡm số ụtụ cũn lại ta làm ntn?
- HS làm bài vào vở
- Nhận xột
* Bài 2:
- Đọc bài toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Muốn tỡm một phần mấy của một số ta làm ntn?
- Chấm bài, chữa bài.
Bài 4 (a, b)
- Đọc đề?
- Gấp lờn một số lần ta thực hiện phộp tớnh gỡ?
- Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phộp tớnh gỡ?
- Giảm một số đi nhiều lần ta thực hiện phộp tớnh gỡ?
- Chữa bài, cho điểm
3/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lờn nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
- GV nhận xột chung tiết học
- Hỏt
- 1, 2 HS đọc 
- HS nờu
- Lấy số ụtụ lỳc đầu rời bến cộng với số ụtụ lỳc sau rời bến.
- Lấy số ụ tụ cú trong bến trừ đi số ụ tụ rời bến
Bài giải
Số ụtụ rời bến là:
18 + 17 = 35 ( ụtụ)
Bến xe cũn lại số ụtụ là:
45 - 35 = 10( ụtụ)
 Đỏp số: 10 ụtụ
- Đổi vở nhận xột bài bạn
- 1, 2 HS đọc bài toỏn
- Làm vở
- HS nờu
- 1 em lờn bảng, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số con thỏ đó bỏn là:
48 : 6 = 8( con)
Số con thỏ cũn lại là:
48 - 8 = 40( con)
 Đỏp số: 40 con thỏ.
- HS nờu
- Làm phiếu HT
+ Kết quả là:
a) 12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47
b) 56 : 7 = 8; 8 - 5 = 3
- HS nờu
Thủ công 
Bài: Cắt, dán chữ I, T (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
- HS yêu thích cắt, dán chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu các chữ I, T và hướng dẫn HS quan sát – SGV tr. 214.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Kẻ chữ I, T - SGV tr. 215.
* Bước 2: Cắt chữ I, T - SGV tr. 216.
* Bước 3: Dán chữ I, T - SGV tr. 216.
- GV tổ chức cho HS tập kẻ cắt chữ I, T.
- HS quan sát chữ mẫu.
- Nêu nhận xét về độ rộng, chiều cao của chữ.
- HS thực hành theo nhóm.
 Thứ tư, / /09
Chính tả.
Nghe -viết Tiếng hò trên sông
I. Mục tiêuu:
	- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT 2)
	- Làm đúng BT(3( b.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết (2 lần) từ ngữ của BT2.
- 5,6 tờ giấy khổ to để HS các nhóm thi tìm nhanh, viết đúng BT3.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
Tổ chức cho HS thi giải những câu đố đã học trong bài chính tả trước.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn viết chính tả:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả, rõ ràng bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung và cách trình bày bài:
 +Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì?
 +Bài chính tả có mấy câu?
 +Nêu các tên riêng có trong bài? ... .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu: Trong tiết Tập viết này, cỏc em sẽ ụn lại cỏch viết chữ hoa G, (Gh), R, A, Đ, L, T, V cú trong từ và cõu ứng dụng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa
a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ Gh, R hoa.
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?
- Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết đó học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh.
b) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết cỏc chữ viết hoa trờn.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xột, sửa chữa.
3. Hướng dẫn HS viết tư và cõu ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ghềnh Rỏng 
- Ghềnh Rỏng là tờn một địa danh nổi tiếng ở Miền Trung nước ta.
b) Quan sỏt và nhận xột.
- Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Ai, Đụng Anh, Ghộ, Loa Thành, Thục Vương vào bảng.
- Nhận xột, sửa chữa.
4. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yờu cầu HS viết bài.
- Hướng dẫn HS viết, trỡnh bày vở.
- Theo dừi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
5. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nộp Vở Tập Viết theo yờu cầu.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại, lớp theo dừi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xột, bổ sung.
- 1 HS đọc Ghềnh Rỏng ..
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt.
- HS viết bài vào vở theo yờu cầu..
- Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra.
Thứ sáu, / /09
Tập làm văn
Nghe kể: Tôi có đọc đâu ?
Nói về quê hương.
I.Mục tiờu:
	- Nghe - kể lại được cõu chuyện tụi cú đọc đõu ( BT1)
	- Bước đầu biết núi về quờ hương hoặc nơi mỡnh đang ở theo gợi ý ( BT2) 
II. Đồ dựng dạy học:
	-Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện ( Bài tập 1).
	-Bảng phụ viết sẵn gợi ý núi về quờ hương ( Bài tập 2).
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
-Gv mời 3,4 hs đọc lỏ thư đó viết cho người thõn.
-Nhận xột, ghi điểm.
-Hỏi cả lớp đó thực hiện yờu cầu gửi thư như thế nào?
-Nhận xột chung về bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
-Nờu mục đớch yờu cầu của bài học.
-Ghi đề bài.
2.HD hs làm bài tập
a.Bài tập 1
-Gọi 1 hs đọc yờu cầu và gợi ý.
-Gv kể chuyện (giọng vui, dớ dỏm, 2 cõu người viết thờm vào thư kể với giọng bực bội, lời người đọc trộm thư : ngờ nghệch, thật thà).
-Kể xong lần 1, gv hỏi:
+Người viết thư thấy người bờn cạnh làm gỡ?
+Người viết thư viết thờm vào thư điều gỡ?
+Người bờn cạnh kờu lờn như thế nào?
-Gv kể lần 2
-Mời 1 hs kể lại.
-Yờu cầu từng cặp hs tập kể cho nhau nghe.
-Mời 4,5 hs nhỡn bảng đó viết cỏc gợi ý, thi kể lại nội dung cõu chuyện trước lớp.
-Cuối cựng, Gv hỏi:
+Cõu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
*Chốt lại: Cõu chuyện buồn cười ở chỗ: phải xem trộm thư mới biết được dũng chữ người ta viết thờm vào thư. Ở đõy, người xem trộm thư cói là mỡnh khụng xem trộm đó lộ đuụi núi dối một cỏch tức cười.
-Gv và cả lớp nhận xột, bỡnh chọn người hiểu cõu chuyện, biết kể chuyện với giọng khụi hài.
b.Bài tập 2 
-Gọi một hs đọc yờu cầu của bài tập và cỏc gợi ý trong SGK.
-Giỳp hs hiểu đỳng yờu cầu của bài: Quờ hương là nơi em sinh ra và lớn lờn, nơi ụng bà, cha, mẹ, họ hàng của em sinh sống. Quờ em cũng cú thể ở nụng thụn, cũng cú thể ở cỏc thành phố như Đà Nẵng, Hà Nội, HuếNếu biết ớt về quờ hương, cỏc em cú thể kể về nơi em đang ở cựng với ba mẹ.
-Hướng dẫn Hs tập núi về quờ hương ( Dựa vào cỏc cõu hỏi gợi ý) : 
-Mời 3,4 hs tập núi về quờ hương.
-Cả lớp và gv nhận xột, rỳt kinh nghiệm về nội dung và cỏch diễn đạt.
-Yờu cầu hs tập núi theo cặp. 
-Mời một số hs xung phong trỡnh bày bài núi trước lớp (Gv giỳp hs yếu kộm tập núi mạnh dạn trong nhúm).
-Cả lớp và gv bỡnh chọn HS hay nhất
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột và biểu dương những hs học tốt
-Yờu cầu hs về nhà (nếu cú thể) viết lại những điều vừa kể về quờ hương, sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp của đõt nước (ảnh chụp, bưu ảnh) hoặc tranh ảnh cắt từ bỏo chớ để chuẩn bị cho bài sau
-3,4 hs đọc thư.
-Lớp theo dừi.
-Hs trả lời.
-2 hs đọc lại đề bài.
-1 hs đọc yờu cầu.
-Cả lớp đọc thầm gợi ý , quan sỏt tranh minh hoạ.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Ghe mắt đọc trộm thư của mỡnh.
-Xin lỗi: mỡnh khụng viết thờm được nữa vỡ hiện cú người đang đọc trộm thư.
-Khụng đỳng ! Tụi cú đọc trộm thư của anh đõu !
-Hs chăm chỳ lắng nghe.
-1 hs kể lại, lớp theo dừi.
-Tập kể theo cặp.
-Hs thi kể, lớp chăm chỳ lắng nghe.
-Hs trả lời.
-Lắng nghe bạn kể và bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
-1 hs đọc yờu cầu, lớp đọc thầm theo.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Hs tập núi về quờ hương.
-Nghe, nhận xột.
-Tập núi theo cặp.
-Hs xung phong núi về quờ hương.
-Nghe, nhận xột, bỡnh chọn bạn núi hay nhất.
Chính tả.
Nhớ - viết: Vẽ quê hương
I. Mục tiêu:
	- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
	- Làm đúng BT(2) b.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	3 băng giấy viết khổ thơ (hoặc câu thơ, câu tục ngữ) của BT2a hoặc 2b.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra theo yêu cầu BT3 SGK tr 87.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nhớ - viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn thơ cần viết của bài Vẽ quê hương 1 lần.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày:
 +Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp?
 +Trong đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa?
 +Cách trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?
2.2. Hướng dẫn HS viết bài:
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu của bài (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc b).
- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2b:
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại và HTL các câu thơ trong bài tập.
 HS thi tìm nhanh, viết đúng từ có tiếng bắt đầu bằng s/x, có vần ươn/ương.
- 2HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. 
- Cả lớp đọc thầm theo để ghi nhớ.
- HS viết ra nháp tiếng khó, nhẩm HTL lại đoạn thơ.
 HS tự nhớ - viết lại đoạn thơ vào vở. Lưu ý cách trình bày và đánh dấu câu đúng.
- HS đọc lại bài, tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cả lớp làm vở BT.
- 3HS lên bảng thi làm bài đúng và nhanh, đọc kết quả.
- Vài HS đọc câu thơ, câu tục ngữ đã điền hoàn chỉnh.
- 1HS nêu yêu cầu
- 4 tổ thi tìm nhanh tiếp sức các tiếng
Toỏn
Tiết 55: Nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số.
A- Mục tiờu:
- HS biết đặt tớnh và tớnh nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số. 
- Vận dụng trong giải bài toỏn cú phộp nhõn. Bài 1, 2 (cột a), 3, 4.
- Rốn Kn tớnh và giải toỏn cho HS
- GD HS chăm học toỏn.
B- Đồ dựng: GV : Bảng phụ, Phiếu HT
 HS : SGK
C- Hoạt động dạy học:
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng nhõn 8?
- Nhận xột, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiện phộp nhõn.
- GV ghi bảng: 123 x 2= ?
- Gọi HS đặt tớnh theo cột dọc
- Ta thực hiện tớnh từ đõu?
- Y/ c HS làm nhỏp.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh ( Nếu HS làm sai thỡ GV mới HD HS tớnh như SGK)
* Tương tự GV HD HS thực hiện phộp tớnh 
326 x 3.
b) Luyện tập
* Bài 1: 
- Đọc đề?
- Nờu cỏch đặt tớnh và thứ tự thực hiện phộp tớnh?
- Chấm bài, nhận xột.
* Bài 2: Tương tự bài 1.(cột a)
* Bài 3:
- Đọc đề toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- chấm, chữa bài
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phộp tớnh?
- Nờu cỏch tỡm số bị chia?
- Chấm bài, nhận xột.
4/ Củng cố:
- Chơi trũ chơi nối nhanh phộp tớnh với kết quả.
- GV nhận xột bài làm của HS
- Nhận xột chung tiết học
- Hỏt
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xột
- HS đặt tớnh
- Thực hiện từ phải sang trỏi
- HS làm nhỏp và nờu cỏch tớnh.
 123
 x 
 2
 246
- HS đọc
- HS nờu
- Làm phiếu HT
- 2 HS làm trờn bảng
 341 213 212 110 203
x x x x x
 2 3 4 5 3
 682 639 848 550 609
- Nhận xột bài làm của bạn
+ HS thực hiện
- 1, 2 HS đọc bài toỏn
- Mỗi chuyến mỏy bay chở được 116 người
- 3 chuyến mỏy bay chở được bao nhiờu người ?
- HS làm bài vào vở, 1 em lờn bảng làm
 Túm tắt
 Một chuyến : 116 người
 Ba chuyến chở được ..... người ?
Bài giải
Ba chuyến mỏy bay chở được số người là:
116 x 3 = 348 ( người)
 Đỏp số: 348 người.
+ HS QS
- 1 HS đọc
- x là SBC
- Muốn tỡm số bị chia ta lấy thương nhõn với số chia
- HS làm bài vào phiếu
a) X : 7 = 101 b) X : 6 = 107
 X = 101 x 7 X = 107 x 6
 X = 707 X = 642143 x 2
101 x 5
122 x 4
 505 284 488
- Nhận xột
 OÂõn baứi haựt 
Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt 
I.Muùc tieõu:
- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca.
	- Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
II.Chuaồn bũ cuỷa GV:
Nhaùc cu ùủeọm, goừ.
III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu:
1.OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn
2.Kieồm tra baứi cuừ:
3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1:Õn taọp baứi haựt Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt 
Gụùi yự ủeồ HS nhụự laùi teõn baứi haựt, taực giaỷ.
Hửụựng daón oõn baứi haựt . nhaộc hat ủuựng gioùng,roừ lụứi, ủuựng nhũp
Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp sửừ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm theo nhũp, phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca
Hoaùt ủoọng 2: Haựt taọp theồ
+OÂn taọp caựch haựt lúnh xửụựng 
Moọt HS haựt caõu 1-4, caỷ lụựp haựt 4 caõu tieỏp theo
+ OÂn taọp caựch haựt noỏi tieỏp 
Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm , moói nhoựm haựt 2 caõu noỏi tieỏp ủeỏn heỏt baứi
+ OÂn taọp caựch haựt ủoỏi ủaựp 
Chia lụựp thaứnh 2 daừy, moói beõn haựt moọt caõu ủoỏi ủaựp ủeỏn heỏt baứi
Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp
Mụứi HS nhaọn xeựt.
Cuỷng coỏ – daởn doứ
Nhaọn xeựt chung 
Daởn HS veà oõn haựt thuoọc baứi haựt ủaừ hoùc
ẹoaựn teõn baứi haựt, teõn taực giaỷ
Laàn lửụùt oõn baứi haựt theo hửụựng daón cuỷa GV
+ Haựt ủoàng thanh
+ Haựt theo nhoựm
+ haựt caự nhaõn
Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo hửụựng daón
HS thửùc hieọn theo yeõu caàu 
HS nhaọn xeựt nhoựm naứo bieồu dieón hay nhaỏt 
HS ghi nhụự.
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 tuan 11 theo chuan.doc