Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 2

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 2

I. Mục tiêu:

 - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.

 - Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.

 - Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.

II. Tài liệu và phương tiện.

 - Vở bài tập Đạo đức.

 - Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

 

doc 13 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 2
LềCH BAÙO GIAÛNG
Thửự
Thứ tự
Moõn
Teõn baứi
Hai
1
ẹaùo ủửực
Kớnh yeõu Baực Hoà (Tieỏt 2 )
2
Toaựn
Trửứ caực soỏ coự ba chửừ soỏ.
Ba
1
Taọp ủoùc
Ai có lỗi ? 
2
Keồ chuyeõn
Ai có lỗi ?
3
Toaựn
Luyeọn taọp
4
Thuỷ coõng
Gấp tàu thuỷ hai ống khói 
Tư
1
Chớnh taỷ
Nghe - viết: Ai có lỗi?
2
Toaựn
Õn taọp caực baỷng nhaõn
Năm
1
Taọp ủoùc
Cô giáo tí hon 
2
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi, Ôn tập câu: Ai là gì ?
3
Toaựn
Õn taọp caực baỷng chia
4
Taọp vieỏt
Õn chửừ hoa Ă, Â .
Saựu
1
Taọp laứm vaờn
Noựi veà ẹoọi TNTP – ẹieàn vaứo giaỏy tụứ in saỹn
2
Chớnh taỷ
Cô giáo tí hon
3
Toaựn
 Luyeọn taọp.
4
Haựt
Quoõca ca (TT)
5
SHTT
Thứ hai, 31/8/2009
Đạo đức 
Kính yêu Bác Hồ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
	- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
	- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
II. Tài liệu và phương tiện.
	- Vở bài tập Đạo đức.
	- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
- GV giúp HS tự đánh giá việc thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
- GV khen những HS đã thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn.
Hoạt động 2:
- GV khen những HS đã sưu tầm được nhiều tư liệu tốt và giới thiệu hay.
Hoạt động 3: Trò chơi Phóng viên
- GV: Kính yêu và biết ơn Bác Hồ, thiếu nhi chúng ta phải thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng
- HS tự liên hệ theo từng cặp
- HS trình bày, giới thiệu những tư liệu đã sưu tầm được về Bác Hồ.
- HS cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả sưu tầm của các bạn.
- HS trong lớp lần lượt thay nhau đóng vai phóng viên.
- Các câu hỏi:
+ Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác?
+ Thiếu nhi chúng ta cần phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ?
+ Bạn hãy đọc Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
+ Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác Hồ.
- Cả lớp cùng đọc đồng thanh câu thơ:
“Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”
TOÁN
TRỪ CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ.
I. MỤC TIấU :
	- Biết cỏch thực hiện phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm )
	- Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn ( cú một phộp trừ ). BT1 (cột 1,2,3), BT2 (cột 1,2,3), BT3
	- Áp dụng để giải toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra 
- Kiểm tra vở bài tập 3, 4, 5..
- Gọi HS làm 2 bài
- Nhận xột - ghi điểm.
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu:
- GV nờu mục tiờu, ghi bài lờn bảng.
b/ HD tỡm hiểu bài:
- Hướng dẫn thực hiện phộp trừ cỏc số cú ba chữ số cú nhớ một lần.
a/ Phộp trừ: 432 - 215 = ?
- Gọi HS lờn bảng đặt tớnh.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh.
- Nhận xột bài bảng. Bài tập HS.
b/ Phộp trừ: 627 - 143 = ?
- Gọi HS nờu cỏch đặt tớnh.
- Gọi HS nờu cỏch tớnh.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xột bài bảng.
- Kết luận: 
+ Phộp trừ 432 - 215 = 217 là phộp trừ cú nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phộp trừ 627 - 143 = 484 là phộp trừ cú nhớ một lần ở hàng trăm.
c/ Thực hành:
Bài 1: Nờu yờu cầu của bài toỏn và yờu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và ghi điểm.
Bài 2: Tương tự như bài 1.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Tổng số tem của hai bạn là ?
- Bạn bỡnh cú bao nhiờu con tem?
- Bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ?
- Gọi HS lờn bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Chấm bài, cho điểm.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu về luyện tập thờm về phộp trừ..
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 3 HS.
- 2 HS làm bảng,
- Lớp bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 1 HS lờn bảng làm.
- Lớp bảng con.
- 3 HS nờu cỏch tớnh.
- 2 HS nờu.
- 3 HS nờu.
- 5 HS lờn bảng làm bài. Lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc.
- Tổng số tem của 2 bạn là 335 con tem.
- Bỡnh cú 128 con tem.
- Tỡm số tem của Hoa.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
 335 - 128 = 207 (con tem)
 Đỏp số: 207 con tem.
- HS đọc thầm.
- Đụi bạn cựng thảo luận.
- 2 - 3 em nờu.
- Nhận xột
Thứ ba, 1/9/2009
tập đọc - kể chuyện 
Ai có lỗi ? (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
A- Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu được ý nghĩa: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn.(trả lời các CH-SGK)
B- Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KIểM TRA BàI Cũ:Kiểm tra đọc Đơn xin vào Đội và nêu nhận xét về cách trình bày đơn.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: Giọng nhân vật “tôi” và giọng Cô-rét-ti – SGV tr. 52, 53.
 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.53.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc quá to.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 – SGK tr.13
Câu hỏi 2 - SGK tr.13
Câu hỏi 3 - SGK tr.13
Câu hỏi 4 - SGK tr.13
Câu hỏi 5 - SGK tr.13
Câu hỏi bổ sung SGV tr.53, 54.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- 2 HS đọc và nhận xét.
- Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS đọc chú giải SGK tr.13.
- Đọc theo cặp.
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh các đoạn 1, 2, 3.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4. 
- Đọc thầm đoạn 1, 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- Đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Đọc thầm đoạn 5. TLCH
- Đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm.
- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.
- Nhận xét bạn đọc hay nhất, thể hiện được tình cảm của các nhân vật.
Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ: Như SGV tr.55
2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
a. Hướng dẫn HS quan sát tranh.
b. HD đọc ví dụ về cách kể trong SGK tr.13.
- HDHS kể lần lượt theo từng tranh (chia nhóm 3).
c. Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể:
- Nhận xét: Về nội dung, về diễn đạt, về cách thể hiện.
d. HD HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
III. Củng cố dặn dò:
- Em học được điều gì qua câu chuyện này?
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh SGK tr.14.
- Đọc thầm SGK tr. 13
- Tập kể theo nhóm.
- Theo dõi bạn kể
- Lần lượt 5 HS kể nối tiếp 5 đoạn của câu chuyện dựa theo 5 tranh. Nhận xét bạn kể.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- Vài HS
- HS theo dõi
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
	- Biết thực hiện phộp cộng , phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ hoặc cú nhớ một lần). Bài 1, Bài 2 (a), Bài 3(Cột 1,2,3), Bài 4
	- Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn ( cú một phộp cộng hoặc một phộp trừ ): 
	- Vận dụng vào giải toỏn cú lời văn về phộpcộng, phộp trừ.
II. Đồ dựng dạy học: 
	- Bảng phụ, bảng con. Vở BT.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
I. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài tập về nhà.
-
485
137
358
-
763
428
336
-
628
373
255
-
857
574
283
- Nhận xột, tuyờn dương.
- 3 HS.
- 4 HS lờn bảng. Mỗi tổ làm một bài.
II - Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục tiờu, ghi đề bài. 
2. HD tỡm hiểu bài
Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: 
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài
- HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề, nờu yờu cầu.
- Gọi HS nờu cỏch đặt tớnh và cỏch thực hiện.
- Tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 3: 
- Bài toỏn yờu cầu làm gỡ ?
- Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV nhận xột, cho điểm.
Bài 4:
- Yờu cầu HS cả lớp đọc phần túm tắt của bài toỏn.
- Bài toỏn cho ta biết những gỡ ?
- Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Yờu cầu HS dựa vào túm tắt để đọc thành đề bài hoàn chỉnh.
- Gọi HS lờn bảng giải, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm.
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập về phộp cộng, phộp trừ. Làm bài tập 3, 4, 
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập cỏc bảng nhõn.
- 3 HS đọc đề.
- 2 HS nờu.
- 4 HS lờn bảng.
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS nờu.
- 2 HS nờu.
- 2 HS lờn bảng.
- Điền số thớch hợp vào ụ trống.
- 1 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm vào vở BT.
- 1 HS đọc: Lớp đọc thầm.
- Ngày thứ nhất bỏn được 415 kg gạo.
- Ngày thứ hai bỏn được 325 kg gạo.
- Cả hai ngày bỏn được bao nhiờu kg gạo.
- Thảo luận nhúm đụi.
- HS đọc đề.
Bài giải:
- Số kg gạo bỏn hai ngày:
415 + 325 = 740 (kg).
 Đỏp số: 740 kg gạo
- 3 HS đọc.
- 1 HS lờn bảng.
Thủ công 
Gấp tàu thuỷ hai ống khói (Tiết 2)
II. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thủy tương đối cân đối.
III. Đồ dùng dạy -học:
	- Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy.
	- Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
- Giấy nháp, giấy thủ công. Bút màu, kéo thủ công.
IIII. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 3: HS thực hành gấp tàu thủy hai ống khói.
- GV gọi HS thao tác gấp tàu thủy hai ống khói theo các bước đã hướng dẫn.
- GV gợi ý: Sau khi gấp được tàu thuỷ, có thể dùng bút màu trang trí xung quanh tàu cho đẹp.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV quan sát, uốn nắn để các em hoàn thành sản phẩm.
- GV đánh giá kết quả thực hành của HS.
* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài “Gấp con ếch”.
- 2 HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói v ... 
- HS tự chấm.
- 2 đến 3 HS nhẩm.
- HS đọc kết quả.
- 2 HS đọc đề.
- Cú tất cả 24 cỏi cốc.
- Nghĩa là chia 24 cỏi cốc thành 4 phần bằng nhau.
- Tỡm số cốc trong 1 hộp.
Giải:
 Số cốc trong mỗi chiếc hộp là:
24 : 4 = 6 (cỏi cố)
Đỏp số: 6 cỏi cốc.
- HS lắng nghe
TẬP VIẾT
ễN CHỮ HOA Ă, Â .
I - Mục tiờu:
- Viết đỳng chữ hoa Ă (1 dũng) Â , L (1 dũng) ; viết đỳng tờn riờng Âu Lạc (1 dũng) và cõu ứng dụng : Ă quả ... mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Củng cố cỏch viết chữ viết hoa Ă, Â (viết đỳng mẫu, đều nột và nối chữu đỳng quy định) thụng qua BT ứng dụng :
II – Đồ dựng dạy học:
	- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L..
	- Tờn riờng Âu Lạc và cõu tục ngữ viết trờn dũng kẻ ụ li.
	- Vở TV, bảng con, phấn...
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra 
- Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà, gọi 1 HS đọc lại từ và cõu Ư/D.
- Gọi HS lờn bảng viết từ: Vừ A Dớnh, Anh em.
- Nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu 
- GV giới thiệu bài, ghi đề lờn bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a) Quan sỏt và nờu quy trỡmh viết chữ Ă, Â, L hoa.
- Trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?
- Treo bảng cỏc chữ cỏi viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết cỏc chữ Ă, Â, L đó học.
- Viết mẫu cỏc chữ trờn cho HS quan sỏt, vừa viết vừa nhắc lại quy trỡnh.
b) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dừi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Nhận xột, sửa chữa.
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng: Âu Lạc.
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. 
b) Quan sỏt và nhận xột.
- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng, cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yờu cầu HS viết từ Ư/D: Âu Lạc
- Nhận xột, sửa chữa.
4. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng:
a) Giới thiệu cõu ứng dụng:
- Gọi HS đọc cõu ứng dụng
- GV nờu nội dung cõu ứng dụng.
b) Quan sỏt và nhận xột:
- Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng:
- Yờu cầu HS viết từ Ăn khoai, Ăn quả vào bảng con.
- Theo dừi, sửa lỗi cho từng HS.
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
 - Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yờu cầu HS viết bài.
- Theo dừi và sửa lỗi cho từng HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài. 
- Nhận xột, tuyờn dương những HS viết đỳng và đẹp.
6. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài thành bài viết trong VTV, học thuộc cõu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau: ễn chữ hoa B.
- 1 HS lờn bảng đọc.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại đề bài.
- Cú cỏc chữ hoa : Ă, Â, L.
- 3 HS nhắc lại, cả lớp theo dừi.
- Theo dừi, quan sỏt GV viết mẫu.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- HS theo dừi, lắng nghe..
- 1 HS đọc Âu Lạc.
Từ gồm 2 chữ Âu, Lạc.
- Chữ A, L cao 1 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- 3 HS lờn bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xột, sửa chữa.
- HS viết bài theo yờu cầu.
- Đổi chộo vở cho nhau để kiểm tra.
- Nhận xột bài của bạn.
Thứ sỏu, 04/9/2009
Tập làm văn 
VIẾT ĐƠN
I.Mục tiờu:
	- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chớ Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK)
II. Đồ dựng dạyhọc:
	- Vở bài tập Tiếng Việt.
	- Mẫu đơn xin vào Đội.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A.Bài cũ
-Gv kiểm tra vở của 4,5 hs viết đơn xin cấp thẻ đọc sỏch.
-Kiểm tra 1,2 hs núi những điều em biết về Đội TNTP Hồ Chớ Minh.
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu 
-Nờu mục đớch yờu cầu của bài.
2.HD hs làm bài
-Ghi đề bài.
-Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài.
-Gv giỳp hs nắm vững yờu cầu của bài: cỏc em cần viết đơn vào đội theo mẫu đơn đó học trong tiết tập đọc, nhưng cú nội dung khụng thể viết hoàn toàn theo mẫu? Vỡ sao?
-Mời hs phỏt biểu.
-Gv chốt lại:
+Lỏ đơn phải trỡnh bày theo mẫu:
-Mở đầu đơn phải viết tờn Đội (Đội TNTP Hồ Chớ Minh).
-Địa điểm, ngày thỏngnăm viết đơn
-Tờn của đơn: Đơn xin
-Tờn người hoặc tổ chức nhận đơn.
-Họ, tờn và ngày, thỏng, năm sinh của người viết đơn, người viết đơn là hs của lớp nào?
-Trỡnh bày lớ do viết đơn.
-Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.
-Chữ kớ và họ, tờn của người viết đơn
+Trong cỏc nội dung trờn thỡ phần lớ do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội dung khụng cần viết theo khuụn mẫu vỡ mỗi người cú một lớ do riờng, một nguyện vọng riờng. Hs được tự nhiờn, thoải mỏi viết theo suy nghĩ của mỡnh, miễn là thể hiện được đủ những ý cần thiết
-Cho hs viết đơn vào vở.
-Gọi một số hs đọc đơn.
-Gv nhận xột theo cỏc tiờu chớ sau:
-Đơn viết cú đỳng mẫu khụng? (Trỡnh tự của lỏ đơn, nội dung trong đơn, bạn đó kớ tờn trong đơn chưa?)
-Cỏch diễn đạt trong lỏ đơn (dựng từ đặt cõu như thế nào?)
-Lỏ đơn viết cú chõn thực, thể hiện hiểu biết về Đội, tỡnh cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn được vào Đội khụng?
-Gv liờn hệ thực tế để giỏo dục hs: 
+Em nào muốn vào Đội?
-Gv nờu hướng để hs phấn đấu
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học, nhấn mạnh những điều mới biết: ta cú thể trỡnh bày nguyện vọng của mỡnh bằng đơn.
-Yờu cầu hs ghi nhớ một mẫu đơn, nhắc những hs viết đơn chưa đạt về nhà sửa lại
-Chuẩn bị bài sau: Kể về gia đỡnh. 
-1,2 hs núi những điều em biết về Đội.
-2 hs đọc đề bài
-1 hs đọc yờu cầu
-Lớp đọc thầm theo.
-Hs nờu ý kiến.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Hs tự làm bài.
-Một số hs đọc đơn.
-Nhận xột bài viết của bạn.
-Hs phỏt biểu ý kiến.
Chính tả 
Nghe - viết: Cô giáo tí hon
I. Mục đích , yêu cầu:
	- Nghe , viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
	- Làm đúng BT 2b.
II. Đồ dùng dạy – học:
	- 5 đến 7 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2b .
	- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra viết: nguệch ngoạc- khuỷu tay, xấu hổ- cá sấu, sông sâu- xâu kim...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Giúp HS nắm hình thức đoạn văn. Đoạn văn có mấy câu? Chữ đầu các câu viết ntn? Chữ đầu đoạn viết ntn? Tìm tên riêng trong đoạn văn?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ hoặc câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
 (BT lựa chọn chỉ làm phần b).
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc và viết tiếng khó.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. 
- 1 HS làm mẫu. 
- Cả lớp làm vở BT.
Xem lại lời giải của bài tập, ghi nhớ chính tả.
TOÁN
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu:
	- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú phộp nhõn , phộp chia .bài 1 , bài 2 , bài 3 
- Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn ( cú một phộp tớnh )
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra 
- Kiểm tra bài tập
- Gọi HS đọc bảng nhõn, chia 2, 3, 4, 5.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu
- GV nờu mục tiờu bài học, ghi đề.
b/ Hướng dẫn 
- Củng cố về tớnh giỏ trị biểu thức: 
Bài 1: GV đưa ra biểu thức sau:
 4 x5 + 215 = ?
- GV nờu ra 2 phương ỏn tớnh:
 4 x 5 + 215 = 20 + 215 = 235. (1)
Cỏch 2: 4 x 5 + 215 = 4 x 220 = 880.
- Trong hai cỏch trờn, cỏch nào đỳng, cỏch nào sai ?
- Gọi HS lờn bảng.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 2: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ và hỏi: Hỡnh nào đó khoanh vào một phần tư số con vịt? Vỡ sao ?
- Hỡnh b đó khoanh vào một phần mấy số con vịt ? Vỡ sao ? 
- Vậy hỡnh a đó khoanh vào 1/4 số con vật
Bài 3: Gọi 1 hS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
- Gọi HS lờn bảng.
- Chữa bài và cho điểm.
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học .
- Tuyờn dương những học sinh thực hiện tốt
- Luyện tập thờm nhõn và chia.
- Học thuộc lũng bảng nhõn và bảng chia.
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập về hỡnh học.
- 3 HS.
- 2 HS.
- 3 HS đọc đề.
- HS trả lời.
- 3 HS làm bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Hỡnh a/ đó khoanh vào 1/4 số con vịt.
Vỡ: 12 con vịt chia làm 4 phần bằng nhau thỡ một phần cú 3 con.
- Vỡ cú 12 con chia làm 3 phần bằng nhau thỡ một phần được 4 con.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lờn bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Bốn bàn cú số HS là:
 4 x 2 = 8 (học sinh).
 Đỏp số: 8 học sinh. 
 Hoùc haựt
Quoỏc ca vieọt nam
(lụứi hai )
I.Muùc tieõu:
- Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi hai.
- Taọp nghi thửực chaứo cụứ vaứ haựt Quoỏc ca.
II.Chuaồn bũ cuỷa GV:
- Haựt chuaồn lụứi hai baứi haựt Quoỏc ca Vieọt Nam
- Cheựp lụứi hai leõn baỷng, moói doứng laứ moọt caõu haựt .
III.Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu:
OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn
Kieồm tra baứi cuừ:
Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: OÂn lụứi moọt baứi haựt : Quoỏc ca Vieọt Nam
- Cho HS nghe baờng
- Hửụựng daón HS oõn lụứi moọt 
GV cho lụựp trửụỷng leõn ủieàu khieồn chaứo cụứ vaứ baột nhũp lụứi moọt
 Hoaùt ủoọng 2: Taọp haựt lụứi haiQuoỏc ca Vieọt Nam
Hửụựng daón HS ủoùc lụứi hai
Hửụựng daón haựt tửứng caõu nhử lụứi moọt 
Trong quaự trỡnh taọp lụứi hai, GV chổ ủũnh moọt soỏ HS trỡnh baứy , neỏu caực em haựt chửa ủuựng , GV hửụựng daón ủeồ caực em haựt chớnh xaực hụn
 Hoaùt ủoọng 3: Trỡnh baứy baứi haựt
GV yeõu caàu HS trỡnh baứy baứi haựt ụỷ tử theỏ ủửựng nghieõm trang, nhaộc caực em haựt maùnh meừ, roừ lụứi 
GV cho lụựp trửụỷng ủieàu khieồn lụựp chaứo cụứ vaứ baột nhũp cho caỷ lụựp haựt Quoỏc ca 
Cuỷng coỏ – daởn doứ
Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựt vửứa hoùc, teõn taực giaỷ. 
GV nhaọn xeựt ,daởn doứ
Daởn HS veà nhaứ tieỏp tuùc taọp haựt ủeồ thuoọc lụứi ca vaứ haựt tửù nhieõn, roừ lụứi hụn
Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe
Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV
Taọp ủoùc lụứi ca 
Taọp haựt tửứng caõu theo Hửụựng daón cuỷa GV 
Haựt laùi nhieàu laàn 
HS ủửựng haựt Quoỏc ca vụựi tử theỏ nghieõm trang, haựt roừ lụứi,
Thửùc hieọn theo yeõu caàu
 HS ghi nhụự
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 2 tuan 2 theo chuan.doc