Tiết 1 Toán
Chu vi hình vuông
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giảI bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
- GD HS yêu thích học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ1. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD.
- Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng).
3 là gì của hình vuông ABCD?
- Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau?
- GV KL: Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
HĐ2. Luyện tập- thực hành.
Bài1: Viết vào ô trống( theo mẫu )
- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông .
GV nhận xét, chữa bài.
Bài2: Giải toán
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình vuông .
Bài3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì?
- Hình CN được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông?
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS trình bày lại bài giải
Bài 4:
- Y/C HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi .
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông
Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Chu vi hình vuông ABCD là:
3 x 4 = 12 (dm)
3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD.
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
- HS đọc quy tắc trong SGK.
- HS áp dụng qui tắc làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Vài HS nêu KQ: 48cm; 124cm; 60cm
- HS ®äc
- Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm
Bài giải:
Đoạn dây đó dài là:
10 × 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm
- HS ®äc
- HS quan s¸t SGK
- Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của HCN
- Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông
- Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông
- HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là :
20 × 3 = 60 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(60+20) × 2=160 (cm)
Đáp số:160 cm
- HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm
Bài giải:
Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 × 4=12 (cm)
Đáp số:12 cm
Tuần 18 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Tập đọc Ôn tập (tiết 1) I/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II/ Chuẩn bị: - Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17. II / Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài. 2 Ôn tập đọc : - Gäi HS lên bốc thăm và chuÈn bÞ bµi ®äc. GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời . GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài tập 2: ViÕt chÝnh t¶: - HS đọc yêu cầu của bài. - §äc ®o¹n v¨n. + §o¹n v¨n t¶ c¶nh g×? + Rõng c©y trong n¾ng cã g× ®Ñp? + §o¹n v¨n cã mÊy c©u? + Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi ph¶i viÕt hoa? + H·y t×m trong bµi nh÷ng tiÕng khã dÔ lÉn khi viÕt chÝnh t¶. - YC HS luyÖn viÕt nh÷ng tiÕng khã võa nªu. GV nhËn xÐt, chØnh söa. * §äc cho HS viÕt. GV thu bài nhËn xÐt. 4. Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học . Về nhà tiếp tục «n luyện . - HS theo dõi. - HS lªn bèc th¨m vµ chuÈn bÞ bµi. - HS đọc theo chỉ định trong phiếu.Trả câu hỏi theo Y/C của GV. - 1HS đọc. Cả lớp đọc thầm - 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm - HS trả lời: §o¹n v¨n t¶ c¶nh ®Ñp cña rõng c©y trong n¾ng. - Cã n¾ng vµng ãng, rõng c©y uy nghi, tr¸ng lÖ, mïi h¬ng l¸ trµm th¬m ng¸t, tiÕng chim vang xa väng lªn bÇu trêi cao xanh th¼m. - §o¹n v¨n cã 4 c©u. - Nh÷ng ch÷ ®Çu c©u. - HS t×m vµ viÕt nh÷ng tiÕng khã. - HS luyÖn viÕt tiÕng khã nh YC. - HS viÕt chÝnh t¶ vµ ®æi vë so¸t bµi. HS theo dõi Tiết 3 Tập đọc – kể chuyện Ôn tập (tiết 2) I – Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). II – Chuẩn bị - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. III – Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KiÓm tra ®äc: - GVcho 4HS lên bốc thăm chuÈn bÞ bài T§. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. - GV nhận xét, đánh giá. 2. ¤n luyÖn vÒ so s¸nh: Bài tập 2: - Gäi HS đọc YC bµi tËp. - Gäi HS ®äc hai c©u v¨n. - Gi¶i thÝch: NÕn lµ vËt ®Ó th¾p s¸ng... Dï: gièng nh c¸i « dïng ®Ó che n¾ng... - Y/ C HS tù lµm bµi. - NhËn xÐt, ch÷a bµi. 3. Më réng vèn tõ: Bài tập 3: HS ®äc Y/C - GoÞ HS đọc c©u văn. - Gäi HS nªu ý nghÜa cña tõ " BiÓn " trong c©u v¨n. - Chèt l¹i vµ gi¶i thÝch: Tõ " BiÓn " trong biÓn l¸ xanh rên kh«ng cã nghÜa lµ vïng níc mÆn mªnh m«ng trªn bÒ mÆt Tr¸i §Êt mµ chuyÓn thµnh nghÜa mét tËp hîp rÊt nhiÒu sinh vËt: lîng l¸ trong rõng trµm b¹t ngµn trªn mét diÖn tÝch réng khiÕn ta tëng nh ®ang ®øng tríc mét biÓn l¸. - Y/ C HS lµm bµi. - GV nhận xét bổ sung. 4.Củng cố, dặn dò: GD: HS có ý thúc tự ôn tập tốt. GV Y/c cả lớp về nhà đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu HTL trong SGK - HS bốc thăm bài và xem lại bài trong thời gian 2 phút. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. - 1HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS ®äc. - L¾ng nghe. - HS tù lµm bµi vµ ch÷a bµi. - 2 HS lªn b¶ng lµm: G¹ch 1 g¹ch díi sù vËt so s¸nh, 2 g¹ch díi tõ so s¸nh: a, Nh÷ng th©n c©y trµm v¬n th¼n lªn trêi nh nh÷ng c©y nÕn khæng lå. b, §íc mäc san s¸t, th¼ng ®uét nh h»ng hµ sa sè c©y dï xanh c¾m b·i. - 1HS ®äc Y/C. - 3HS đọc c©u văn. Cả lớp theo dõi trong SGK. - HS phát biểu theo ý hiÓu cña m×nh. - L¾ng nghe. - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi: - 3 HS ®äc l¹i bµi lµm cña m×nh. Tiết 4: Toán Chu vi hình chữ nhật I.Mục tiêu. Giúp HS: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - GD HS yêu thích học môn toán. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Cũng cốhìnhchữnhật,hình vuông. - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật ? - Nhận xét, chữa bài. HĐ2. HD xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật. a. Ôn tập về chu vi các hình - GV vẽ hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm, Y/C HS tính chu vi của hình này. - Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? b. Tính chu vi hình chữ nhật - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm. - Y/C HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. - Y/C HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? - Hỏi: 14 cm gấp mấy lần 7 cm? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) × 2 = 14. - HS cả lớp đọc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật như SGK. - Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo. HĐ3: Luyện tập – thực hành Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài. - Lưu ý HS câub phải đổi về cùng đơn vị đo. - Y/c HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. GV nhận xét, chữa bài. Bài2: Giải toán. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài. - GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật Bài3: - Y/C HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi so sánh chu vi của hai hình đó - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật Củng cố, dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật. - 2HS nªu (H×nh ch÷ nhËt cã 4 gãc vu«ng, cã 2 c¹nh dµi b»ng nhau vµ hai c¹nh ng¾n b»ng nhau ). - HS thực hiện yêu cầu của GV. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. - Quan sát hình vẽ. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm - Tổng một cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là: 4cm + 3cm = 7cm. 14 cm gấp 2 lần 7 cm. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. - HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức. - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài a) Chu vi hình chữ nhật là: (10+5) × 2 = 30 (cm) b)Chu vi hình chữ nhật là: Đổi 2dm = 20cm (20+13) × 2 = 66 (cm) - HS đọc Y/C đầu bài rồi giải vào vở Bài giải: Chu vi của mảnh đất đó là: (35+20) × 2=110 (m) Đáp số:110 m - HS tính chu vi của hai hình : - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) ×2 =188 (m) - Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40) × 2 =188 (m) Vậy chu vi hcn ABCD bằng chu vi hcn MNPQ - HS khoanh vào chữ C Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 Toán Chu vi hình vuông I. Mục tiêu. Giúp HS: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giảI bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - GD HS yêu thích học môn toán. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD. - Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng). 3 là gì của hình vuông ABCD? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - GV KL: Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4. HĐ2. Luyện tập- thực hành. Bài1: Viết vào ô trống( theo mẫu ) - Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Củng cố cách tính chu vi hình vuông . GV nhận xét, chữa bài. Bài2: Giải toán - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - GV củng cố giải toán có liên quan đến tính chu vi hình vuông . Bài3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì? - Hình CN được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? - Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Yêu cầu HS làm bài. - HS trình bày lại bài giải Bài 4: - Y/C HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi . - Củng cố cách tính chu vi hình vuông Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm. - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm) 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD. - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. - HS đọc quy tắc trong SGK. - HS áp dụng qui tắc làm bài và kiểm tra bài của bạn. - Vài HS nêu KQ: 48cm; 124cm; 60cm - HS ®äc - Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm - HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm Bài giải: Đoạn dây đó dài là: 10 × 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm - HS ®äc - HS quan s¸t SGK - Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của HCN - Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông - Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông - HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là : 20 × 3 = 60 (cm) Chu vi của hình chữ nhật là: (60+20) × 2=160 (cm) Đáp số:160 cm - HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm Bài giải: Chu vi của hình vuông MNPQ là: 3 × 4=12 (cm) Đáp số:12 cm Tiết 2 Chính tả Ôn tập (Tiết 3) I. Mục tiêu - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2). II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giíi thiÖu bµi: 2. KiÓm tra T§: - Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS chưa học thuộc, Gv cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau). 3.Ôn luyện cách viết giấy mời: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Y/c HS nêu các phần của mẫu giấy mời. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bổ sung 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà luyện đặt câu theo mẫu đã ôn và học thuộc lòng. -HS bốc thăm, chuẩn bị, đến lượt thì lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định. - 1HS đọc yêu cầu trong SGK. - 1HS nªu, líp ®äc thÇm. - Tự làm bài. - HS trình bày bài viết của mình - Lớp nhận xét GiÊy mêi KÝnh göi: C« HiÖu trëng Trêng TiÓu häc Quang HiÕn. Líp: 3C tr©n träng mêi c«. Tíi dù: buæi liªn hoan chµo mõng Ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11. Vµo håi: 8giê 30phót, ngµy 19 /11/ 2019 T¹i: phßng häc líp 3C Chóng em rÊt mong ®îc ®ãn c«. Ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2019 Líp trëng Lê Văn Đại - Nghe nhớ Tiết 3 Tự nhiên – xã hội Ôn tập – kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 ( Tiết2 ) Tiết 4: Thể dục Thứ tư ngày 01 tháng 01 năm 2019 Tiết 1 Toán Luyện tập I. Mục tiêu. Giúp HS: - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - GD HS yêu thích học môn toán. II. Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Củng cố qui tắc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. - Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông . HĐ2: Luyện tập - Thực hành Bài 1a - Gọi 1hs đọc đề bài - Y/c hs tự làm bài - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật . Bài 2 - Gọi hs đọc đề bài - HD:Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm - Số đo cạnh viết theo đơn vị cm, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo cm ta phải đổi ra m - YC HS làm và chữa bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3 - Gọi 1hs đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào ? vì sao? -Y/c hs làm bài - Củng cố cách tính cạnh hình vuông Bài 4 - Gọi 1hs đọc đề bài - Bài toán cho biết những gì ? - Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì? - Bài toán hỏi gì? - Làm như thế nào đề tính được chiều dài của hình chữ nhật ? - Y/c HS làm bài - Chữa bài và nhận xét. - Củng cố cách tính chiều rộng hình chữ nhật Củng cố, dặn dò. - Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, tính chu vi HCN , hình vuôngđể kiểm tra cuối HKI - Nhận xét tiết học - HS nêu HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật là (30 +20 ) × 2 = 100 (m) Đáp số : 100 (m) - HS ®äc - HS làm bài vở , 1HS lên bảng làm bài Bài giải: Chu vi của khung tranh đó là: 50 × 4 = 200 (m) Đổi 200 cm = 2m Đáp số : 2m - HS ®äc. - Chu vi hình vuông là 24cm - Cạnh của hình vuông - Ta lấy chu vi chia cho 4 vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 - HS làm vào vở, 1hs lên bảng làm bài Bài giải: Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm - HS ®äc - Biết nửa chu vi của HCN là 60m và chiều rộng là 20m - Chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó - Bài toán hỏi chiều dài của hình CN - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40 (m) Đáp số :40m - Lắng nghe. Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3 Tập đọc Ôn tập (Tiết 4) I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). II. Chuẩn bị:: -Phiếu ghi ghi sẳn tên các bài thơ, đoạn văn III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài lên bảng. 2. KiÓm tra T§: - Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS chưa học thuộc, GV cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau). 3.Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy, dấu chấm: Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phát giấy và bút cho các nhóm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 2 nhóm làm bài lên bảng. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ xung. - HS đọc lại đoạn văn. - Chốt lại lời giải đúng. Cµ Mau ®Êt xèp. Mïa n¾ng, ®Êt.... r¹n nøt. Trªn.......nh thÕ, c©y b¸t b×nh, c©y..... chßm, thµnh rÆng. RÔ ph¶i dµi, ph¶i..... 4.Củng cố dặn dò: GD: HS nắm vững các kiến thức vừa ôn tập để chuẩn bị tốt cho tiết KT - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra. - L¾ng nghe. - HS thực hiện yêu cầu kiểm tra học thuộc lòng.. - 1HS đọc yêu cầu trong SGK. - Nhận đồ dùng học tập. HS tự làm trong nhóm - Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc lại đoạn văn đã điền đủ vào chỗ trống. - Làm bài vào vở. - 3HS đọc lại đoạn văn . - Nghe nhớ Tiết 4 Tập viết Ôn tập (Tiết 5) I .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được một lá thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). II. CHUẨN BỊ: : Phiếu ghi tên các bài TĐ từ tuần 10 đến tuần 17. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài : 2. Kiểm tra tập đọc: - GV gọi từng HS lên bốc thăm bài tập đọc (sau khi bốc thăm được xem lại bài chừng 2 phút). - Gọi HS đọc bài: (đọc 1 đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu). - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, cho HS trả lời. 3. Bài tập 2: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc. - GV em sẽ viết thư cho ai? - Em viết thư cho ai? - Dòng đầu thư em sẽ viết như thế nào? - Em viết lời xưng hô với ông nội như thế nào để thể hiện sự kính trọng ? - Ở phần cuối thư em chúc ông bà điều gì? - Kết thúc lá thư em viết gì? - GV nhắc nhở HS trước khi viết thư - Trình bày đúng thể thức ( rõ vị trí dòng ghi ngày tháng, lời xưng hô, lời chào) - Dùng từ đặt câu đúng phù hợp với đối tượng nhận thư (kính trọng người trên, thân ái với bạn bè) - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh. - Phát hiện những HS viết thư hay - GV nhận xét 1số bài. Đọc cho HS nghe và phân tích những điểm hay của lá thư Rút kinh nghiệm chung. 5. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi - Học sinh đọc thầm nội dung - học sinh lần lượt nêu - 1HS làm mẫu, nói về bức thư mình sẽ viết (theo gợi ý) ví dụ: - Em viết thư cho ông nội - Lang Ch¸nh, ngày 24-12-2019 - Em sẽ hỏi thăm sức khoẻ ông nội, báo cho ông nội biết kết quả học tập giữa học kì một của em - Kể cho ông nội tin mừng mẹ mới có em (hoặc tin mừng khác) - Em sẽ chúc ông bà luôn mạnh khoẻ , vui vẻ, có nhiều niềm vui hơn nữa - Em hứa sẽ chăm học và ngoan hơn, và nghỉ hè sẽ về thăm ông bà - Lời chào chữ kí và tên của em - HS thực hành viết thư trên giấy rời. - Học sinh viết xong bài - Mời một số em đọc thư trước lớp Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2019 Tiết 1 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. Giúp HS: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - GD HS yêu thích học môn toán. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Củng cố về phép nhân, chia Bài 1: Tính nhẩm - Y/c hs tự làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - Y/C HS nêu cách tính nhẩm Bài 2: Tính - Y/c hs tự làm bài - Chữa bài ,y/c một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài - Củng cố nhân,chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. HĐ2: Giải toán : Bài 3 - Y/c hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật - GV củng cố cách tính Bài 4 - HS đọc đÒ toán, nhận dạng toán rồi giải - Củng cố cách giải toán bằng 2 phép tính có liên quan đến tìm một phần mấy của một số Cñng cè, dÆn dß. - Về ôn tập thêm về phép nhân, phép chia - Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì. - HS làm vào vở Vài HS nêu KQ , Lớp nhận xét 9×5=45 63:7=9 8×8=64 5×7=35 8×7=56 3×8=24 40:5=8 5×5=25 7×5=35 7×8=56 6×4=24 45:9=5 7×7=49 35:7=5 56:7=8 2×8=16 81:9=9 9×9=81 35:5=7 56:8=7 - HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài , HS nêu cách tính 47 281 108 872 2 261 3 × 5 × 3 ×8 07 436 21 87 235 843 864 12 0 0 - HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài: Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) × 2 = 320 (m) Đáp số: 320m -Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2 - HS đọc kĩ đề rồi giải - HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81:3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) Đáp số: 54m Tiết 2 Luyện từ và câu Ôn tập (Tiết 6) I.Mục đích yêu cầu - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được lá đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài : 2.Kiểm tra tập đọc: - GV gọi từng HS lên bốc thăm bài tập đọc (sau khi bốc thăm được xem lại bài chừng 2 phút). - Gọi HS đọc bài: (đọc 1 đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu). - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, cho HS trả lời. 3. Ôn luyện cách viết đơn Bài tập 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm. - Cho HS làm bài vào vở - GV gọi HS đọc đơn của mình - GV yêu cầu HS nhận xét. 5. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc những HS chưa chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc. - HS nối tiếp lên bốc thăm chọn bài tập đọc và xem lại bài để chuẩn bị đọc. - HS nối tiếp lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS cả lớp làm bài tập 2 vào vở - HS nối tiếp nhau phát biểu. - HS cả lớp NX - Nghe nhớ Tiết 3: Chính tả (tiết 7) Tiết 4: Thể dục Tiết 5: Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1 Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2019 Kiểm tra định kỳ học I năm học 2019 -2020 Môn: Toán + Tv
Tài liệu đính kèm: