Giáo án chi tiết Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

Giáo án chi tiết Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019

HAI BÀ TRƯNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài (giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn kích ) Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện

2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : Ruộng nương, lên rừng, lập mưu; biết đọc diễn cảm. Kể chuyện tự nhiên, giọng kể phù hợp với từng nhân vật.

3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước. .

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

1. Giáo viên: Bảng phụ viết câu luyện đọc, ND bài. Tranh kể truyện.

2. Học sinh:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 24 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 19
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 11/01/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 14/01/2019
Chào cờ:
Tiết TKB: 1
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG 
Môn: Tập đọc – kể chuyện
Tiết TKB: 2+3; PPCT:55+56
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài (giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn kích ) Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : Ruộng nương, lên rừng, lập mưu; biết đọc diễn cảm. Kể chuyện tự nhiên, giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước. .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ viết câu luyện đọc, ND bài. Tranh kể truyện.	
2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài 
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Về quê ngoại, nêu ND bài.
- Lắng nghe.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu, tóm tắt ND, hướng dẫn giọng đọc chung.
- Lắng nghe.
- Y/ cầu HS đọc nối tiếp từng câu. 
- HS đọc nối tiếp câu, kết hợp sửa lỗi phát âm.
- HDHS chia đoạn
- Y/ cầu HS đọc đoạn trước lớp. 
- Chia 4 đoạn 
- HS nối tiếp đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HDHS đọc ngắt, nghỉ hơi đoạn văn trên bảng phụ.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn
 Không!// ta sẽ mặc giáp phục thật đẹp/ để dân chúng thêm phấn khích,/ Còn giặc trông thấy thì kinh hồn.//
- Y/c HS đọc đoạn trong nhóm: 
- Gọi các nhóm đọc
- Gọi HS đọc cả bài
- Đọc đoạn trong nhóm 4.
- 2 nhóm đọc trước lớp 
- 1HS đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc đoạn 1.
- HS đọc đoạn 1.
+ Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với nhân dân ta?
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương 
- Cho HS đọc đoạn 2 
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Hai Bà Trưng có tài và có trí lớn như thế nào?
- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
+ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
- Vì Hai Bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.
- Cho HS đọc đoạn 3 TLCH
- HS đọc đoạn 3
+ Hãy tìm những chi tiết nói nên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa.
- Cho HS đọc đoạn 4, TLCH.
- Hai Bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp 
- HS đọc đoạn 4
+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
+Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ.
- Vì hai bà là người lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị
+ Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- Gọi HS đọc nội dung bài trên BP
* Nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.
 c. Luyện đọc lại
- Gọi HS đọc lài bài
- HDHS đọc diễn cảm đoạn 3
- Y/c HS luyện đọc trong nhóm 
- Gọi HS đọc trước lớp
- 4HS nối tiếp đọc trước lớp
- HS nghe đọc mẫu, nêu cách đọc.
- HS luyện đọc theo cặp đôi
- 2HS đọc trước lớp.
- Nhận xét
- Bình chọn bạn đọc hay.
d. Kể chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nêu yêu cầu phần kể chuyện
- Cho HS quan sát tranh.
- Quan sát tranh, nêu nội dung từng tranh
- Gọi HS kể mẫu .
- 4 HS nối tiếp kể. 
- Y/cầu HS tập kể trong nhóm.
- Gọi HS kể chuyện trước lớp
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. 
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- HS kể theo nhóm đôi.
- 4 HS nối tiếp kể 4 đoạn. 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Môn: Toán
Tiết TKB:4 ; PPCT:91
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng
2. Kĩ năng: Vận dụng đọc, viết các số có bốn chữ số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, say mê làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
1. Giáo viên: Các tấm bìa có hình vuông. Bảng phụ BT2.
2. Học sinh: SGK.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Sách, vở, đồ dùng kì II
* Giới thiệu số 
* Ví dụ: 1423
- GV Đưa ra 10 tấm bìa, mỗi tấm có 100 ô vuông, hỏi
+ Có bao nhiêu tấm bìa?
- Có 10 tấm.
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Có 1000 ô vuông.
- Đưa ra 4 tấm bìa, mỗi tấm có 100 ô vuông, hỏi:
+ Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông?
- Có 400 ô vuông.
- Lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông, hỏi
+Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- 20 ô vuông.
- Y/c HS lấy thêm 3 ô vuông rời.
- Lấy 3 ô vuông
+ Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- HS nhắc lại
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
- 3 đơn vị
- 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
- 4 trăm
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
- 1 nghìn 
- GV ghi bảng, HD đọc số 
Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.
- Hướng dẫn HS viết số. 
 1423
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
- Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số?
+ Số 1: Hàng nghìn.
+ Số 4: Hàng trăm.
+ Số 2: Hàng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/92: Viết (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu yêu cầu BT. 
- Y/c HS làm bài SGK, nêu miệng kết quả.
- Viết số: 3442
Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- Nhận xét, chữa bài.
- Củng cố về đọc, viết số có 4 chữ số.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 2/92: Viết (theo mẫu):
- HDHS làm bài trên BP.
Y/c lớp làm bài SGK, 1HS làm BP.
Viết số
Đọc số
5947
Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy
9174
Chín nghìn một trăm bảy mươi tư
2835
Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm
- Nhận xét, chữa bài.
+ Củng cố về viết, đọc số có bốn chữ số
- GV nêu yêu cầu BT
Bài 3/92: Số?
- Gọi HS nêu quy luật của dãy số
- 3HS nêu
- Y/c lớp quan sát nêu miệng ý a, b.
- HDHS vận dụng làm ý c vào vở, 1HS lên bảng chữa bài
a) 1984; 1985; 1986;1987; 1988; 1989
b) 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686
c) 9512 ; 9513; 9514; 9515; 9516; 9517
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
+ Củng cố về viết số có bốn chữ số theo thứ tự tăng dần và giảm đi 1 đơn vị.
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
Môn: Mĩ thuật 
Tiết TKB: 5
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Thể dục
Tiết TKB: 6
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Tiếng Anh
Tiết TKB:7
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 11/01/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày15/01/2019
Môn: Tập đọc
Tiết TKB: 1;PPCT: 57
BÁO CÁO KẾT QUẢ
THÁNG THI ĐUA "NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI"
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. 
 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch từng nội dung của bản báo cáo. 
 3. Thái độ: GDHS thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, họp lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ viết đoạn luyện đọc, ND bài.	
2. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài 
- 2 HS kể chuyện: Hai Bà Trưng, TLCH vè nội dung 
- Lắng nghe
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- GV đọc mẫu, tóm tắt ND bài hướng dẫn giọng đọc chung
- Lắng nghe
- Hướng dẫn đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp từng câu (2 lượt) kết hợp sửa lỗi phát âm.
- Hướng dẫn đọc đoạn.
- Gọi HS đọc đoạn
- Chia 3 đoạn
 3HS nối tiếp đọc.
- HDHS đọc ngắt nghỉ hơi trên BP.
ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
- Tập thể:// tổ 1,/ tổ 3.//
- Cá nhân:// Đặng Tuấn Cảnh,/ Nguyễn Phương Hà,/ Lê Đức Khôi,/ Vũ Minh Long,/ Bùi Thị Mai.//
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc.
- HDHS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi các nhóm đọc trước lớp
- Gọi HS đọc cả bài
- Luyện đọc trong nhóm 3.
- 2 nhóm đọc
- 1 học sinh đọc toàn bài .
b. Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc đoạn 1TLCH.
- Lớp đọc thầm.
+ Theo em, báo cáo trên là của ai?
- Của bạn lớp trưởng.
+ Bạn đó báo cáo với những ai?
+ Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua "Noi gương chú bộ đội"
- Cho HS đoạn 2, 3 TLCH
- Lớp đọc thầm
+ Báo cáo gồm những nội dung nào?
- Nêu nhận xét về các mặt HĐ của lớp: học tập, Lao Động, các hoạt động khác cuối cùng là đề nghị khen thưởng.
+ Lớp tổ chức báo cáo kết quả thi đua trong nhóm để làm gì?
- Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua như thế nào?
- Để biểu dương những tập thể cá nhân, hưởng ứng tích cực phong trào thi đua
+ Qua bài học ta nắm được điều gì?
- HS nêu 
- Nhận xét, chốt nội dung bài.
- Gọi HS đọc ND bài trên BP.
Nội dung: Hiểu được nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp và viết báo cáo.
c. Luyện đọc lại
- Gọi HS đọc lại bài
- HDHS đọc đoạn 2+3.
 - Y/c HS đọc trong nhóm
- 3HS nối tiếp đọc
- Nghe đọc mẫu, nêu cách đọc.
- HS luyện đọc theo cặp đôi
- Gọi HS đọc trước lớp.
- Nhận xét, GDHS ý thức thi đua học tập
- 2HS đọc bài.
- Bình chọn bạn đọc đúng, hay.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
Môn: Âm nhạc 
Tiết TKB: 2
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Toán
Tiết TKB: 3; PPCT:92
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. 
2. Kĩ năng: Vận dụng đọc, viết các số có bốn chữ số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
1. Giáo viên: Bảng phụ BT2,3.
2, Học sinh: 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoạc sinh
1. Ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- 2HS đọc số, viết số.
9425: Chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
7321: Bảy nghìn ba trăm hai mươi mốt.
 - Lắng nghe
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 1/94: Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
 9462; 1911; 1954; 5821; 4765
- Nhận xét, chữa bài.
- Củng cố về viết số có 4 chữ số.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 2/94: Viết (theo mẫu):
- HDHS làm bài trên BP.
- Y/c HS làm bài vào SGK, 1HS làm bài trên bảng phụ. 
Viết số
Đọc số
6358
Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444
Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
8781
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
9246
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
7155
Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
- Nhận xét, chữa bài.
+ Củng cố về viết, đọc số có bốn chữ số
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 3/92: Số?
- Y/c HS làm bài vào vở, 1HS làm BP.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126
c) 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; 6500 ... dụng
Nhớ sông Lô nhớ Phố Ràng 
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.
- Gọi HS nêu ý nghĩa của câu tục ngữ.
- HS nêu ý nghĩa của câu tục ngữ
- Giúp HS hiểu thêm về câu tục ngữ.
+ Ca ngợi những địa danh lịch sử, các chiến công vẻ vang của nhân dân ta
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Viết bảng con: Ràng, Nhị Hà
3.3. Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý các nét, độ cao.
Viết chữ N: 2 dòng
Viết tên riêng Nhà Rồng: 2 dòng 
Viết câu ứng dụng: 2 lần
- Viết bài vào vở
- Thu bài nhận xét
 4. Củng cố: Hệ thống lại toàn bài; nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
5. Dặn dò: Về luyện viết nhiều cho đẹp.
- Thực hiện.
Ngày soạn: Thứ ba ngày 06/01/2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11/01/2019
Môn: Mĩ thuật 
Tiết TKB: 1
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)
Môn: Toán
Tiết TKB: 2; PPCT:85
SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc 1 vạn). Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, say mê học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
1. Giáo viên: Các tấm bìa có hình vuông, bảng phụ BT3, .
2. Học sinh: Bảng con
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- 2 HS lên bảng: 
757=5000+700+50+7 4000 + 400 + 4 = 4404
- Lắng nghe	
* Giới thiệu số 10 000
- Xếp 8 tấm bìa ghi số 1000 như SGK.
- Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1000 vậy 8 tấm có tất cả mấy nghìn?
- Có 8 000
- Lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1 000 
- Quan sát, nhận xét.
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn?
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là 9 000
- Lấy tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa
- Quan sát, nhận xét
+ 9 000 thêm 1 000 là mấy nghìn? 
- 10 000 
- Giới thiệu 10 000 hay còn đọc là 1 vạn
- 1 vài HS đọc
+ Số 10 000 gồm mấy chữ số ?
- 5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 1/97: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
- Hướng dẫn HS làm bài trên bảng con.
1000 ; 2000; 3000 ; 4000 ; 5000; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000; 10 000
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố cách viết các số tròn nghìn..
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 2/97: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
- Y/c lớp làm nháp, 1HS lên bảng
9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố cách viết các số tròn trăm
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
Bài 3/97: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990:
- Y/c lớp bài vào vở, 1HS làm BP.
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố cách viết các số số tròn chục
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 4/97: Viết các số từ 9995 đến 10 000:
- Y/c lớp làm vở nháp, nêu miệng
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000
- Nhận xét, kết luận
+ Củng cố về thứ tự các số có bốn chữ số
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 5/97: Viết số liền trước số liền sau:
- Gọi HS nêu cách tìm sô liền trước, số liền sau
- 2 HS nêu
- HDHS làm bảng con
Số liền trước số 2665 là số 2664
Số liền sau số 2665 là số 2666
- Nhận xét, Chữa bài
+ Củng cố về số liền trước, liền sau
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Y/c lớp làm vở nháp, 1HS lên bảng.
Bài 6/97: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
- Nhận xét, chữa bài.
+ Củng cố cách viết số trên tia số.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện
Môn: Chính tả
Tiết TKB: 3; PPCT:34
TRẦN BÌNH TRỌNG (Nghe viết)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Trần Bình Trọng. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống n / l.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, đẹp.
3. Thái độ: Thông qua bài viết giáo dục HS lòng yêu nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
1. Giáo viên: 
2.Học sinh: Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
- 1 HS viết trên bảng, lớp viết bảng con: liên hoan, nên người
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Theo dõi.
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn bài viết.
- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong tước cho, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? 
+ Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. 
+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào? 
+ Trần Bình Trọng yêu nước .
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? 
+ Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng 
+ Câu nào được đặt trong ngoặc kép?
+ Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. 
- Y/c HS tự viết những từ khó ra nháp
- HS tự viết từ khó
b. Hướng dẫn viết bài.
- Đọc bài cho HS viết
- HS nghe đọc viết bài vào vở
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- đổi bài soát lỗi
- Thu bài, nhận xét 
- Theo dõi
c. Hướng dẫn làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT 
Bài 2(11): Điền vào chỗ trống
- HDHS làm bài VBT
- Gọi HS đọc đoạn văn vừa điền
a, l hay n
* đáp án: nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn sâu, nắm tình hình - có lần - ném lựu đạn.
- 2HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
Sinh hoạt
Tiết TKB: 4
NHẬN XÉT TUẦN 19
I. MỤC TIÊU
 	 - Giúp HS thấy được những ưu, tồn tại trong tuần qua.
 	- Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời.
 	- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT
 	1. Sinh hoạt theo tổ: Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập tốt. Chỉ ra những HS cần phải giúp đỡ.
 	 2. Sinh hoạt theo lớp: Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trước lớp. Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung. Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động.
 	3. Giáo viên nhận xét, đánh giá chung
 	* Ưu điểm.
- Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội
- Đi học đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng. 
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Sách vở, đồ dùng học tập cho học kì 2 đầy đủ
- Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động học tập. 
 - Trang phục đúng quy định.
 	- Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
 	 - Tham gia các hoạt động giữa giờ đều, đẹp, đúng động tác.
	* Điển hình tốt trong tuần: Thu Phương, San, Thái, Quang Anh.
 	* Tồn tại: Còn HS chữ viết chưa được sạch đẹp, chưa đúng mẫu; đọc viết làm toán còn chậm: Mai, Quân, Phát.
 III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
	- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.Tiếp tục thực hiện thi đua giữa các tổ 
 	- Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, Có đủ đồ dùng học tập khi đến lớp, Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. Thực hiện tốt kế hoạch của Đội và nhà trường đề ra. 
HĐNG Tự học Tiếng việt
Tiết TKB: 5
 ÔN CHỮ HOA N
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ N hoa. Viết tên riêng Nhà Rồng bằng cỡ 
chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng: Nhớ sông Lô nhớ Phố Ràng/ Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu.
 3. Thái độ: Thông qua câu ứng dụng giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Chữ mẫu N, tên riêng và câu tục ngữ.
2. Học sinh: Bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Giới thiệu bài ôn.
3. Hướng dẫn HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa: 
- Y/c HS tìm các chữ hoa có trong bài
- Chữ N, R, L, C, H
- Gắn chữ hoa mẫu
- Viết mẫu, kết hợp nêu lại cách viết 
- HS viết bảng con N, R, L, C, H
b. Luyện viết từ ứng dụng. 
- HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng
- GV giới thiệu: 
+ Nhà Rồng là một bến cảng ở TP Hồ Chí Minh. Năm 1911, từ bến cảng này Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước 
- Lắng nghe.
- Gắn chữ mẫu, nhắc lại cách viết
- HS viết trên bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
Nhớ sông Lô nhớ Phố Ràng 
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.
- Gọi HS nêu ý nghĩa của câu tục ngữ.
- HS nêu ý nghĩa của câu tục ngữ
- Giúp HS hiểu thêm về câu tục ngữ.
+ Ca ngợi những địa danh lịch sử, các chiến công vẻ vang của nhân dân ta
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Viết bảng con: Ràng, Nhị Hà
3.3. Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý các nét, độ cao.
Viết chữ N: 2 dòng
Viết tên riêng Nhà Rồng: 2 dòng 
Viết câu ứng dụng: 2 lần
- Viết bài vào vở
- Thu bài nhận xét
 4. Củng cố: Hệ thống lại toàn bài; nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
5. Dặn dò: Về luyện viết nhiều cho đẹp.
- Thực hiện.
HĐNG Tự học Toán
Tiết TKB: 6
 BÀI TẬP CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Củng cố cách viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng viết và phân tích cấu tạo số có bốn chữ số.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 
	1. Giáo viên: 
2. Học sinh: Bảng con.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 
- Hát
2. Giới thiệu bài ôn
- Theo dõi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 1/4: Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm
- HDHS làm bài VBT, nêu miệng kết quả.
a, 7854; 7855; 7856; 7857; 7858, 7859,7860; 7861.
b, 2120; 2121; 2122; 2123; 2124; 2125; 2126; 2127.
c, 7415; 7416; 7417; 7418; 7419; 7420; 7421; 7422.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Củng cố về viết số có bốn chữ số theo thứ tự tăng dần 1 đơn vị.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 2/4: Viết (theo mẫu)
- HDHS làm bảng con
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
2
3
4
7
2347
Hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
4
5
6
8
4568
Bốn nghìn năm trăm sáu mươi tám.
3
7
8
2
3782
Ba nghìn bảy trăm tám mươi hai.
5
6
1
2
2020
Năm nghìn sáu trăm mười hai.
- Nhận xét, chữa bài
+ Củng cố về viết và đọc số có 4 chữ số
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
Bài 3/4: Cho các chữ số: 2, 3, 4, 5
- Y/c HS làm bài VBT, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài, chốt đáp án đúng.
a, Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2
2345; 2354; 2435;2453; 2534; 2543.
b, Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé
2543; 2534; 2453; 2435; 2354; 2345.
c, Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn
2345; 2354; 2435;2453; 2534; 2543.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi.
- Thực hiện .
HĐNG
Tiết TKB: 7
 CHỦ ĐIỂM: MỪNG ĐẢNG - MỪNG XUÂN

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chi_tiet_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2018_2019.doc