I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiện ở Bài tập 1 và Bài tập 2.
2. Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ở Bài tập 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201... Luyện từ và câu tuần 34 Từ Ngữ Về Thiên Nhiên Dấu chấm - Dấu phẩy I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiện ở Bài tập 1 và Bài tập 2. 2. Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ở Bài tập 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Hát đầu tiết. - 2 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Từ ngữ về thiên nhiên (15 phút) * Mục tiêu: Giúp cho các em mở rộng vốn từ về thiên nhiên * Cách tiến hành: Bài tập 1: Theo em, thiên nhiên đem lại cho con người những gì? - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 2. - Yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình. - Nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu, thêm đẹp? - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS phát biểu - Nhận xét, chốt lại + Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, công trường, chế tạo ra máy bay, tàu thủy, tàu du hành vũ trụ, + Xây dựng trường học, bệnh viện, trạm xá , khu vui chơi giải trí, cung văn hoá, + Gieo trồng các cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả, cây hoa, chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm, + Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật quý hiếm, giữ sạch bầu không khí, b. Hoạt động 2: Dấu phẩy (12 phút) * Mục tiêu: HS biết điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn. * Cách tiến hành: Bài tập 3: Em chọn dấu phẩy hay dấu chấm phẩy để điền và ô trống? - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho 2 đội thi làm bài tiếp sức - Yêu cầu HS sửa bài vào vở - Nhận xét, chốt lại: 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Kết thúc môn học. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Thảo luận nhóm 2 - Các nhóm trình bày ý kiến - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Làm bài vào vở - 3 HS phát biểu - Cả lớp nhận xét, bổ sung - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - 2 đội thi làm bài tiếp sức - Nhận xét chọn đội thắng cuộc - Cả lớp sửa bài vào vở @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: