Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 1, Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần)

Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 1, Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần)

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc.

 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3; Bài 4.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 1. Giáo viên: Bảng phụ.

 2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

docx 3 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chi tiết Toán Lớp 3 - Tuần 1, Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Môn Toán tuần 1 tiết 4
Cộng Các Số Có 3 Chữ Số (có nhớ 1 lần)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức : Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc.
	2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3; Bài 4.
	3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	1. Giáo viên: Bảng phụ.
	2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) :
Kiểm tra bài cũ:
KT các BT đã giao về nhà
Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học 
2. Các hoạt động chính :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 435 + 127 
(7 phút)
* Mục tiêu : Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng 435 + 127.
* Cách tiến hành:
- GV nêu phép tính 435 + 127 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính (dọc) theo cột dọc.
+ Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?
+ Hãy thực hiện cộng các đơn vị với nhau.
+ 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Hãy thực hiện cộng các chục với nhau.
+ 5 chục, thêm 1 chục là mấy chục?
- Vậy 3 cộng 2 bằng 5,thêm 1 bằng 6, viết 6 vào hàng chục.
- Hãy thực hiện cộng các số trăm với nhau.
+ Vậy 435 cộng 127 bằng bao nhiêu?
- Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- Tiến hành các bước tương tự như với phép cộng 435 + 127 = 562
b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút).
* Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh.
* Cách tiến hành :
Bài 1 (cột 4 và 5 dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm):
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2 (cột 4 và 5 dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm):
- GV hướng dẫn HS làm bài tương tự như với BT1.
Bài 3:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4: tính độ dài đường gấp khúc.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào tập.
- Sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) :
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Hát 
- 2 HS làm bài trên bảng
435
127
+
562
- 1 em lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện vào giấy nháp
 *5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 nhớ 1
 *3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 
 bằng 6, viết 6.
 *4 cộng 1 bằng 5, viết 5.
- Tính từ hàng đơn vị
- 5 cộng 7 bằng 12
- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- 3 cộng 2 bằng 5
- 5 chục thêm 1 chục là 6 chục
- 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
435 + 127 = 562
256
125
5 em lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở.
+
 * 5 cộng 6 bằng 11,viết 1 
 nhớ 1
 381 * 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 
 bằng 8, viết 8.
 * 2 cộng 1 bằng 3, viết 3
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- HS trả lời
- Thực hiện tính từ phải sang trái.
- 4 em lên bảng làm bài vào vở.
- Học sinh nêu cách tính.
- Cả lớp làm bài vào tập.
- Sửa bài.
 @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_chi_tiet_toan_lop_3_tuan_1_tiet_4_cong_cac_so_co_3_c.docx