I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).
2. Kĩ năng: Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b); Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 19 tiết 1 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). 2. Kĩ năng: Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b); Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Đọc, viết số (12 phút) * Mục tiêu: Củng cố đọc, viết số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Đọc số Viết số Chín nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 9765 Một nghìn chín trăm mười tư 1954 Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Gọi HS lên bảng sửa - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: Viết theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Đọc số Viết số 1942 6358 4444 8781 chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu 7155 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc số b. Hoạt động 2: Số tròn nghìn (15 phút) * Mục tiêu: HS biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số và làm quen với số tròn nghìn từ 1000 đến 9000 * Cách tiến hành: Bài 3 (a, b): Số? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài: - Cho HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm a. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. b.3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126. - Nhận xét, chốt lại Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch của tia số: - Cho HS làm vào SGK - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm bài vào SGK - 5HS lên bảng sửa bài - Nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào SGK - 4 HS đọc - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 2 HS nêu - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét - Làm vào SGK - 2 HS lên bảng thi làm nhanh @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: