I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn kiến thức về cách vẽ hình tròn, tính chu vi các hình đã học.
2. Kĩ năng: Biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. Hình tròn: tâm, bán kính, đường kính. Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Ngày dạy: Thứ , ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 22 tiết 3 Dạy thay bài “Vẽ trang trí hình tròn” Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn kiến thức về cách vẽ hình tròn, tính chu vi các hình đã học. 2. Kĩ năng: Biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. Hình tròn: tâm, bán kính, đường kính. Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Ôn tập cách vẽ hình tròn (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng về vẽ hình tròn, đường kính, bán kính, compa. * Cách tiến hành: Bài tập 1: Vẽ bán kính OA và đường kính MN trong hình tròn bên Bài tập 2: =? OA OM OM ON OM MN OA MN - Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài trên bảng phụ. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Gọi học sinh trả lời miệng kết quả. b. Hoạt động 2: Tính chu vi các hình (15 phút) * Mục tiêu: Giúp HS bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước * Cách tiến hành: Bài 3: Toán văn Một khu đất hình vuông có cạnh dài 963m. Tính chu vi khu đất. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - Cho HS làm bài vào tập - Gọi HS lên bảng sửa bài. Bài 4: Toán văn Một khu đất liền đó hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông (Bài tập 3), chiều dài 1030m. Tính chiều rộng khu đất đó. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cho HS làm bài vào tập - Gọi HS lên bảng sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. O - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Quan sát hình - Thảo luận nhóm đôi. - 1 HS trả lời miệng - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - HS làm bài vào tập - HS lên bảng sửa bài. Giải Chu vi hình vuông là: 963 x 4 = 3852 (m) Đáp số: 3852 m - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - HS làm bài vào tập - HS lên bảng sửa bài. Giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 3852: 2 - 1030 = 896 (m) Đáp số: 896 m @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: