I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
2. Kĩ năng: Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
Toán tuần 27 tiết 1 Các Số Có 5 Chữ Số (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. 2. Kĩ năng: Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. 10 000 1000 100 10 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có năm chữ số (12 phút). * Mục tiêu: Giúp học sinh làm quen số có 5 chữ số. * Cách tiến hành: @ Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000. - Viết lên bảng số 2316. Yêu cầu HS đọc số và cho biết số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. - Viết tiếp 1000 lên bảng và hỏi tương tự như trên @ Viết và đọc số có năm chữ số. F Giới thiệu số 10 000. - Viết số 10 000 lên bảng, yêu cầu HS đọc. - Sau đó giới thiệu mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. - Hỏi: Cho biết 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? F Treo bảng có gắn các số 42 316. - Yêu cầu HS cho biết: + Có bao nhiêu chục nghìn? nghìn? trăm? chục? đv? - Yêu cầu HS lên điền vào ô trống (bằng cách gắn các số thích hợp vào ô trống). F Hướng dẫn HS cách viết số Hướng dẫn học sinh viết từ tráisang phải: 42 316 F Hướng dẫn HS cách đọc số - Cho HS chú ý tới chữ số hàng nghìn của số 42 316. - Nêu cách đọc: “Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu”. F Luyện cách đọc. - Cho HS đọc các cặp số sau. 5.327 và 45.327; 8.735 và 28.735; 6.581 và 96.581; 32.741 và 83.253; 65.711 và 87.721. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết viết và đọc số có 5 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết theo mẫu - Cho HS QS mẫu trong sách giáo khoa - Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Cho HS nhận xét - Nhận xét, chốt lại Bài 2: Viết theo mẫu - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS QS mẫu. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 4 HS lần lượt lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt lại. Bài 3: Đọc số - Viết lên bảng các số cho HS làm miệng - Gọi HS đọc - Nhận xét, chốt lại: 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 3 HS đọc và trả lời. - Phát biểu - 1 HS đọc - 3 HS trả lời. - Quan sát bảng. - Phát biểu - Lên điền các chữ số thích hợp vào ô trống. - Theo dõi GV hướng dẫn - Một số HS đọc lại. - Luyện cách đọc các số. - QS mẫu - 1 HS lên bảng viết và đọc số vừa điền, cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - QS mẫu - Cả lớp làm bài vào vở - 4 HS lên bảng - Lớp nhận xét - Nhiều HS đọc @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: