Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: Đêm trăng trên Hồ Tây - Đinh Thị Hương Thảo

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: Đêm trăng trên Hồ Tây - Đinh Thị Hương Thảo

A. Kiểm tra bài cũ :

- Viết các từ : chông chênh, leo trèo, trông ngóng

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:

Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ Tây

Phân biệt : iu/uyu; r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã

2. Hướng dẫn HS viết

2.1 Hướng dẫn chuẩn bị

 Đọc đoạn viết

 Hướng dẫn tìm hiểu bài viết

- Tìm những chi tiết cho thấy đêm trăng Hồ Tây rất đẹp. (nước trong vắt, mênh mông; sống lăn tăn có ánh trăng lan toả; gió đô0ng nam hây hẩy; sóng vỗ rập rình; vẫn còn mấy đoá hoa sen nở muộn toả h]ơng thơm ngào ngạt.)

- Tìm các từ láy có trong đoạn văn. (mênh mông, lăn tăn, hây hẩy, rập rình, lơ thơ, ngào ngạt.)

 Hướng dẫn nhận xét chính tả:

- Đoạn văn trên có mấy câu? (6 câu.)

- Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? (Các chữ cái đầu câu và tên riêng.)

 Luyện viết những từ khó: toả, rọi, rập rình, đoá hoa.

 Viết tiếng, từ dễ lẫn : toả, rọi, rập rình, đoá hoa, .

2.2 HS chép bài vào vở

2.3 Chấm, chữa bài

 

doc 2 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 13 - Bài: Đêm trăng trên Hồ Tây - Đinh Thị Hương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân môn : Chính tả
Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011
Tiết : 
Đêm trăng trên Hồ Tây
Phân biệt : iu/uyu ; r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tuần : 13
Lớp : 3A3
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe – viết lại chính xác đoạn văn Đêm trăng trên Hồ Tây.
+ Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm, vần dễ lẫn: r/ d/gi/; iu/uyu.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng lớp viết sẵn BT2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : chông chênh, leo trèo, trông ngóng
* Pp kiểm tra, đánh giá
- GV đọc.
 - HS viết vào bảng con.
- HS khác nhận xét.
- GV đánh giá.
34’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ Tây
Phân biệt : iu/uyu; r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
* Pp trực tiếp
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.
- HS mở SGK, ghi vở.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
ã Đọc đoạn viết
ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết
- Tìm những chi tiết cho thấy đêm trăng Hồ Tây rất đẹp. (nước trong vắt, mênh mông; sống lăn tăn có ánh trăng lan toả; gió đô0ng nam hây hẩy; sóng vỗ rập rình; vẫn còn mấy đoá hoa sen nở muộn toả h]ơng thơm ngào ngạt.)
- Tìm các từ láy có trong đoạn văn. (mênh mông, lăn tăn, hây hẩy, rập rình, lơ thơ, ngào ngạt.)
ã Hướng dẫn nhận xét chính tả:
- Đoạn văn trên có mấy câu? (6 câu.)
- Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? (Các chữ cái đầu câu và tên riêng.)
 Luyện viết những từ khó: toả, rọi, rập rình, đoá hoa.
ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : toả, rọi, rập rình, đoá hoa, ...
2.2 HS chép bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
* PP vấn đáp
- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- GV nêu câu hỏi.
- HS trả lời – GV ghi bảng .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt.
- GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào vở nháp.
- 1 HS đọc lại.
- GV đọc - HS viết .
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết.
- HS đọc, soát lỗi.
- GV chấm, nhận xét một số bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu?
đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay.
- Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần iu; uyu : ngủ thiu thiu, cái rìu, tiu nghỉu, khuỷu chân, ...
* Pp luyện tập– thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét, tìm thêm từ.
- GV đánh giá.
- Cả lớp đọc lại các từ.
Bài 3: Viết lời giải những câu đố sau: 
Nội dung câu đố
Đáp án
Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng.
(là con gì?)
Con ruồi
Sông không đến, bến không vào
Lơ lửng giữa trời làm sao có nước.
(là quả gì?)
Quả dừa
Vừa bằng cái nong
Cả làng đong chẳng hết. 
(là cái gì?)
Cái giếng
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò.
(là con gì?)
Con khỉ
Trong nhà có bà hay quét.
(là cái gì?)
Cái chổi
Tên em không thiếu, chẳng thừa
Chín vàng ngon ngọt rất vừa lòng anh.
(là quả gì?)
Quả đu đủ
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nối câu đố và hình hình vẽ tương ứng câu trả lời vào SGK.
- 1 HS đọc câu đố.
- HS khác trả lời.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS đọc lại các từ.
1’
C. Củng cố – dặn dò
- Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả
- Học thuộc các câu đố
- GV nhận xét tiết học, dặn dò.
- HS thu vở.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_3_tuan_13_bai_dem_trang_tren_ho_tay_din.doc