A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Tiết này cô cùng các con sẽ nghe – viết : Hũ bạc của người cha . Sau đó làm bài tập phân biệt : ui/uôi; s/x; ât/âc.
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ? (. viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, chưc đầu dòng, đầu câu viết hoa.)
Viết tiếng, từ dễ lẫn : sưởi lửa, thọc tay, .
2.2 HS chép bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Hũ bạc của người cha Phân biệt : ui/uôi; s/x; át/ác Tuần : 15 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của người cha + Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các âm, vần dễ lẫn: ui/uôi; s/x; ât/âc. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2, BT3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê * Pp kiểm tra, đánh giá - GV đọc - HS viết vào bảng con. - HS khác nhận xét. - GV đánh giá. 34’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tiết này cô cùng các con sẽ nghe – viết : Hũ bạc của người cha . Sau đó làm bài tập phân biệt : ui/uôi; s/x; ât/âc. * PP trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài - HS mở SGK, ghi vở 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Lời nói của người cha được viết như thế nào ? (... viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, chưc đầu dòng, đầu câu viết hoa.) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : sưởi lửa, thọc tay, ... 2.2 HS chép bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết . - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hay uôi ? - mũi dao, con muỗi - hạt muối, múi bưởi - núi lửa, nuôi nấng - tuổi trẻ, tủi thân - Tìm thêm các từ có tiếng chứa vần ui, uôi : mui thuyền, tiếc hùi hụi, xuôi dòng, xui khiến, ... * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét, tìm thêm từ. - GV đánh giá. - Cả lớp đọc lại các từ. Bài 3: Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau : - Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên : sót - Món ăn bằng gạo nếp đồ chín : xôi - Trái nghĩa với tốt : xấu b) Chứa tiếng có vầ âc hoặc ât , có nghĩa như sau : - Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra : mật - Vị trí trên hết trong xếp hạng : nhất - Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi : gấc - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào SGK. - HS chữa miệng. - HS nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. - HS đọc lại . 2’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Học thuộc đoạn thơ - GV nhận xét tiết học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: