I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn 4 câu chuyện Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
+ Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (l/ n hoặc iêt/ iêc)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bảng lớp viết sẵn BT2
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2011 Tiết : Hai Bà Trưng Phân biệt : l/n ; iêt/ iêc Tuần : 19 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn 4 câu chuyện Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng. + Làm đúng các bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (l/ n hoặc iêt/ iêc) II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng lớp viết sẵn BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Mở đầu : - Nhận xét kết quả kiểm tra học kì I, khen ngợi HS viết chữ sạch đẹp, ngồi đúng tư thê * PP nhân tuyên dương - GV nhận xét 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Hai Bà Trưng Phân biệt : l/n; iêt/iêc * Trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài - HS mở SGK, ghi vở 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Hướng dẫn tìm hiểu bài viết, nhận xét chính tả - Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết thế nào ? (viết hoa => để tỏ lòng tôn kính hai bà, lâu dần Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.) - Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các tên riêng đó được viết như thế nào ? (Tô Định, Hai Bà Trưng, viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử , ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * Vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - GV nêu câu hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con - 1 HS đọc lại - GV đọc - HS viết - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết - HS đọc, soát lỗi - GV chấm, nhận xét một số bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Điền vào chỗ trống: l hay n lành lặn, nao núng, lanh lảnh * Luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu và câu đố - Cả lớp làm bài - 1 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, khái quát - HS đọc lại từ Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ ngữ - Chứa tiếng bắt đầu bằng l - Chứa tiếng bắt đầu bằng n * Cách chơi : - 4 tổ thi viết nối tiếp trên bảng theo từng phần btrong vòng 3 phút - Tổ nào viết được nhiều từ đúng nhất sẽ chiến thắng * Trò chơi - GV giới thiệu cách chơi - HS chơi - HS nhận xét kết quả - GV nhận xét tổng kết trò chơi - HS đọc các từ tìm được 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - Tự làm phần b của bài 2 - GV nhận xét tiết học, dặn dò - HS thu vở * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: