Giáo án Chính tả lớp 3 tuần 2: Nghe viết: Cô giáo tí hon

Giáo án Chính tả lớp 3 tuần 2: Nghe viết: Cô giáo tí hon

 Chính tả

Nghe viết: Cô giáo tí hon

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

Giúp Hs nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cô giáo tí hon”.

b) Kỹ năng: Biết phân biệt s/x , tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x.

c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.

II/ Các hoạt động:

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả lớp 3 tuần 2: Nghe viết: Cô giáo tí hon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2012
 Chính tả
Nghe viết: Cô giáo tí hon
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: 
Giúp Hs nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cô giáo tí hon”. 
b) Kỹ năng: Biết phân biệt s/x , tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x. 
c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Các hoạt động:
1) Khởi động: Hát.
 2) Bài cũ: “ Ai có lỗi”.
Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu kim.
Gv và cả lớp nhận xét.
3) Phát triển các hoạt động:
* HĐ 1: Hướng dẫn Hs nghe viết.
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng đoạn viết vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc một lần đoạn văn.
Gv mời 2 HS đọc lại đoạn văn.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung đoạn văn. 
 + Đoạn văn có mấy câu?
 + Chữ đầu các câu viết như thế nào?
 + Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
 + Tìm tên riêng trong đoạn văn?
 + Cần viết tên riêng như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con những tiếng các em dễ viết sai.
Gv đọc cho Hs viết vào vở.
 - Gv đọc mỗi cụm từ hoặc câu đọc hai đến 3 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* HĐ 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong VBT.
+ Bài tập 2: 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
 + Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho.
 + Viết đúng chính tả những tiếng đó.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu trên bảng.
- Gv chia lớp thành 5 nhóm.
- Gv phát 5 phiếu photô cho 5 nhóm.
- Gv và Hs nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu a) 
Xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi. Xét lên lớp.
Sét: sấm xét, lưỡi tầm sét, đất sét.
Xào: xào rau, rau xào, xào xáo.
Sào: sào phơi áo, một sào đất.
Xinh: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh.
Sinh: ngày sinh, sinh ra, sinh sống, sinh hoạt lớp, sinh nhật.
Câub)
Gắn: gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết.
Gắng: cốgắng, gắng sức, gắng gượng, gắng công, gắng lên.
Nặn: nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ .
Nặng: nặng nề, nặng nhọc, cân nặng, nặng ký.
Khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn quàng.
Khăng: khăng khăng, khăng khít, cái khăng
4)Tổng kết – dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.
PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
Học sinh lắng nghe.
Một, hai Hs đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo.
Có 5 câu.
Viết hoa chữ cái đầu.
Viết lùi vào một chữ.
Bé – tên bạn đóng vai cô giáo.
Viết hoa.
Hs viết bảng con.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs nhận xét.
Hs của 5 nhóm điền vào phiếu photô.
Đại diện nhóm dán phiếu photô lên bảng, đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Hs ghi lời giải đúng vào Vở.
* Rút kinh nghiệm:
..

Tài liệu đính kèm:

  • docChinh ta tuan 02.doc