A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : chống gậy, lưu truyền, trơ trọi, chống chọi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Nghe – viết : Ê – đi – xơn
Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Câu hỏi :
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? (. chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Ê- đi- xơn)
- Tên riêng Ê - đi – xơn được viết như thế nào ? ( Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các tiếng ) => đó là cách viết hoa tên riêng nước ngoài.
Viết tiếng, từ dễ lẫn : cống hiến, sáng kiến, .
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Ê - đi - xơn Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã Tuần : 22 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: 1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn văn về Ê - đi – xơn 2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dễ lẫn: tr, ch; dấu hỏi, dấu ngã và giải đố II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng lớp viết sẵn BT2a III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : chống gậy, lưu truyền, trơ trọi, chống chọi * Kiểm tra, đánh giá - HS viết ra bảng con - GV nhận xét, đánh giá 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Ê – đi – xơn Phân biệt : tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã * Trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài - HS mở SGK, ghi vở 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Câu hỏi : - Những chữ nào trong bài được viết hoa? (... chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Ê- đi- xơn) - Tên riêng Ê - đi – xơn được viết như thế nào ? ( Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các tiếng ) => đó là cách viết hoa tên riêng nước ngoài. ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : cống hiến, sáng kiến, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * Vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - GV nêu câu hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con - 1 HS đọc lại - GV đọc - HS viết - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết - HS đọc, soát lỗi - GV chấm, nhận xét một số bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: a) Em chọn tr/ ch để điền vào chỗ trống ? Giải câu đố. Mặt tròn, mặt lại đỏ gay Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao Suốt ngày lơ lửng trên cao Đêm về đi ngủ chui vào nơi đâu ? (Là mặt trời) b) Em chọn dấu hỏi hay dấu ngã để đặt trên những chữ in đậm ? Giải câu đố. Cánh gì cánh chẳng biết bay Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi Bát cơm trẵng dẻo, đĩa xôi ngọt bùi. (Là cánh đồng) * Luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm - HS đọc lại đoạn văn - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào SGK - 1 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - GV nhận xét tiết học, dặn dò - HS thu vở * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: