A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : tranh cãi, cây chanh, chung sức, trung thành
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Nghe – viết : Một nhà thông thái
Phân biệt : r/ d/ gi; ươt/ươc
2. Hướng dẫn HS viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
Đọc đoạn viết
Đọc phần chú giải
Câu hỏi :
- Đoạn văn gồm mấy câu ? ( 4 câu)
- Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? (. chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Trương Vĩnh Ký) – Lưu ý : Ký – viết y dài.
- Trong bài có những chữ số nào ? ( 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học)
Viết tiếng, từ dễ lẫn : nghiên cứu, .
2.2 HS viết bài vào vở
2.3 Chấm, chữa bài
Phân môn: Chính tả Thứ.... ngày.... tháng..... năm 2012 Tiết : Một nhà thông thái Phân biệt : r/d/gi; ươt/ươc Tuần : 22 Lớp : 3A3 I. Mục tiêu: 1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn văn Một nhà thông thái 2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dễ lẫn: r/ d/ gi; ươt/ươc II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng lớp viết sẵn BT2a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 3’ A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : tranh cãi, cây chanh, chung sức, trung thành * PP kiểm tra, đánh giá - HS viết ra bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nghe – viết : Một nhà thông thái Phân biệt : r/ d/ gi; ươt/ươc * PP trực tiếp - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. - HS mở SGK, ghi vở. 2. Hướng dẫn HS viết 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị ã Đọc đoạn viết ã Đọc phần chú giải ã Câu hỏi : - Đoạn văn gồm mấy câu ? ( 4 câu) - Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? (... chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng Trương Vĩnh Ký) – Lưu ý : Ký – viết y dài. - Trong bài có những chữ số nào ? ( 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học) ã Viết tiếng, từ dễ lẫn : nghiên cứu, ... 2.2 HS viết bài vào vở 2.3 Chấm, chữa bài * PP vấn đáp - 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt. - GV đọc từ dễ lẫn, HS viết vào bảng con. - 1 HS đọc lại. - GV đọc - HS viết. - GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết. - HS đọc, soát lỗi. - GV chấm, nhận xét một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Tìm các từ a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi, có nghĩa như sau : - Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức. ( ra - đi - ô) - Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh. (dược sĩ) - Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút (giây) b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau : - Dụng cụ để đo, kẻ, vẽ (thước) - Thi không đỗ (trượt) Bài 3: Thi tìm nhanh các từ chỉ hoạt động : a) - Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, rung cây, rang cơm, rán đậu,... - Chứa tiếng bắt đầu bằng d :đỗ dành, dạy học, dạo chơi, dang tay, dỏng tai,... - Chứa tiếng bắt đầu bằng gi : gieo hạt, giao việc, giải toán, giãy giụa, giáng trả,... b) - Chứa tiếng có vần ươc : bước lên, bắt chước, rước đèn, đánh cược, khước từ,... - Chứa tiếng có vần ươt : trượt chân, vượt lên, rượt đuổi, lướt ván,... * PP luyện tập– thực hành - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. - HS đọc lại đoạn văn. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK. - 1 HS chữa miệng. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm. 1’ C. Củng cố – dặn dò - Dặn dò - Chú ý rèn chữ, viết đúng chính tả - GV nhận xét tiết học, dặn dò. - HS thu vở. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: