3/ Bài mới:
a/ GT ghi tên bài
b/ HD viết chính tả:
* Trao đổi về ND đoạn viết:
-GV đọc đoạn văn 1 lần.
-Vua ra vế đối thế nào?
- Cao Bá Quát đối lại thế nào?
-Qua lời đối đáp câu đố, em thấy ngay từ nhỏ Cao Bá Quát là người thế nào?
* HD cách trình bày:
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
-Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế nào?
- Có những dấu câu nào được sử dụng?
* HD viết từ khó:
- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:
* Nhận xét
-Thu 5 - 7 bài nhận xét.
c/ HD làm BT:
*Bài 2: GV chọn câu a hoặc câu b.
Tuần 24 Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019 Chính tả Tiết 47: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bìa tập (2) a/b hoặc bài tập (3) a/b. II/ Phương tiện dạy học: - Bảng viết sẵn các BT chính tả. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: a/ GT ghi tên bài b/ HD viết chính tả: * Trao đổi về ND đoạn viết: -GV đọc đoạn văn 1 lần. -Vua ra vế đối thế nào? - Cao Bá Quát đối lại thế nào? -Qua lời đối đáp câu đố, em thấy ngay từ nhỏ Cao Bá Quát là người thế nào? * HD cách trình bày: -Đoạn văn có mấy câu? -Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? -Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế nào? - Có những dấu câu nào được sử dụng? * HD viết từ khó: - YC HS tìm từ khó rồi phân tích. - YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được. *Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * Soát lỗi: * Nhận xét -Thu 5 - 7 bài nhận xét. c/ HD làm BT: *Bài 2: GV chọn câu a hoặc câu b. Câu a: -Gọi HS đọc YC. -GV nhắc lại yêu cầu BT, sau đó YC HS tự làm. -Cho HS trình bày bài làm. -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Câu b: Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi / ngã: -Gọi HS đọc YC. -YC HS tự làm. -Cho HS thi tìm nhanh BT ở bảng phụ. -Nhận xét và chót lời giải đúng. *Bài tập 3: Thi tìm những từ chỉ hoạt động: GV chọn cấu a hoặc b. Câu a: Gọi HS nêu yêu cầu. -GV nhắc lại yêu cầu: Những từ các em tìm phải đạt 2 yêu cầu (1. Đó là những từ chỉ hoạt động. 2. Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x). -Cho HS làm bài theo nhóm 4 -Cho HS thi tiếp sức viết lên bảng lớp hoặc giấy. -GV nhận xét và khẳng định những từ đã tím đúng. Câu b: GV HD tương tự câu a. 4/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Hát -Lắng nghe và nhắc tựa. - Theo dõi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm. -Nước trong leo lẻo / cá đớp cá -Trời nắng chang chang / người trói người. -Là người rất thông minh nhanh trí. -3 câu. -Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa. -Viết giữa trang vở cách lề vở 2 ô li. - Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩ. - HS: leo lẻo, chang chang, trói, .... - 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con. -HS nghe viết vào vở. -HS tự dò bài chéo. -HS nộp bài. - 1 HS đọc YC trong SGK. HS làm bài cá nhân. -Một số HS trình bày bài làm. - Đọc lời giải và làm vào vở. -Lời giải: -Nhạc cụ hình ống......: sáo -Môn nghệ thuật........: xiếc. -1 HS đọc YC SGK. -HS tự làm bài cá nhân. -2 HS đại điện cho nhóm lên trình bày. Bài giải: -Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ.....:mõ. -Tạo ra hình ảnh trên giấy , vải.....: vẽ. -Chứa tiếng bắt đầu bằng âm s/x. -Lắng nghe. -HS trao đổi trong nhóm. -3 nhóm lên thi tiếp sức. -Lớp nhận xét. -Đáp án: +Câu a: sa đà, sa ngã, sai bảo, san sẻ, sáng lập, sánh bước, sục sạo, sát cánh, say sưa, sặc sụa, sôi máu,.... +xa cách, xả hơi, xắn, xâm chiếm, xầm xì, xâu xé, xây dựng, xé ráo, xem mạch, xem xét, xét nghiệm, xỉa xói, xoay chiều,.... +Câu b: bảo mật, nhổ cỏ, bỏ quên, bỏm bẻm, đổ bể, đổ thừa, kể chuyện, khảo thi, khổ luyện, khởi binh, khởi công,... +bãi bỏ, bãi công, cãi vã, cưỡi ngựa, diễu binh, hãm lại, đỗ đạt, cõng bé..... Nội dung cần bổ sung ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Tuần 24 Thứ năm ngày 27 tháng 02 năm 2019 Chính tả Tiết 48:TIẾNG ĐÀN I . Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập (2) a/b. II .Phương tiện dạy học: - Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to. Bút dạ. III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu ghi tên bài. b. Hướng dẫn viết chính tả: *Trao đổi về nội dung bài viết. -GV đọc đoạn văn 1 lượt. -Hỏi: Đoạn chính tả có nội dung gì? *Hướng dẫn cách trình bày: -Đoạn văn có mấy câu? -Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? *Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. *Viết chính tả: - GV đọc bài thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * Soát lỗi: -GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó viết cho HS soát lỗi. -Yêu cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi. * Nhận xét: -Thu 5 - 7 bài nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. *Bài 2. GV chọn câu a hoặc b. Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu. -GV nhắc lại YC BT. -Yêu cầu HS tự làm. Gọi 3 HS lên bảng. -Cho HS đọc kết quả bài làm của mình. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Câu b: HS làm tương tự câu a. 4.Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe, nhắc lại. -Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại. -Tả cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hoà với tiếng đàn. -Đoạn thơ có 6 câu. -Những chữ đầu đoạn và đầu câu. Tên riêng Hồ Tây. -rụng, mát rượi, thuyền, vũng nước, tung lưới,... -Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. -HS nghe viết vào vở. -HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV. -HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV thu chấm sau. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào bảng con. -Đọc lại lời giải và làm bài vào vở. Đáp án: -Âm s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn sàng, so sánh, sòng sọc, song song, sóng sánh,.. -Âm x: xào xạc, xôn xao, xốn xang, xao xuyến, xộc xệch, xinh xắn, xúng xính, xông xênh,... Đáp án: -Thanh hỏi: lẩm bẩm, lẩm cẩm, lẩm nhẩm, đểnh đoảng, lẩy bẩy, lẻ tẻ, lảng sảng, lảng vảng,... -Thanh ngã: lãng đãng, lã chã, khễ nễ, bỗ bã, õng ãnh, dễ dãi, lễ mễ,... Nội dung cần bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: