I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thwucs bài văn xuôi
- Làm đúng BT2b
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn dược viết hoa ?
- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ?
+ Viết : quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay.
b. GV đọc bài viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- GV khuyến khích HS HTL tại lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3
- 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết
- Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tường không nghe. Chú nói " Nhưng như vậy là hèn " và quả quyết bước về phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên, rồi bước nhanh theo chú
- 6 câu
- Những chữ đầu câu và tên riêng
- Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng
+ HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống l/n, en/eng
- 2 HS lên bảng làm,
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 2, 3 HS đọc kết quả bài làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Chép vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ
- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.
Tuần 5: Ngày dạy / /2010 Chính tả (Nghe - viết) Người lính dũng cảm I. Mục đích yêu cầu: - Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thwucs bài văn xuôi - Làm đúng BT2b - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3) II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - Đoạn văn này kể chuyện gì ? - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Những chữ nào trong đoạn văn dược viết hoa ? - Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ? + Viết : quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay... b. GV đọc bài viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - GV khuyến khích HS HTL tại lớp - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3 - 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết - Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tường không nghe. Chú nói " Nhưng như vậy là hèn " và quả quyết bước về phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên, rồi bước nhanh theo chú - 6 câu - Những chữ đầu câu và tên riêng - Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng + HS viết bảng con - HS viết bài vào vở + Điền vào chỗ trống l/n, en/eng - 2 HS lên bảng làm, - Cả lớp làm bài vào VBT - 2, 3 HS đọc kết quả bài làm - Nhận xét bài làm của bạn + Chép vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng. - Cả lớp làm bài vào VBT - 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ - Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ - 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà HTL 28 thứ tự 28 tên chữ. Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Tập chép) Mùa thu của em I. Mục đích yêu cầu: - Chép và trình báy đúng bài CT. - Làm đúng BT điền tiềng có vần oam(BT2) - Làm đúng BT3a II. Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài thơ Mùa thu của em, bảng phụ viết ND BT2 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng - Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã học B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS tập chép a. HD chuẩn bị - GV treo bảng phụ, đọc bài thơ - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Tên bài viết ở vị trí nào ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? - Các chữ đầu câu viết như thế nào ? b. Viết bài - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi cho HS c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - 2, 3 HS đọc - Nhận xét bạn - HS theo dõi, đọc thầm theo - 2 HS nhìn bảng đọc lại - Thơ bốn chữ - Viết giữa trang vở - Chữ đầu dòng thơ, tên riêng chị Hằng - Viết lùi vào 2 ô so với lề vở + HS viết bảng con những tiếng khó viết - HS viết bài vào vở + Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống - Cả lớp làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm - Nhận xét bài làm của bạn a. ( oàm ) b. ( ngoạm ), c ( nhoàm ) + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n .. - HS làm bài vào VBT - Đọc bài làm của mình - Nhận xét bài làm của bạn a. nắm - lắm - gạo nếp IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những tiếng viết sai chính tả Tuần 6: Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết) Bài tập làm văn I. Mục đích yêu cầu: + Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT2, BT3a. II. Đồ dùng : GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết tiếng có vần oam - Viết tiếng bắt đầu bằng l/n B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND truyện Bài tập làm văn - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ? + Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc nhiên, ..... b. GV đọc cho HS viết bài - GV theo dõi động viên HS c. GV chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3a - Đọc yêu cầu BT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả. - 3 em lên bảng viết - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - Cô - li - a - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Điền vào chỗ trống s/x - HS làm bài cá nhân - 3 em thi làm bài trên bảng - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/ oeo(BT1). - Làm đúng BT3a. II. Đồ dùng: GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu, ... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc một lần đoạn văn cần viết - Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng, ..... b. GV đọc bài viết - GV theo dõi uốn nắn HS viết c. Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3a - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét bài làm của HS IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả. - HS viết bảng con - Nhận xét bài viết của bạn - 1, 2 HS đọc lại - HS viết vào bảng con - HS viết bài + Điền vào chỗ trống eo/ oeo - Cả lớp làm bài vào vở nháp - 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả - Lời giải : nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x,..... - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở nháp - Lời giải : Siêng năng - xa - xiết Tuần 7 Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Tập chép) Trận bóng dưới lòng đường I. Mục đích yêu cầu: - Chép và trình bày đúng bài CT - Làm đúng BT2a - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3) II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết sẵn BT chép, bảng phụ viết bảng chữ BT 3 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào rau, sóng biển, ... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS tập chép a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn chép trên bảng - Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa ? - Lời các nhân vật đặt sau những dấu câu gì ? - GV đọc : xích lô, quá quắt, lưng còng, ... b. HS viết bài - GV theo dõ , động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2a - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà học thuộc 39 tên chữ - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS theo dõi - 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại - các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng - HS viết bảng con + HS chép bài vào vở - Điền vào chỗ trống và giải câu đố - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn - Lời giải đúng : a. Là cái bút mực + Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau - Làm bài vào vở - 11 HS tiếp nối nhau lên bảng làm bài - 3, 4 HS nhìn bảng lớp đọc 11 chữ và tên chữ ghi trên bảng - HS học thuộc 11 tên chữ Ngày dạy: / / Chính tả (Nghe - viết) Bận I.Mục đích yêu cầu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần en / oen (BT 2) - Làm đúng BT 3a II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : tròn trĩnh, chảo rán, giò chả, trôi nổi - Đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ - Đọc thuộc lòng đúng thứ tự tên 38 chữ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần khổ thơ và 3 - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Những chữ nào cần viết hoa ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? + GV đọc : cấy lúa, hát ru, sáng, nên, .... b) GV đọc cho HS viết bài vào vở - GV theo dõi động viên HS viết bài c) Chấm, chữa bài - GV chấm - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài tập 3a - Đọc yêu cầu BT - GV phát phiếu đã kẻ bảng IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại các BT - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - 1, 2 HS đọc - 1 HS đọc - HS nghe, theo dõi - 2 HS đọc lại - Thơ 4 chữ - Các chữ đầu mỗi dòng thơ - Viết lùi vào 2 ô từ lề vở - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống en hay oen - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn - Đáp án : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, hèn nhát + Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : - HS trao đổi làm việc theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Nhận xét nhóm bạn - 2, 3 HS đọc kết quả đúng - Lớp làm bài vào vở nháp Tuần 8 Ngày dạy: / /2010 Chính tả (Nghe - viết) Các em nhỏ và cụ già I. Mục đích yêu cầu: - Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2b II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết ND BT2 HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn 4 của chuyện Các em nhỏ và cụ già - Đoạn này kể chuyện gì ? - Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu ? - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì ? - GV đọc : ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt. b. GV đọc bài - GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 (b) - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Nhắc HS viết sai lỗi chính tả về nhà viết lại - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết - HS theo dõi SGK - Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn : cụ bà ốm nặng, phải nàm viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của ...... - 7 câu - Các chữ đầu câu - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ. - HS viết bảng con - HS nghe, viết bài vào vở - Tìm các từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau: - 3 em lên bảng - HS làm bài vào vở nháp - Đổi vở nhận xét bài bạn - 1 số HS đọc bài làm của mình Lời giải : buồn – buồng - chuông Ngày dạy: / /2010 Chính tả ( nhớ - viết ) Tiếng ru I.Mục đích yêu cầu: - Nhớ viết đúng bài CT, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng BT 2b II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2b HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết : giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu ) 2. HD HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì đáng lưu ý ? - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? + Viết : làm, yêu nước, chẳng, lúa chín, .... b. HS nhớ - viết 2 khổ thơ - GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2b - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài viết chính tả - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - 2, 3 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ - Thơ lục bát - Dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, dòng 8 viết cách lề vở 1 ô - Dòng thứ 2 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 8 + HS viết bảng con - HS viết bài + Tìm tiếng có vần uôn hoặc uông; có nghĩa như sau: - 1 HS đọc nội dung BT - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài bạn - Lời giải: cuồn cuộn – chuồng – luống
Tài liệu đính kèm: