Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5-8 - Năm học 2010-2011

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5-8 - Năm học 2010-2011

I. Mục đích yêu cầu:

- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thwucs bài văn xuôi

- Làm đúng BT2b

- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)

II. Đồ dùng

 GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3

 HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ

- GV đọc : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học

2. HD HS nghe - viết

a. HD HS chuẩn bị

- Đoạn văn này kể chuyện gì ?

- Đoạn văn trên có mấy câu ?

- Những chữ nào trong đoạn văn dược viết hoa ?

- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ?

+ Viết : quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay.

b. GV đọc bài viết

c. Chấm, chữa bài

- GV chấm 5, 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS

3. HD HS làm BT chính tả

* Bài tập 2 ( lựa chọn )

- Đọc yêu cầu BT

- GV nhận xét

* Bài tập 3

- Đọc yêu cầu BT

- GV khuyến khích HS HTL tại lớp

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con

- 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3

- 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết

- Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tường không nghe. Chú nói " Nhưng như vậy là hèn " và quả quyết bước về phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên, rồi bước nhanh theo chú

- 6 câu

- Những chữ đầu câu và tên riêng

- Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng

+ HS viết bảng con

- HS viết bài vào vở

+ Điền vào chỗ trống l/n, en/eng

- 2 HS lên bảng làm,

- Cả lớp làm bài vào VBT

- 2, 3 HS đọc kết quả bài làm

- Nhận xét bài làm của bạn

+ Chép vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.

- Cả lớp làm bài vào VBT

- 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ

- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ

- 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.

 

doc 9 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1319Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5-8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Ngày dạy / /2010
Chính tả (Nghe - viết) Người lính dũng cảm
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thwucs bài văn xuôi
- Làm đúng BT2b
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3
 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn dược viết hoa ?
- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ?
+ Viết : quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay...
b. GV đọc bài viết
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT 
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- GV khuyến khích HS HTL tại lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3
- 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết
- Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tường không nghe. Chú nói " Nhưng như vậy là hèn " và quả quyết bước về phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên, rồi bước nhanh theo chú
- 6 câu
- Những chữ đầu câu và tên riêng
- Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng
+ HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống l/n, en/eng
- 2 HS lên bảng làm, 
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 2, 3 HS đọc kết quả bài làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Chép vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ
- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà HTL 28 thứ tự 28 tên chữ.
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Tập chép) Mùa thu của em
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép và trình báy đúng bài CT.
- Làm đúng BT điền tiềng có vần oam(BT2)
- Làm đúng BT3a
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài thơ Mùa thu của em, bảng phụ viết ND BT2
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã học
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS tập chép
a. HD chuẩn bị
- GV treo bảng phụ, đọc bài thơ
- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Các chữ đầu câu viết như thế nào ?
b. Viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi cho HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi, đọc thầm theo
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- Thơ bốn chữ
- Viết giữa trang vở
- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng chị Hằng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở
+ HS viết bảng con những tiếng khó viết
- HS viết bài vào vở
+ Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
a. ( oàm ) b. ( ngoạm ), c ( nhoàm ) 
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n ..
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
a. nắm - lắm - gạo nếp
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà viết lại những tiếng viết sai chính tả
Tuần 6:
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết) Bài tập làm văn
I. Mục đích yêu cầu:
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng BT2, BT3a.
II. Đồ dùng : GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết tiếng có vần oam
- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc ND truyện Bài tập làm văn
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ?
+ Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng, ngạc nhiên, .....
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. GV chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3a
- Đọc yêu cầu BT
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả.
- 3 em lên bảng viết
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài
- Cô - li - a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Điền vào chỗ trống s/x
- HS làm bài cá nhân
- 3 em thi làm bài trên bảng
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết) Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục đích yêu cầu:
	- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/ oeo(BT1).
	- Làm đúng BT3a.
II. Đồ dùng: GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu, ...
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc một lần đoạn văn cần viết
- Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng, .....
b. GV đọc bài viết 
- GV theo dõi uốn nắn HS viết
c. Chấm, chưa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3a
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả.
- HS viết bảng con
- Nhận xét bài viết của bạn
- 1, 2 HS đọc lại
- HS viết vào bảng con
- HS viết bài
+ Điền vào chỗ trống eo/ oeo
- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả
- Lời giải : nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x,.....
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- Lời giải : Siêng năng - xa - xiết
Tuần 7
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Tập chép) Trận bóng dưới lòng đường
I. Mục đích yêu cầu:
	- Chép và trình bày đúng bài CT
	- Làm đúng BT2a
	- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết sẵn BT chép, bảng phụ viết bảng chữ BT 3
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào rau, sóng biển, ...
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS tập chép
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa ?
- Lời các nhân vật đặt sau những dấu câu gì ?
- GV đọc : xích lô, quá quắt, lưng còng, ...
b. HS viết bài
- GV theo dõ , động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2a
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà học thuộc 39 tên chữ
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS theo dõi
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
- các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- HS viết bảng con
+ HS chép bài vào vở
- Điền vào chỗ trống và giải câu đố
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải đúng : a. Là cái bút mực
+ Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau
- Làm bài vào vở
- 11 HS tiếp nối nhau lên bảng làm bài
- 3, 4 HS nhìn bảng lớp đọc 11 chữ và tên chữ ghi trên bảng
- HS học thuộc 11 tên chữ
 Ngày dạy: / /
Chính tả (Nghe - viết) Bận
I.Mục đích yêu cầu:
	- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
	- Làm đúng BT điền tiếng có vần en / oen (BT 2)
	- Làm đúng BT 3a
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : tròn trĩnh, chảo rán, giò chả, trôi nổi
- Đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự tên 38 chữ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần khổ thơ và 3
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
- Những chữ nào cần viết hoa ?
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
+ GV đọc : cấy lúa, hát ru, sáng, nên, ....
b) GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi động viên HS viết bài
c) Chấm, chữa bài
- GV chấm
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét 
* Bài tập 3a
- Đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu đã kẻ bảng
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà đọc lại các BT
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 1, 2 HS đọc
- 1 HS đọc
- HS nghe, theo dõi
- 2 HS đọc lại
- Thơ 4 chữ
- Các chữ đầu mỗi dòng thơ
- Viết lùi vào 2 ô từ lề vở
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Điền vào chỗ trống en hay oen
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đáp án : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, hèn nhát
+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
- HS trao đổi làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhận xét nhóm bạn
- 2, 3 HS đọc kết quả đúng
- Lớp làm bài vào vở nháp
Tuần 8
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả (Nghe - viết) Các em nhỏ và cụ già
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe -viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2b 
II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết ND BT2
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc diễn cảm đoạn 4 của chuyện Các em nhỏ và cụ già
- Đoạn này kể chuyện gì ?
- Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy câu ?
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì ?
- GV đọc : ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
b. GV đọc bài
- GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 (b)
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS viết sai lỗi chính tả về nhà viết lại
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS theo dõi SGK
- Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn : cụ bà ốm nặng, phải nàm viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của ......
- 7 câu
- Các chữ đầu câu
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ.
- HS viết bảng con
- HS nghe, viết bài vào vở
- Tìm các từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau: 
- 3 em lên bảng
- HS làm bài vào vở nháp
- Đổi vở nhận xét bài bạn
- 1 số HS đọc bài làm của mình
Lời giải : buồn – buồng - chuông
 Ngày dạy: / /2010
Chính tả ( nhớ - viết ) Tiếng ru
I.Mục đích yêu cầu:
	- Nhớ viết đúng bài CT, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
	- Làm đúng BT 2b
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2b
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết : giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (GV giới thiệu )
2. HD HS nhớ - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru
- Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
- Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì đáng lưu ý ?
- Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ?
- Dòng thơ nào có dấu gạch nối ?
- Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ?
- Dòng thơ nào có dấu chấm than ?
+ Viết : làm, yêu nước, chẳng, lúa chín, ....
b. HS nhớ - viết 2 khổ thơ
- GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2b
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài viết chính tả
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
- Thơ lục bát
- Dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, dòng 8 viết cách lề vở 1 ô
- Dòng thứ 2
- Dòng thứ 7
- Dòng thứ 7
- Dòng thứ 8
+ HS viết bảng con
- HS viết bài
+ Tìm tiếng có vần uôn hoặc uông; có nghĩa như sau:
- 1 HS đọc nội dung BT
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài bạn
- Lời giải: cuồn cuộn – chuồng – luống

Tài liệu đính kèm:

  • docCHTA 3 1011 TUAN 58 SI.doc