Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 27 Lớp 3

Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 27 Lớp 3

TIẾT : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

Ôn tập, kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng (Tiết1)

I. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiểm tra lấy điểm tâp đọc:

- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức - Tuần 27 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai, ngày tháng năm 2009
Tiết : Tập đọc - kể chuyện
Ôn tập, kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng (Tiết1)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiểm tra lấy điểm tâp đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các HĐ dạy- học:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Kiểm tra tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thức hiện phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.
 Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc.
- Lần lượt 1/4 số HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV, HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Trao đổi theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tưng tranh.
- 2HS kể toàn truyện.
.........................................................
Tiết : Toán
Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đợn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 1.
- Các mảnh bìa có ghi số: 0, 1, 2, ..., 9.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
*HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
+ Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn ... mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
+ Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316.
Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD học sinh đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311.
 32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
*HĐ3: Thực hành:
- Giúp HS yếu kém làm bài.
Bài1: Viết (Theo mẫu):
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
ĐV
10000
10000
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
4
4
2
3
1
 Viết số: 44231, 
 Đọc số: Bồn mươi tư nghìn, 2 trăm, 3 mươi mốt.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Số?
- GV: Các số trong dãy được sắp xếp theo thứ tự tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục...
 Được sắp xếp theo chiều tăng dần.
Bài 4: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố về cấu tạo số.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
- Đọc và số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
- Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
10
10
1
1
1
1
2
3
2
3
4
Viết số: 23234.
Đọc số: Hai mươi ba nghìn, hai trăm ba mươi tư.
- 3HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
CN
N
T
C
ĐV
6
8
3
5
2
68352
Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
2
7
9
8
3
27983
Hainmươibảynghìnchín trăm tám mươi ba
8
5
4
2
0
85420
Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi
1
4
7
2
5
14725
Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
+ 5HS lên viết, lớp viết và nhận xét, HS nhận xét về dãy số:
a.50000 60000 70000 80000 90000 100000
b.28000 29000 30000 31000 32000 33000
c.12500 12600 12700 12800 12900 13000
d.31720 31730 31740 31750 31760 31770
e.31720 31721 31722 31723 31724 31725
+ 3HS lên làm, HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. Số: 34725 gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b. Số 43617 gồm: 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c. Số 27513 gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d. Số: 8732 gồm: 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
........................................................
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Tiết : Tự nhiên và xã hội
Chim
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát.
- Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
II. Đồ dùng dạy- học: - Các hình SGK trang 102,103.
	 - Tranh, ảnh về các loài chim.
III. Các HĐ dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ Cá sống ở đâu? Thở bằng gì?
+ Nêu ích lợi của cá?
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Quan sát và thảo luận:
- Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát.
- Cách tiến hành:
B1: Làm theo nhóm:
GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu thảo luận theo gợi ý sau:
+ Chỉ, nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. Nhận xét về độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh?
+ Bên ngoài cơ thể có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không?
+ Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng mỏ để làm gì?
B2. Làm việc cả lớp:
Kết luận: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim dều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.
*HĐ2: Làm việc với các tranh, ảnh sưu tầm được:
- Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
- Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu yêu cầu thảo luận.
+ Tại sao chúng ta không nên săn, bắt, phá tổ chim?
B2. Làm việc cả lớp:
- GV kể cho lớp nghe câu chuyện "Diệt chim sẻ".
+ Qua câu chuyện này ta rút ra được điều gì?
- GV hướng dẫn HS chơi” Bắt chước tiếng chim hót”.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho bài học sau.
Nhóm trưởng các nhóm điều khiển các bạn quan sát hình SGK T102, 103 và tranh, ảnh sưu tầm dược. Thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. Nhóm khác bổ sung.
- Lớp rút ra dặc điểm chung về loài chim.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại tranh, ảnh theo các nhóm: biết bay, biết bơi, có giọng hót hay...
- Loài chim mất đi sẽ ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên.
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình và cử người thuyết minh về những loài chim sưu tầm được.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề tài “Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên”.
- Phải bảo vệ các loài chim.
+ Liên hệ với việc bảo vệ các loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái ở địa phương và nơi mình sống.
- HS chơi, HS khác nghe, đoán xem đó là tiếng hót của chim nào.
........................................................
Tiết : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có năm chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000).
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
*HĐ2: HS làm bài:
- Giúp HS làm bài.
Bài 1: Viết (theo mẫu).
- Gv củng cố cho HS cách đọc số.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Số?
+ Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
+ Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số có năm chữ số.
- Tự đọc yêu cầu BT. HS nêu lần lượt yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- Chữa bài tập.
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
CN
N
T
C
Đ
V
4
7
3
2
8
47328
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám.
5
4
9
2
5
54925
Năm mươi tư nghìn chín trăm hai mươi lăm.
8
4
3
1
1
84311
Tám mươi tư nghìn ba trăm mười một
9
7
5
8
1
97581
Chín mươi bảy...
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
 Viết số
Đọc số
28743
Hai mươi tám nghìn bảy trăm tám mươi ba.
97846
Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu.
30231
.Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt
12706
Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu
90301
Chín mươi nghìn ba trăm linh một
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét.
a. 52439,52440,52441,...,52449.
b. 46754, 46755, 46756,...46760.
c. 24976,24977,24978,...,24982.
- Dãy số được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000
- Các số là những số tròn nghìn, được sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 10 000.
.............................................................
Tiết : Tập đọc
Ôn tập - Kiểm tra tập đọc - Học thuộc lòng (Tiết2)
I. Mục đích, yêu cầu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( Yêu cầu như tiết 1).
- Tiếp tục ôn về nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
- Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b.
III. Các HĐ dạy- học:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Kiểm tra tập đọc:
- GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập 2: 
- GV đọc bài 1 lần (giọng tình cảm, trìu mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết ... : Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài 3: Nối (theo mẫu):
- Nêu lại cách nối.
Bài 4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Lớp tự đọc yêu cầu BT. 4HS nêu yêu cầu 4 BT.
- Nêu bài khó.
- Tự làm bài vào vở.
- Tiến hành chữa BT.
+ 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét.
Viết số
Đọc số
26403
Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba
21600
Hai mươi mốt nghìn
89013
Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba
89003
Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba
98010
Chín mươi tám nghìn không trăm mười
+ 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Đọc số
Viết số
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi
53420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm
53400
Năm mươi ba nghìn
53000
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười
56010
Chín mươi nghìn không trăm linh chín
90009
+ 1 HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối.
83000 81000 82000 85000 84000 860008800087000
+2 HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét.
- HS nêu cách nhẩm.
5000 + 100 = 5100 
6000 - (5000 - 1000) = 2000
7400 - 400 =7000 
6000 - 5000 +1000 = 2000
2000 x 3 + 600 = 6600
7000 - 3000 x2 = 1000
8000 : 2 + 2000 = 6000
(7000 - 3000)x 2 = 8000
.....................................................
Tiết : Chính tả
Ôn tâp - Kiểm tra Học thuộc lòng (Tiết 6)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL (Yêu cầu như tiết 5).
- Luyện viết các chữ số có âm đầu, vần dễ lẫn: r/d/gi, tr/ch, l/n, uôt/uôc, ât/âc, iêc/iêt, ai/ ay.
II. Đồ dùng dạy- học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ yêu cầu HTL.
- 2 phiếu viết nội dung BT2.
III. Các HĐ dạy- học:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Kiểm tra HTL:
GV nêu câu hỏi cho HS ôn lại ND bài học.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
*HĐ2: Làm BT chính tả:
Bài tập 2:
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng. Nêu yêu cầu của trò chơi tiếp sức.
- Chọn HS của 2 nhóm tham gia thi
- GV và HS nhận xét,chốt lại lời giải đúng.
Thứ tự các từ cần điền: rét, buốt, ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về tiếp tục luyện đọc thuộc lòng và thử làm bài tiết 9.
- Lần lượt 1/3 số HS của lớp lên bốc thăm, chuẩn bị rong 2 phút, thức hiện theo thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm đoạn văn và làm vào vở.
- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em thi tiếp sức (chọn chữ thích hợp để điền, chữ không thích hợp gạch bỏ). Mỗi lần 1HS điền 1 chữ sau đó truyền bút cho HS khác (làm trong 3 phút).
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
...................................................
Tiết : Tiếng việt
Ôn tập, kiểm ra Học thuộc lòng (tiết 7)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ HTL.
- Vở BT.
III. Các HĐ dạy- học:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Kiểm tra HTL:
- GV nêuu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
*HĐ2: Giải ô chữ:
- GV hướng dẫn HS dựa vào gợi ý để làm bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận từ ngữ nào đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra.
- Số HS còn lại lần lượt lên bốc thăm, chuẩn bị bài trong 2 phút và thức hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ 2HS đọc yêu cầu BT. Lớp đọc thầm SGK, quan sát ô chữ và điền mẫu: Pha cỗ.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS nêu từ đã được điền ở tám ô chữ, dãy ô chữ in màu:
Dòng 1: Phá cỗ Dòng 5: Tham quan
Dòng 2: Nhạc sĩ Dòng 6: Chơi đàn
Dòng 3: Pháo hoa Dòng 7: Tiến sĩ
Dòng 4: Mặt trăng Dòng 8: Bé nhỏ
 Từ ô in màu: Phát minh
Tiết : Thủ công
Làm lọ hoa gắn tường (T2)
I. Mục tiêu: HS nắm được cách gấp lọ hoa và gấp được lọ hoa đúng quy trình kĩ thuật.
II. Chuẩn bị: HS có giấy thủ công, hồ dán.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Dạy bài mới:
a. GTB.
b. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HD1: Ôn lại các bước làm lọ hoa:
- GV sử dụng tranh quy trình để nêu lại các bước làm lọ hoa gắn tường:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều.
B2. Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tường.
*HĐ2: Thực hành:
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho những HS còn lúng túng.
- HD học sinh cắt, dán các bông hoa có cành lá, cắm trang trí vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đã hoàn thành.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giờ sau thực hành tiếp tiết 3.
- HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cá nhân.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trưng bày sản phẩm.
......................................................
Tiết : Tiếng việt
Kiểm tra (viết) Chính tả + Tập làm văn
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra HS cách viết chính tả, cáh trình bày bài thơ.
- Kiểm tra HS về kĩ năng viết một đoạn văn ngắn.
II. Đồ dùng dạy- học: HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
III. Đề bài (Thời gian 40'):
1. Chính tả: Em hãy nhớ và viết lại bài: Em vẽ Bác Hồ (từ đầu dến Khăn quàng đỏ thắm).
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một anh hùng chống giặc ngoại xâm mà em biết.
IV. Đáp án:
- HS viết bài chính tả thẳng dòng, trình bày đẹp, ít sai lỗi chính tả (4 điểm).
- Nêu đầy đủ các ý, câu văn rõ ràng (6 điểm).
........................................................
Tiết : Toán
Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được sô 100 000.
- Củng cố cách đọc, viết số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số.
- Nhận biết được số liền sau 99999 là 100 000.
II. Đồ dùng dạy- học: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1. GTB.
2. Bài dạy:
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 10 mảnh bìa có ghi số10000
+ Có mấy chục nghìn?
- GV ghi số 70 000 ở phía dưới.
- GV gắn một mảnh bìa có ghi số 
10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước.
+ Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 80 000 ở bên phải số 70 000.
- Gắn tiếp mảnh bìa có ghi số 10 000
lên phía trên.
+ Có mấy chục nghìn?
- Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 đẻ có dãy số 70000, 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên.
+ Bây giờ có mấy chục nghìn?
- GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000.
*HĐ2: Thực hành:
- Giúp HS làm bài.
Bài 1: Số?
GV chốt:
a/Trong dãy số này các số liền kề nhau hơn kém nhau 100 000đv.
b/Trong dãy số này các số liền kề nhau hơn kém nhau 1000đv.
c/Trong dãy số này các số liền kề nhau hơn kém nhau 100đv.
d/Trong dãy số này các số liền kề nhau hơn kém nhau 1đv
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xét.
Bài 3: Số?
- GV củng cố số liền trước, số liền sau các số.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Có bảy chục nghìn.
- Có tám chục nghìn.
- Có chín chục nghìn.
- Có 10 chục nghìn.
- Đọc số: Một trăm nghìn.
- Đọc dãy số: 70 000,..., 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài.
+ 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét.
- HS nhận xét về dãy số.
- Lớp chữa bài vào vở.
+ 2HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
50000 60000 70000 80000 90000 100000
95000 95200 95400 95600 95800 96000
+ 3HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
31 653
31 654
31 655
23 788
23 789
23 790
40 106
40 107
40 108
62 179
62 180
62 181
75 698
75 699
75 700
99 998
99 999
100 000
............................................
Tiết : Tự nhiên và xã hội
Thú
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói tên được các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà được quan sát.
- Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
- Vẽ và tô màu một loài thú mà HS ưa thích.
II. Đồ dùng dạy- học: - Các hình SGK T104, 105.
	 - Sưu tầm tranh, ảnh về các loài thú nhà.
III. Các HĐ dạy- học:
1. Bài cũ: Vì sao chúng ta không nên săn, bắt tổ chim?
2. Bài mới:
a. GTB.
b. Bài dạy: 
 HĐ dạy của GV
 HĐ học của HS
*HĐ1: Quan sát và thảo luận:
- Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà được quan sát.
- Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận. *Kể tên các con thú mà bạn biết?
* Trong số các con thú nhà đó: 
+ Con nào có mõm dài, tai vễnh, mắt híp?
+ Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm?
+ Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao?
+ Con nào đẻ con?
+ Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì?
B2. Làm việc cả lớp:
Kết lụân: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.
*HĐ2: Thảo luận cả lớp:
- Mục tiêu: Nêu được ích lợi của loài thú nhà.
- Cách tiến hành:
+ Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,...
 Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,...
*HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em ưa thích và tô màu.
+ Cách tiến hành:
B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ.
B2. Trình bày:
- GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết học sau học bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng.
- Mỗi bàn HS là một nhóm, quan sát hình SGK T104, 105 và các hình ảnh sưu tầm được.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu đặc điểm chung của thú.
- HS nêu ích lợi từng con.
- HS nêu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật và các bộ phận của các on vật trên hình vẽ,
- Cá nhân HS dán bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mình.
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 27.doc