Giáo án chuẩn Tuần 27 Lớp 3

Giáo án chuẩn Tuần 27 Lớp 3

Tiết 4: TOÁN

 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

I. Mục tiêu : HS

- Biết các hàng : hàng chục nghìn , hàng nghìn hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị .

- Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ).

Làm các tập :Bài 1,Bài 2 ,Bài 3

II. Đồ dùng dạy – học

-Bảng các hàng của số có 5 chữ sốnhư SGK

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn Tuần 27 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN 27
(Từ ngày 11-15/ 3/ 2013 )
Thứ ngày
Tiết TKB
Môn
Tên bài dạy theo
CKT-KN
Đồ dùng dạy học
Thứ 2
11/3
1
Toán
Caùc soá coù 5 chöõ soá
Baûng caùc haøng cuûa soá coù 5 chöõ soánhö SGK
2
Đạo đức
Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác(tt)
giấy Crôki, bút dạ
3
Â. nhạc
4
M.thuật
5
SHĐT
Thứ 3
12/3
1
Tập đọc
OÂn taäp GHKII(tieát 1-2 )
Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
2
TĐ- KC
3
Toán
Luyeän taäp
Bảng số theo mẫu SGK
4
A.văn
TN-XH
Chim
Các hình tr. 102, 103 SGK.
Thứ 4
13/3
1
Toán
Soá coù naêm chöõ soá (tt)
Bảng số như SGK
2
Tập đọc
OÂn taäp GHKII
Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 .
3
TD
4
C. tả
Ôn tập GHKII
Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 .
5
T.công
Làm lọ hoa cắm tường (tt)
Mẫu lọ hoa gắn tường
Thứ 5
14/3
1
Toán
Luyện tập
Bảng phụ ghi nội dung BT2.
2
Tập viết
Ôn tập GHKII
Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 .
3
Thể dục
4
LT-C
Ôn tập GHKII
Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
5
TN-XH
Thú
Các hình tr 104, 105 SGK.
thứ 6
15/3
1
Toán
Số 100 000 - Luyện tập
Các thẻ ghi số 10000
2
C. tả
Kiểm tra định kì (GHKII )
3
TLV
Kiểm tra định kì (GHKII )
4
A. văn
5
SHCT
Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tiết 4: TOÁN 
 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : HS 
- Biết các hàng : hàng chục nghìn , hàng nghìn hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị .
- Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ).
Làm các tập :Bài 1,Bài 2 ,Bài 3
II. Đồ dùng dạy – học
-Bảng các hàng của số có 5 chữ sốnhư SGK 
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
-Bộ đồ dùng dạy toán 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra bài cũ 
-Gọi HS lên bảng làm lại bài 1tiết trước 
-GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
2. Bài mới
* Hoạt động 1:Ôn tập số có 4 chữ số và giới thiệu bài mới 
-HS làm bài
-Lớp nhận xét 
-GV viếât lên bảng số10000 và yêu cầu HS đọc
- HS đọc.
-Số 10000 có mấy chữ số?
-Số 10000 có 5 chữ số
-Số 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 10000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- Số này còn gọi là một chục nghìn, đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất.Hôm nay , chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số.
* Hoạt động 2 :Dạy – học bài mới 
-GV gắn các số như phần học của SGK
- HS theo dõi.
a)Giới thiệu số 42316
-GV giới thiệu:Coi mỗi thẻ ghi số 1000 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn?
-4 chục nghìn.
-Có bao nhiêu nghìn?Bao nhiêu trăm?
-Có 2 nghìn ,3 trăm.
-Có bao nhiêu chục?Bao nhiêu đơn vị?
-Có 1 chục, 6 đơn vị.
-GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số
-HS lên bảng viết số theo yêu cầu.
nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số.
b) Giới thiệu cách viết số42316
- GV :Dựa vào cách viết các số có 4 chữ số , bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị? 
-2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy nháp.
- GV nhận xét đúng sai và hỏi : Số 42316 có mấy chữ số ?
-Số có 5 chữ số 
- Khi viết số này ta viết từ đâu đến đâu ?
HS nêu cách viết 
- GV chốt khi viết các số có năm chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, viết từ hàng cao đến hàng thấp.
-HS nhắc lại
c) Giới thiệu cách đọc số42316
- Bạn nào có thể đọc được số 42 316
- 2 HS đọc.
- GV chốt cách đọc 
- HS đọc lại số 42 316.
- Cách đọc số 42 316 và số có 4 chữ số giống và khác nhau ?
- HS nêu 
- GV viết lên bảng các số 2357 và 32 357 ; 8759 và 38759 ; 3876 và 63 876 và yêu cầu HS đọc các số trên. 
- HS đọc từng cặp số.
Hoạt động 3 :Thực hành 
Bài 1(trang 140)
- HS mở SGK đọc bài 1.
- HS mở SGK đọc bài 1.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập 1a theo mẫu 
-HS theo dõi và nhắc lại cách thực hiện 
- GV yêu cầu HS tự làm bài1b.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- Số 24 312 có mấy chục nghìn? mấy chục nghìn? Mấy trăm? mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 24 312 có 2chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
Bài 2 (trang 141)
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị. 
- Bài tập yêu cầu đọc số và viết số.
-Vài HS đọc 
- GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Lớp nhận xét , chữa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số.
- GV yêu cầu HS lần lượt đọc từng số và phân tích số.
- HS thực hiện đọc số và phân tích số.
Bài 4 ( HS khá, giỏi làm)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm bài.
- GV cho HS đọc từng dãy số của bài và nêu quy luật của dãy số.
- HS đọc và nêu quy luật của dãy số.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại cách,viết các số có năm chữ số ?
- GV nhận xét tiết học.
- HS về hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
***********************
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC 
TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC(Tiết 2)
I. Mục tiêu: HS 
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người 
* HS thực hiện tốt Biết: trẻ em có quyền được tôn trọng bí mật riêng tư.
- Nhắc mọi người cùng thực hiện.
* Giáo dục các KNS: Kĩ năng tự trọng, Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ, giấy Crôki, bút dạ 
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ 
- Làm lại bài tập 2 tiết trước 
- GV nhận xét, đánh giá
2- Bài mới
*Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu tiết học 
* Hoạt động 1: Nhận xét hành vi
- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu bài tập: Viết chữ Đ vào ô c trước hành vi em cho là đúng. Chữ S vào ô c trước hành vi em cho là sai- Giải thích vì sao em cho rằng hành động đó đúng -sai. 
a. c Mỗi lần đi xem nhờ ti vi- Bình đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem. 
b. c Hôm chủ nhật Lan thấy Minh lấy truyện của Lan ra xem khi Lan chưa đồng ý. 
c. c Em đưa giúp 1 lá thư cho bác Nga, thư đókhông dán. Em mở ra xem qua xem thư viết gì. 
d. c Minh dán băng dính chỗ rách ở quyển sách mượn của Lan và bọc lại sách cho Lan. 
- Theo đó, nhận xét, kết luận bài làm của HS : 
+ câu a, d- Đ
+ câu c, b- S. 
-Hỏi: Như thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. 
Hoạt động 2: Em xử lí thế nào.- Yêu cầu HS thảo luận cách xử lí 2 tình huống sau: 
1. Giờ ra chơi Nam chạy làm rơi mũ. Thấy vậy, một số bạn chạy đến lấy mũ làm (bóng) đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì. 
2. Mai và Hoa đang học nhóm thì Hoa phải về nhà đưa chìa khóa - Mai thấy trong cặp Hoa có 1 cuốn sách tham khảo rất hay. Mai rất muốn đọc để giải bài toán đang làm dở. Nếu là Mai em sẽ 
làm gì?
 -Mời các nhóm lên đóng vai xử lí tình huống 
 -Nhận xét,tổng kết: Cần phải hỏi người khác và được sự đồng ý mới sử dụng đồ đạc của người đó. 
3. Củng cố – dặn dò
+Vì sao phải tôn trọng thư từ ,tài sản của người khác.
-GV nhận xét, giáo dục tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
-HS về thực hành theo yêu cầu cuối bài.
-2HS 
-HS theo dõi 
- HS làm vào phiếu bài tập theo nhóm 4 
- Đại diện vài nhóm trình bày và giải thích 
-Lớp nhận xét , bổ sung 
-HS phát biểu 
-Hoạt động nhóm 4
 -Các nhóm đóng vai , xử lí cho mỗi tình huống.
-Đại diện 2 nhóm đóng vai , xử lí cho mỗi tình huống.
 -Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung. 
-HS phát biểu
- HS nghe 
----------------------------
Tiết 3: ÂM NHẠC
***********************
Tiết 4: MĨ THUẬT
***********************
Tiết 5: HĐTT
**********************
Thứ ba, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1)
I/ Mục tiêu 
- Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc .
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động .
* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng / phút kể được toàn bộ câu chuyện 
II. Đồ dùng dạy - học
-Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 .
-Tranh minh họa truỵên BT2 Trong SGK.
III / Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ 
-HS đọc bài Rước đèn ông sao và trả lời nội dung bài
-GV nhận xét , cho điểm 
2/ Dạy bài mới
* Giới thiệu bài. 
-Nêu mục tiêu tiết học 
* Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (Bài tập 1) 
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
-GV nhận xét cho điểm .
-HS chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc kiểm tra lại ở tiết sau 
* Hoạt động 2 :Bài Tập 2
-Mời HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
-GV lưu ý HS quan sát kĩ 6 tranh minh họa,đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung tranh. Sử dung phép nhân hóa khi kể chuyện làm cho các con vật có hành độïng ,suy nghĩ nối năng như người.
-GV cho HS trao đổi bàn .
-Mời HS khá giỏi kể mẫu 
 -GV nhận xét , bổ sung.
-Mời HS nối tiếp nhau thi kể chuyện theo tranh.
-GV và cả lớp nhận xét .
3. Củng cố- dặn dò 
-GV nhận xét tiết học .
-HS về tập kể lại câu chuyện .
-Chuẩn bị tiết học sau 
-2 HS đọc và trả lời nội dung bài
-HS theo dõi.
-5 đến 6HS lên bốc thăm chọn bài
-Từng HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi 
-1 HS đọc.
-HS nghe 
-HS quan sát tranh tập kể cho nhau nghe.
-1HS kể mẫu 
-6 HS nối tiếp kể chuyện
-HS theo dõi , nhận xét bạn kể .
-Lớp bình chọn bạn kể hay nhất 
***************
Tiết 2: TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)
I. Mục tiêu 
- Đọc đúng rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút ) trả lời được 1 CH về nội dung đọc .
- Nhận biết được phép nhân hóa , các cách nhân hóa( BT 2 a / b ) .
HS khá , giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng / phút kể được toàn bộ câu chuyện 
II. Đồ dùng dạy - học
-Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 . 
-VBT 
III . Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ 
-HS kể lại câu chuyện quả táo 
-GV nhận xét , cho điểm 
2/ Dạy bài ...  vần dễ lẫn trong đoạn văn ( BT2) 
II. Đồ dùng dạy - học
-Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 .
-Giấy khổ to .VBT
III / Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ 
-HS đọc bản báo cáo tiết trước 
-GV nhận xét , cho điểm 
2/ Dạy bài mới
* Giới thiệu bài. 
-Nêu mục tiêu tiết học 
* Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (Bài tập 1) 
-HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc và chuẩn bị 
-GV nhận xét cho điểm .
* Hoạt động 2 :Bài Tập 2
-Mời HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
-GV chốt yêu cầu của , cho HS làm bài tập 
-Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
-HS đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp.
3. Củng cố- dặn dò 
-GV nhận xét tiết học .
-HS về làm bài vào vở theo lời giải đúng .
-Chuẩn bị kiểm tra GHKII.
-2 HS đọc
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-Những HS còn lại .
-Từng HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi . 
-1 HS đọc ,Cả lớp đọc thầm .
-3 HS làm vào giấy khổ to , lớp làm vào VBT 
-3HS làm vào giấy trình bày.
-Lớp theo dõi và nhận xét .
- 3HS đọc 
- HS ghi nhớ
********************
Tiết 5 : TỰ NHIÊN- XÃ HỘI 
Bài :THÚ
I. Mục tiêu : 
- Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú .
* HS khá, giỏi :+ Biết những động vật có lông mao , đẻ con , nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú . 
+ Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. 
- Biết được sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
* Giáo dục các kĩ năng sông: Kĩ năng kiên định, kĩ năng hợp tác
II. Đồ dùng dạy - học
-Các hình trang 104, 105 SGK.
-Sưu tầm tranh ảnh về các loài các loài thú nhà. (nếu có )
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ .
+Nêu đặc điểm của loài chim?
+Trình bày cách bảo vệ loài chim?
-GV nhận xét , đánh giá 
2.Bài mới
*Giới thiệu 
-Nêu mục tiêu của tiết học 
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
 Mục tiêu : Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà được quan sát.
Cách tiếùn hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK trang 104, 105 ,thảo luận theo gợi ý sau:
+ Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật ?
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của các con vật này ?
+ Khắp người chúng có gì ? Chúng đẻ con hay dẻ trứng ? Chúng nuôi con bằng gì ? 
Bước 2: Làm việc cả lớp 
 - Các nhóm lên trình bày. .
- GV yêu cầu cả lớp bổ sung và rút ra đặc điểm chung của các loài thú .
* Kết luận: Thú có đặc điểm chung là cơ thể chúng có lông mao bao phủ, thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Thú là loài vật có xương sống.
Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp
Mục tiêu : Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
Cách tiếùn hành :
 - Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi : +Người ta nuôi thú để làm gì ? Kể tên một vài thú nuôi ?
+Nêu kể ích lợi của thú nhà .
- GV nhậïn xét và kết luận.
*Kết luận :Thú nuôi đem lại nhiều ích lợi. Chúng ta phải bảo vệ chúng bằng cách : cho ăn đầy đủ, giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm thuốc phòng bệnh
3.Củng cố –dặn dò 
-Nêu lại đặc điểm của thú .
-Nhận xét tiết học .
-HS về ôn bài , chuẩn bị tiết sau 
-2, 3HS trình bày 
-Lớp nhận xét 
-HS làm việc theo nhóm 4
- HS quan sát các hình trong SGK trang 104, 105 và thảo luận 
-Đại diện vài nhóm lên trình bày. 
-Các nhóm khác bổ sung
-HS nêu 
-HS nhắc lại 
-HS làm việc cá nhân 
- Vài HS phát biểu
- Lớp nhận xét , bổ sung.
-HS nhắc lại 
-HS trình bày .
-HS nghe 
**********************
Thứ sáu , ngày 15 tháng 03 năm 2013
Tiết 1: TOÁN 
SỐ 100.000 - LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu :HS 
- Biết số 100 000 .
- Biết cách đọc , viết và thứ tự các số có năm chữ số .
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000
 Làm các bài tập :Bài 1,Bài 2 , Bài 3 ( dòng 1 , 2 , 3 )Bài 4
II. Đồ dùng dạy - học
-Các thẻ ghi số 10000
III / Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng làm lại bài 2 tiết trước 
-GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới 
-Nêu mục tiêu tiết học .
-4HS làm bài 
-Lớp theo dõi 
- HS nghe GV giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 100000 
-Yêu cầu HS lần lượt lấy 8 thẻ số 10 000
-HS thực hiện theo yêu cầu .
- GV hỏi: Có mấy chục nghìn?
- HS : Có tám chục nghìn.
- GV yêu cầu Hs lấy thêm một thẻ ghi số 10 000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng.
- HS thực hiện thao tác.
- GV hỏi: Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
-Lấy thêm một thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số hỏi: Chín chục nghìn thêm một 
Là chín chục nghìn.
- chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
-Là mười chục nghìn.
-GV giới thiệu số 100 000 , cách đọc viết số 
- GV hỏi :Số một trăm nghìn gồm mấy chữ số ?
-Nhìn đọc bảng số 100 000.
-Số 100000 gồm 6 chữ số , chữ số 1 đứng
Là những chữ số nào?
đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
Hoạt động 2 :Thực hành 
Bài 1 ( trang 146 )
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- HS đọc
- GV yêu cầu HS đọc dãy số a.
- HS đọc thầm
- Bắt đầu từ số thứ 2 , mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
- Bắt đầu từ số thứ 2, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn( một chục nghìn)
-Vậy số nào đứng sau số 20 000.?
- Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số , sau đó đọc dãy số của mình.
- Số 30 000.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS làm bài vào vở
-Các phần còn lại tương tự .
- GV chữa bài và hỏi:
+ Các số trong dãy b là những số như thế nào?
  là những số tròn nghìn bắt đầu từ số 10 000.
+ Các số trong dãy số c là những số như thế nào?
 . là những số tròn trăm bắt đầu từ số 18 000.
+ Các số trong dãy số d là những số như thế nào?
.là những số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 18 235.
Bài 2 ( trang 146 )
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số.
- Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn sốù nào 
- Số 40 000.
- Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch?
- Trên tia số có tất cả 7 vạch.
- Vạch cuối cùng biểu diễn số nào?
- Vạch cuối cùng biểu diễn số 100 000.
-Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Hơn kém nhau 10 000.
-Yêu cầu HS làm bài
- GV yêu cầu HS đọc các số trên tia số.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc
Bài 3( trang 146; dịng 4, 5 HS khá, giỏi làm
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số liền trước, liền sau của một số đã cho
- Hãy nêu cách tìm số liền trước của một số?
- ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. 
- Hãy nêu cách tìm số liền sau của một số?
-  ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS làm bài vào vở, 5 HS lên bảng làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
- Hỏi : Số liền sau số 99 999 là số nào ?
- Số liền sau số 99 999 là số 100 000.
- GV : Số 100 000 là số nhỏ nhất có sáu chữ số, nó đứng liền sau số có năm chữ số lớn nhất 99 999.
Bài 4 ( trang 146 )
- GV goïi 1 HS ñoïc ñeà baøi.
- 1 HS ñoïc ñeà baøi.
- Yeâu caàu HS töï laøm baøi.
- HS laøm baøi vaøo vôû, 1 HS leân baûng laøm baøi.
- GV chöõa baøi vaø cho ñieåm HS.
3 Cuûng coá - daën doø 
- neâu laïi caùch nhaän bieát soá 100 000
- GV nhaän xeùt tieát hoïc.
- HS veà nhaø laøm laïi baøi taäp vaø chuaån bò baøi sau.
- HS nhaéc laïi 
*******************
Tieát 2: CHÍNH TẢ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (đọc)
(Đề bài do trường ra )
******************
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (viết)
(Đề bài do trường ra )
*******************
Tiết 4: ANH VĂN
*******************
Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I/ Mục tiêu:
 -Nhận xét đánh giá hoạt động tuần qua của lớp .
 -HS nắm được những nết cơ bản của tuần sau.
II / Nội dung
1/ Nhận xét hoạt động của lớp tuần qua.
a/ Ưu điểm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b.Khuyết điểm----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3/ Kế hoạch tuần sau:
 - Thực hiện học tập theo thời khoá biểu.
 - Thực hiện tốt nội quy của trường lớp.
 -Thi đua chào mừng ngày 26/3 
4/ Rèn luyện học sinh yếu :
- Rèn kĩ năng đọc,viết và đọc viết số có 5 chữ số 
------------o0o-------------
Kí duyệt
Khối trưởng
Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docT27.doc