Tiếng Việt: Bài 55: VẦN ENG - IÊNG.
Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Tập nói được từ 2-4 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Ao, hồ, giếng.”
MTR: Hs yếu đọc ở tốc độ 10 tiếng /phút, những tiếng khó vừa đánh vần vừa đọc, không yêu cầu đọc trơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sgk.
-Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
TUẦN 14 Ngày dạy: Thứ hai 30/11/2009 Tiếng Việt: Bài 55: VẦN ENG - IÊNG. Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU: - Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Tập nói được từ 2-4 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Ao, hồ, giếng.” MTR: Hs yếu đọc ở tốc độ 10 tiếng /phút, những tiếng khó vừa đánh vần vừa đọc, không yêu cầu đọc trơn. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 GV HS 1.Ổn định : ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 5 phút) -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Dạy vần. * Cách tiến hành: - Dạy vần eng: +Nhận diện vần: . Gắn và viết lên bảng vần eng . Y/c: +Phát âm và đánh vần: . Phát âm mẫu: eng. . Hd đánh vần: e- ng- eng. .Muốn có tiếng xẻng ta thêm âm, dấu gì? . Y/c: . Nhận xét ghi bảng xẻng . Hd đánh vần: x –eng – xeng- hỏi- xẻng. .Giới thiệu từ khóa: lưỡi xẻng . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác. - Dạy vần iêng: ( Hd tương tự eng) + Y/c: - Theo dõi sửa sai. - Y/c: c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết . * Cách tiến hành: - Hd viết eng, iêng. -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. Riêng chữ g cao 5 ô li. eng iêng - Hd viết lưỡi xẻng, trống chiêng. + Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh. lưỡi xẻng trống chiêng -Nhận xét. d. Hoạt động 3: ( 7 phút)Đọc từ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng: cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng. - Giải nghĩa từ. - Theo dõi sửa sai. TIẾT 2 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập. *Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Y/c: + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Giới thiệu câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. . Đọc mẫu và hd đọc. + Nhận xét. + Đọc bài trong sgk: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ luyện đọc cho hs yếu. . Nhận xét. - Luyện viết: +Y/c: +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) -Y/c: - 3 Hs đọc bài 54 ung, ưng. - Lớp viết bảng con trung thu, củ gừng. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm ghép và phân tích vần eng. -Phát âm cn- nhóm- lớp. - Đánh vần cn- nhóm – lớp. - Aâm x, dấu hỏi trên đầu âm e . - Ghép tiếng xẻng. - Phân tích: xẻng gồm x ghép với eng dấu hỏi trên đầu chữ e. - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích iêng, chiêng, trống chiêng. - Đánh vần, đọc trơn iêng, chiêng, trống chiêng, cn- nhóm- lớp - So sánh eng, iêng. -Theo dõi. -Nhắc lại quy trình viết . -Viết vào bảng con eng, iêng -Viết nhiều lần để ghi nhớ. -Nhận xét. - Theo dõi. - Tập viết bảng con. - Nhận xét - Theo dõi - Tìm tiếng chứa âm mới học. - Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp. -Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp. - Đọc từ ứng dụng cn- nhóm- lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh. - Tìm tiếng chứa âm mới nghiêng, kiềng. - Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp. -Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn. -Nhận xét. - Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3. - Một số nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt. -Mở vở tập viết và viết bài vào vở. -Quan sát tranh trong sgk -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến. -Hs tiến hành luyện nói. -Đọc lại bài trên bảng -Học bài ở nhà. __________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ ba1/12/2009. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 Thời gian: 40 phút. I. MỤC TIÊU: Giúp Hs: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. MTR:Bài tập cần làm đối với hs yếu: -Bài 1,2,3 ( cột 1), 4 ( viết 1 phép tính) các phần còn lại về nhà làm thêm. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy- học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1. Oån định: ( 1 phút) 2 Bài cũ: ( 3 phút) Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 12 phút)Hình thành kiến thức * Cách tiến hành: - Hd phép trừ 8-1=7; 8-7=1 + Gắn lên bảng 8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. + Bớt ta làm tính gì? + Ghi bảng. + Y/c: - Hd phép trừ 8-2=6; 8-6=2 + Gắn lên bảng 8 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông. + Lấy 8hình vuông tách ra 6hình vuông và y/c: + Ghi bảng: 8-2=6 8-6=2 - Hd phép trừ: 8-3=5; 8-5=3; 8-4=4( tương tự trên) - Hd hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8: + Y/c: + Xóa dần bảng. + Kiểm tra công thức bằng cách hỏi bất kì một phép tính và y/c: c.Hoạt động 2: ( 17 phút)Luyện tập * Cách tiến hành: Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk. -Y/c: - Hd hs đặt số cho thẳng cột. - Nhận xét ghi bảng. Bài 2: Nêu y/c bài tập 2 trong sgk. -Y/c: - Nhận xét Bài 3: Nêu y/c bài tập trong sgk. - Y/c: - Hd cho hs thấy 8-4 cũng giống 8-1-3. - Nhận xét. Bài 4: Nêu y/c trong sgk. - Y/c: Làm tính gì? -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) Y/c : -3 hs lên bảng cộng trong phạm vi 8 - Theo dõi. - Thao tác theo gv: Lấy 8hình tam giác bớt 1 hình tam giác và nêu kết quả: còn lại 7 hình tam giác. - Tính trừ. - Nêu phép tính: 8-1=7 - Lấy 8 hình tam giác bớt đi 7hình tam giác và nêu kết quả và phép tính. - Thao tác theo gv rồi nêu kêtù quả và phép tính:8-2=6 - Lấy 8hình vuông bớt đi 6hình vuông rồi nêu kết quả và phép tính: 8-6=2 - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - Đọc thuộc bảng trừ. - Hs nêu kết quả. - Theo dõi. - Làm bài vào bảng con. - - - - - - - -Nhận xét. - Theo dõi. - Làm miệng trước lớp, mỗi em một cột. 1+7=8 2+6=8 4+4=8 8-1=7 8-2=6 8-4=4 8-7=1 8-6=2 8-8=0 - Nhận xét bài làm của bạn. Theo dõi. - 3 em lên bảng làm. 8-4=4 8-1-3=4 8-2-2=4 - Nhận xét bài làm của bạn. - Theo dõi. - Quan sát tranh và nêu bài toán. Có 8 quả bầu trên, bớt đi 4 quả. - Làm tính trừ. - 1 hs lên bảng viết phép tính. 8 - 4 = 4 - Theo dõi nhận xét bài làm của bạn. - Làm bài ở nhà vào vở bài tập. ______________________________________________________ Tiếng Việt: Bài 56: VẦN UÔNG – ƯƠNG. Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU: - Đọc được uông,ương, quả chuông, con đường; tờ và câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Đồng ruộng.” MTR: Hs yếu vừa đánh vần vừa đọc, tốc độ 10 tiếng /phút. Đọc được cụm từ hoặc 1 câu ngắn trong các câu ứng dụng. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 GV HS 1.Ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 5 phút) -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Dạy vần. * Cách tiến hành: - Dạy vần uông: +nhận diện vần: . Gắn và viết lên bảng vần uông . Y/c: +Phát âm và đánh vần: . Phát âm mẫu: uông. . Hd đánh vần: uô- ng -uông .Muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì? . Y/c: . Nhận xét ghi bảng chuông . Hd đánh vần: ch-uông- chuông. .Giới thiệu từ khóa: quả chuông . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác. - Dạy vần ương: ( Hd tương tự uông) + Y/c: - Theo dõi sửa sai. - Y/c: c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết . * Cách tiến hành: - Hd viết uông, ương: -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. Riêng chữ g cao 5 ô li. uơng ương - Hd viết quả chuông, con đường. + Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh. quả chuơng con đường -Nhận xét. d. Hoạt động 3: (7 phút)Đọc từ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy. - Giải nghĩa từ. - Theo dõi sửa sai. TIẾT 2 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập. *Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Y/c: + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Giới thiệu câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. . Đọc mẫu và hd cách đọc: + Nhận xét. + Đọc bài trong sgk: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Luyện viết: +Y/c: +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Mía, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai là người trồng những loại đó? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) -Y/c: - 3 Hs đọc bài 55 eng, iêng - Lớp viết bảng con xà beng, củ riềng. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm ghép và phân tích vần iêng. -Phát âm cn- nhóm- lớp. - Đánh vần cn- nhóm-lớp. - Aâm ch. -Ghép tiếng chuông. -Phân tích: chuông gồm ch ghép với uông. - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích ương, đường, con đường. - Đánh vần, đọc trơn ương, đường, con đường, cn- nhóm - lớp - So sánh uông, ương. ... ùp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Em thường thấy máy cày ở đâu? Người ta dùng máy khâu để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) -Y/c: - 3 Hs đọc bài 57 ang, anh. - Lớp viết bảng con buôn làng, hiền lành. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm ghép và phân tích vần inh. -Phát âm cn- nhóm- lớp. - Đánh vần cn- nhóm- lớp. - Aâm t, dấu sắc trên đầu chữ i . - Ghép tiếng tính. - Phân tích: tính gồm t ghép với inh dấu sắc trên đầu chữ i. - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích enh, kênh, dòng kênh. - Đánh vần, đọc trơn ênh, kênh, dòng kênh, cn- nhóm- lớp - So sánh inh với ênh. -Theo dõi. -Nhắc lại quy trình viết . -Viết vào bảng con inh, ênh. -Viết nhiều lần để ghi nhớ. -Nhận xét. - Theo dõi. - Tập viết bảng con. - Nhận xét - Theo dõi - Tìm tiếng chứa âm mới học. - Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp. -Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp. -Đọc các từ ứng dụng cn- nhóm- lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh. - Tìm tiếng chứa âm mới lênh, khênh, kềnh. - Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp. -Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn. -Nhận xét. - Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3. - Một số nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét nhóm đọc tốt. -Mở vở tập viết và viết bài vào vở. -Quan sát tranh trong sgk -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến: Tranh vẽ máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính; em thường thấy máy cày ở ngoài đồng ruộng . -Hs tiến hành luyện nói. -Đọc lại bài trên bảng -Học bài ở nhà. __________________________________________________________ Tự nhiên-xã hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ. Thời gian: 35’ I. MỤC TIÊU: * Sau bài học sinh biết: - Kể tên được một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. - Xác định một số vật trong nhà có thể gấy nóng, bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Các hình trong bài 1 sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1. ổn định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: (3 phút) Y/c: Hãy kể những việc em thường làm ở nhà để giúp đỡ gia đình? - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 14 phút)Thảo luận. * Cách tiến hành: -Bước 1: Y/c và hd: Các bạn trong tranh đang làm gì? Điều gì sẽ xảy ra? -Bước 2: Hoạt động cả lớp + Y/c: * Kết luận: Khi dùng dao hoặc đồ dùng đễ vỡ và sắc nhọn cần cẩn thận để tránh đứt tay. c. Hoạt động 2: ( 15 phút) Sắm vai. * Cách tiến hành: -Bước 1:Làm việc theo nhóm tổ + Chia lớp thành 3 tổ + Nêu nhiệm vụ: Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh và sắm vai theo tranh. -Bước 2: Y/c: - Nhận xét chốt lại tình huống đúng. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Y/c: Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau. - Trả lời câu hỏi. -Theo dõi -Quan sát tranh trang 30 và thảo luận theo cặp. - Tiến hành thảo luận theo cặp nội dung đã hd. -Một số cặp lên trình bày nội dung đã thảo luận. -Nhận xét bổ sung. -Các tổ tiến hành thảo luận và phân vai trong nhóm. -Đại diện tổ lên bảng thể hiện tình huống của nhóm mình. -Nhận xét, bổ sung. - Nhắc lại nd bài học ______________________________________________________ Ngày dạy: Thứ sáu 4/12/2009. Tiếng Việt : Bài 59: ÔN TẬP. Thời gian: 70’ I. MỤC TIÊU: - Hs đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ và cau ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ Quạ và Công”. MTR: Hs yếu chỉ cần vừa đánh vần vừa đọc. Hs yếu chỉ nghe và nói lại nội dung của 1 bức tranh. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bảng ôn - Tranh minh hoạ trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT1 GV HS 1. Oån định: ( 1 phút) 2. Bài cũ: ( 5 phút) Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1 phút) ghi đề bài lên bảng. b. Hoạt động 1 ( 12 phút) Oân tập. * Cách tiến hành: - Oân các chữ và âm đã học: + Kẻ bảng ôn lên bảng. ng nh a ang o ô ơ Õ- Ghép âm thành vần: + Ghép mẫu một vần: ang + Y/c: + Theo dõi chỉnh sửa cho hs. c. Hoạt động 2: ( 7 phút) Đọc từ ứng dụng: * Cách tiến hành: + Ghi các từ ứng dụng lên bảng bình minh nhà rông nắng chang chang + Giải nghĩa từ. c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Tập viết từ ứng dụng. * Cách tiến hành: - Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Lưu ý khoảng cách giữa các iếng trong ừ, vị rí của dấu thanh. bình minh nhà rơng - Nhận xét. TIẾT 2 d. Hoạt động 4: ( 30 phút) Luyện tập. * Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Chỉ bảng ôn . + Gv chỉnh sửa cho hs đặc biệt lưu ý hs yếu và hs dân tộc. + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Nhận xét ghi bảng: Trên trời mây trắng như bông Ơû dưới cách đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. . Đọc mẫu. . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Luyện viết: + Y/c: + Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Kể chuyện: + Gv kể chuyện. . Lần 1 kể diễn cảm. . Lần 2 kể kết hợp tranh minh hoạ. + Hd hs kể: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ các nhóm. . Y/c: . Giúp đỡ hs sắp xếp ý và các câu cho phù hợp với từng tranh - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Chuyện khuyên ta làm việc gì cũng không nên hấp tấp. Không nên tham lam. Dẫn đến mọi việc không theo ý muốn của mình. . Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút) - Y/c: - Hs đọc bài 58 inh, ênh. - Lớp viết vào bảng con đình làng, bệnh viện. - Theo dõi. - Theo dõi. - Lên bảng chỉ và đọc các âm ở bảng ôn. - Đọc cn- nhóm- lớp. - Theo dõi. - Ghép các vần còn lại. - Đọc các vần ghép được. Cn-nhóm- lớp. - Theo dõi. - Theo dõi. - Tìm tiếng chứa vần có trong bảng ôn. - Đọc các từ ứng dụng. Cn- nhóm lớp. - Theo dõi. - Tập viết vào bảng con. - Nhận xét. - Đọc bài ở hai bảng ôn cn- nhóm-lớp. - Đọc các từ ứng dụng cn- nhóm – lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh - Tìm tiếng chứa âm có trong bảng ôn. - Đọc câu ứng dụng cn-nhóm-lớp . - Mở sgk. - Đọc bài theo nhóm 3. - Một số nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt. - Mở vở tập viết và viết bài vào vở. - Theo dõi. - Quan sát từng tranh trong sgk. - Nêu nd ừng tranh. - Hs tập kể trong nhóm 4. - Một số nhóm kể nối tiếp trước lớp. - Một hs khá kể lại toàn bộ truyện. - Nhận xét. - Đọc lại bài trong sgk. - Học bài ở nhà. _________________________________________________________ Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Thời gian: 40 phút. I. MỤC TIÊU: Giúp Hs: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. MTR: Các bài tập cần làm đối với hs yếu: - Bài 1; Bài 2 ( cột 1,2,3); Bài 3 ( bảng 1) ; Bài 4. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy- học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1. Oån định: (1 phút) 2 Bài cũ: ( 3 phút) Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Hình thành kiến thức * Cách tiến hành: - Hd phép trừ 9-1=8; 9-8=1 + Gắn lên bảng 9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. + Bớt ta làm tính gì? + Ghi bảng. + Y/c: - Hd phép trừ 9-2=7; 9-7=2 + Gắn lên bảng 9 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông. + Lấy 9hình vuông tách ra 7hình vuông và y/c: + Ghi bảng: 9-2=7 9-7=2 - Hd phép trừ: 9-3=6; 9-6=3; 9-4=5;9-5=4( tương tự trên) - Hd hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9: + Y/c: + Xóa dần bảng. + Kiểm tra công thức bằng cách hỏi bất kì một phép tính và y/c: c.Hoạt động 2: ( 17 phút) Luyện tập * Cách tiến hành: Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk. -Y/c: - Hd hs đặt số cho thẳng cột. - Nhận xét ghi bảng. Bài 2: Nêu y/c bài tập 2 trong sgk. -Y/c: - Nhận xét Bài 3: Nêu y/c bài tập trong sgk. - Hd: lấy số ngoài trừ đi số ở trong từng ô được kết quả ghi vào ô trống đối diện với số vừa trừ.lấy số ở hàng trên trừ hoặc cộng với số ở trong hình tròn được kết quả ghi xuống hàng dưới. - Nhận xét. Bài 4: Nêu y/c trong sgk. - Y/c: Làm tính gì? -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) Y/c : -3 hs lên bảng cộng trong phạm vi 9 - Theo dõi. - Thao tác theo gv: Lấy 9hình tam giác bớt 1 hình tam giác và nêu kết quả: còn lại 8 hình tam giác. - Tính trừ. - Nêu phép tính: 9-1=8 - Lấy 9 hình tam giác bớt đi 8 hình tam giác và nêu kết quả và phép tính. - Thao tác theo gv rồi nêu kêtù quả và phép tính:9-2=7 - Lấy 9hình vuông bớt đi 7hình vuông rồi nêu kết quả và phép tính: 9-7=2 - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. - Đọc thuộc bảng trừ. - Hs nêu kết quả. - Theo dõi. - Làm bài vào bảng con. - - - - - -Nhận xét. - Theo dõi. - 4 hs lên bảng làm bài. 8+1=9 7+2=9 6+3=9 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-8=1 9-7=2 9-6=3 - Nhận xét bài làm của bạn. Theo dõi. - 3 hs lên bảng làm bài. 9 7 2 5 3 1 4 - Nhận xét bài làm của bạn. - Theo dõi. - Quan sát tranh và nêu bài toán. Có 9 con ong, bay đi 4 con ong. - Làm tính trừ. - 1 hs lên bảng viết phép tính. 9 - 4 = 5 - Theo dõi nhận xét bài làm của bạn. Làm bài ở nhà vào vở bài tập. Làm các phần còn lại vào vở. ____________________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: