Giáo án dạy bài Tuần 14 - Lớp 1

Giáo án dạy bài Tuần 14 - Lớp 1

Tiếng Việt: Bài 55: VẦN ENG - IÊNG.

 Thời gian: 70 phút

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

 - Tập nói được từ 2-4 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Ao, hồ, giếng.”

MTR: Hs yếu đọc ở tốc độ 10 tiếng /phút, những tiếng khó vừa đánh vần vừa đọc, không yêu cầu đọc trơn.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ trong sgk.

 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy bài Tuần 14 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Ngày dạy: Thứ hai 30/11/2009
Tiếng Việt: Bài 55: VẦN ENG - IÊNG.
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Tập nói được từ 2-4 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Ao, hồ, giếng.”
MTR: Hs yếu đọc ở tốc độ 10 tiếng /phút, những tiếng khó vừa đánh vần vừa đọc, không yêu cầu đọc trơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định : ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 5 phút)
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Dạy vần.
* Cách tiến hành:
 - Dạy vần eng:
 +Nhận diện vần:
 . Gắn và viết lên bảng vần eng
 . Y/c:
 +Phát âm và đánh vần:
 . Phát âm mẫu: eng.
 . Hd đánh vần: e- ng- eng. 
 .Muốn có tiếng xẻng ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng xẻng
 . Hd đánh vần: x –eng – xeng- hỏi- xẻng.
 .Giới thiệu từ khóa: lưỡi xẻng
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy vần iêng: ( Hd tương tự eng)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
- Y/c:
c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết .
* Cách tiến hành:
- Hd viết eng, iêng. 
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. Riêng chữ g cao 5 ô li.
 eng iêng
- Hd viết lưỡi xẻng, trống chiêng.
+ Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh.
 lưỡi xẻng trống chiêng
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: ( 7 phút)Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng.
 - Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 . Đọc mẫu và hd đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc bài trong sgk:
 . Y/c:
 . Theo dõi giúp đỡ luyện đọc cho hs yếu.
 . Nhận xét.
- Luyện viết:
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 54 ung, ưng.
- Lớp viết bảng con trung thu, củ gừng.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm ghép và phân tích vần eng.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Đánh vần cn- nhóm – lớp.
- Aâm x, dấu hỏi trên đầu âm e . 
- Ghép tiếng xẻng.
- Phân tích: xẻng gồm x ghép với eng dấu hỏi trên đầu chữ e.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích iêng, chiêng, trống chiêng.
- Đánh vần, đọc trơn iêng, chiêng, trống chiêng, cn- nhóm- lớp
- So sánh eng, iêng.
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con eng, iêng
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- Tập viết bảng con.
- Nhận xét
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
- Đọc từ ứng dụng cn- nhóm- lớp.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới nghiêng, kiềng.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
- Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3.
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 __________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ ba1/12/2009.
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
 Thời gian: 40 phút.
I. MỤC TIÊU: Giúp Hs:
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ.
 MTR:Bài tập cần làm đối với hs yếu:
-Bài 1,2,3 ( cột 1), 4 ( viết 1 phép tính) các phần còn lại về nhà làm thêm.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. Oån định: ( 1 phút) 
2 Bài cũ: ( 3 phút) Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút)Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
 - Hd phép trừ 8-1=7; 8-7=1
 + Gắn lên bảng 8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác.
 + Bớt ta làm tính gì?
 + Ghi bảng.
 + Y/c:
 - Hd phép trừ 8-2=6; 8-6=2
 + Gắn lên bảng 8 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông.
 + Lấy 8hình vuông tách ra 6hình vuông và y/c:
 + Ghi bảng: 8-2=6
 8-6=2
- Hd phép trừ: 8-3=5; 8-5=3; 8-4=4( tương tự trên)
- Hd hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8:
 + Y/c:
 + Xóa dần bảng.
 + Kiểm tra công thức bằng cách hỏi bất kì một phép tính và y/c:
 c.Hoạt động 2: ( 17 phút)Luyện tập
* Cách tiến hành:
 Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
 -Y/c:
 - Hd hs đặt số cho thẳng cột.
- Nhận xét ghi bảng.
Bài 2: Nêu y/c bài tập 2 trong sgk.
 -Y/c: 
- Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c bài tập trong sgk.
- Y/c:
- Hd cho hs thấy 8-4 cũng giống 8-1-3.
- Nhận xét.
Bài 4: Nêu y/c trong sgk.
- Y/c:
Làm tính gì?
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
 Y/c :
-3 hs lên bảng cộng trong phạm vi 8
- Theo dõi.
- Thao tác theo gv: Lấy 8hình tam giác bớt 1 hình tam giác và nêu kết quả: còn lại 7 hình tam giác.
- Tính trừ.
- Nêu phép tính: 8-1=7
- Lấy 8 hình tam giác bớt đi 7hình tam giác và nêu kết quả và phép tính.
- Thao tác theo gv rồi nêu kêtù quả và phép tính:8-2=6
- Lấy 8hình vuông bớt đi 6hình vuông rồi nêu kết quả và phép tính: 8-6=2
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- Đọc thuộc bảng trừ.
- Hs nêu kết quả.
- Theo dõi.
- Làm bài vào bảng con.
- - - - - - -
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- Làm miệng trước lớp, mỗi em một cột.
1+7=8 2+6=8 4+4=8
8-1=7 8-2=6 8-4=4 
8-7=1 8-6=2 8-8=0
- Nhận xét bài làm của bạn. 
Theo dõi.
- 3 em lên bảng làm.
8-4=4 8-1-3=4 8-2-2=4 
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Theo dõi.
- Quan sát tranh và nêu bài toán. 
Có 8 quả bầu trên, bớt đi 4 quả.
- Làm tính trừ.
- 1 hs lên bảng viết phép tính.
8
-
4
=
4
 - Theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- Làm bài ở nhà vào vở bài tập.
 ______________________________________________________
Tiếng Việt: Bài 56: VẦN UÔNG – ƯƠNG.
 Thời gian: 70 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được uông,ương, quả chuông, con đường; tờ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Đồng ruộng.”
 MTR: Hs yếu vừa đánh vần vừa đọc, tốc độ 10 tiếng /phút. Đọc được cụm từ hoặc 1 câu ngắn trong các câu ứng dụng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định: ( 1 phút) 
2. Bài cũ: ( 5 phút)
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1 phút) Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Dạy vần.
* Cách tiến hành:
 - Dạy vần uông:
 +nhận diện vần:
 . Gắn và viết lên bảng vần uông
 . Y/c:
 +Phát âm và đánh vần:
 . Phát âm mẫu: uông.
 . Hd đánh vần: uô- ng -uông 
 .Muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng chuông
 . Hd đánh vần: ch-uông- chuông.
 .Giới thiệu từ khóa: quả chuông
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy vần ương: ( Hd tương tự uông)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
- Y/c:
c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Hd viết .
* Cách tiến hành:
- Hd viết uông, ương: 
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. Riêng chữ g cao 5 ô li.
 uơng ương
- Hd viết quả chuông, con đường.
+ Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh.
 quả chuơng con đường
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: (7 phút)Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy.
 - Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2: ( 30 phút)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
 Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 . Đọc mẫu và hd cách đọc:
+ Nhận xét.
+ Đọc bài trong sgk:
 . Y/c:
 . Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Luyện viết:
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Mía, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 Ai là người trồng những loại đó?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 55 eng, iêng
- Lớp viết bảng con xà beng, củ riềng.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm ghép và phân tích vần iêng.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Đánh vần cn- nhóm-lớp.
- Aâm ch. 
-Ghép tiếng chuông.
-Phân tích: chuông gồm ch ghép với uông.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích ương, đường, con đường.
- Đánh vần, đọc trơn ương, đường, con đường, cn- nhóm - lớp
- So sánh uông, ương.
 ... ùp đỡ thêm cho Hs yếu.
-Luyện nói:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Em thường thấy máy cày ở đâu?
 Người ta dùng máy khâu để làm gì?
 Máy tính dùng để làm gì?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 57 ang, anh.
- Lớp viết bảng con buôn làng, hiền lành.
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm ghép và phân tích vần inh.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Đánh vần cn- nhóm- lớp.
- Aâm t, dấu sắc trên đầu chữ i . 
- Ghép tiếng tính.
- Phân tích: tính gồm t ghép với inh dấu sắc trên đầu chữ i.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích enh, kênh, dòng kênh.
- Đánh vần, đọc trơn ênh, kênh, dòng kênh, cn- nhóm- lớp
- So sánh inh với ênh.
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con inh, ênh.
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- Tập viết bảng con.
- Nhận xét
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Đọc các từ ứng dụng cn- nhóm- lớp.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới lênh, khênh, kềnh.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
- Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3.
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét nhóm đọc tốt.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến: Tranh vẽ máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính; em thường thấy máy cày ở ngoài đồng ruộng .
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 __________________________________________________________
Tự nhiên-xã hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ.
 Thời gian: 35’
I. MỤC TIÊU: * Sau bài học sinh biết:
 - Kể tên được một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.
 - Xác định một số vật trong nhà có thể gấy nóng, bỏng, cháy.
 - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Các hình trong bài 1 sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: (3 phút)
Y/c:
 Hãy kể những việc em thường làm ở nhà để giúp đỡ gia đình?
 - Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 14 phút)Thảo luận.
* Cách tiến hành:
 -Bước 1: Y/c và hd:
 Các bạn trong tranh đang làm gì? Điều gì sẽ xảy ra?
 -Bước 2: Hoạt động cả lớp
 + Y/c:
* Kết luận: Khi dùng dao hoặc đồ dùng đễ vỡ và sắc nhọn cần cẩn thận để tránh đứt tay.
c. Hoạt động 2: ( 15 phút) Sắm vai.
 * Cách tiến hành:
 -Bước 1:Làm việc theo nhóm tổ
 + Chia lớp thành 3 tổ
 + Nêu nhiệm vụ: Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh và sắm vai theo tranh.
-Bước 2: Y/c:
- Nhận xét chốt lại tình huống đúng.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
- Y/c:
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau.
- Trả lời câu hỏi.
-Theo dõi
-Quan sát tranh trang 30 và thảo luận theo cặp.
- Tiến hành thảo luận theo cặp nội dung đã hd.
 -Một số cặp lên trình bày nội dung đã thảo luận.
-Nhận xét bổ sung.
-Các tổ tiến hành thảo luận và phân vai trong nhóm.
-Đại diện tổ lên bảng thể hiện tình huống của nhóm mình.
-Nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại nd bài học
 ______________________________________________________
Ngày dạy: Thứ sáu 4/12/2009.
 Tiếng Việt : Bài 59: ÔN TẬP.
 Thời gian: 70’
I. MỤC TIÊU:
 - Hs đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ và cau ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ Quạ và Công”.
MTR: Hs yếu chỉ cần vừa đánh vần vừa đọc.
 Hs yếu chỉ nghe và nói lại nội dung của 1 bức tranh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh hoạ trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT1
GV
HS
1. Oån định: ( 1 phút)
2. Bài cũ: ( 5 phút) 
Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1 phút) ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1 ( 12 phút) Oân tập.
* Cách tiến hành:
- Oân các chữ và âm đã học:
+ Kẻ bảng ôn lên bảng.
ng
nh
a
ang
o
ô
ơ 
Õ- Ghép âm thành vần: 
+ Ghép mẫu một vần: ang
+ Y/c:
+ Theo dõi chỉnh sửa cho hs.
c. Hoạt động 2: ( 7 phút) Đọc từ ứng dụng:
* Cách tiến hành:
+ Ghi các từ ứng dụng lên bảng
 bình minh nhà rông
 nắng chang chang
+ Giải nghĩa từ.
c. Hoạt động 2: ( 9 phút)Tập viết từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
- Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Lưu ý khoảng cách giữa các iếng trong ừ, vị rí của dấu thanh.
bình minh nhà rơng
- Nhận xét.
TIẾT 2
 d. Hoạt động 4: ( 30 phút) Luyện tập.
* Cách tiến hành:
- Luyện đọc:
+ Chỉ bảng ôn .
+ Gv chỉnh sửa cho hs đặc biệt lưu ý hs yếu và hs dân tộc.
+ Đọc câu ứng dụng:
. Y/c:
. Nhận xét ghi bảng:
 Trên trời mây trắng như bông
Ơû dưới cách đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
. Đọc mẫu.
. Y/c:
. Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Luyện viết:
+ Y/c:
+ Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Kể chuyện:
+ Gv kể chuyện.
. Lần 1 kể diễn cảm.
. Lần 2 kể kết hợp tranh minh hoạ.
+ Hd hs kể:
. Y/c:
. Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
. Y/c: 
. Giúp đỡ hs sắp xếp ý và các câu cho phù hợp với từng tranh
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Chuyện khuyên ta làm việc gì cũng không nên hấp tấp. Không nên tham lam. Dẫn đến mọi việc không theo ý muốn của mình.
. Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- Y/c:
- Hs đọc bài 58 inh, ênh.
- Lớp viết vào bảng con đình làng, bệnh viện.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Lên bảng chỉ và đọc các âm ở bảng ôn.
- Đọc cn- nhóm- lớp.
- Theo dõi.
- Ghép các vần còn lại.
- Đọc các vần ghép được. Cn-nhóm- lớp.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Tìm tiếng chứa vần có trong bảng ôn.
- Đọc các từ ứng dụng. Cn- nhóm lớp.
- Theo dõi.
- Tập viết vào bảng con.
- Nhận xét.
- Đọc bài ở hai bảng ôn cn- nhóm-lớp.
- Đọc các từ ứng dụng cn- nhóm – lớp.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh
- Tìm tiếng chứa âm có trong bảng ôn.
- Đọc câu ứng dụng cn-nhóm-lớp .
- Mở sgk.
- Đọc bài theo nhóm 3.
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt.
- Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
- Theo dõi.
- Quan sát từng tranh trong sgk.
- Nêu nd ừng tranh.
- Hs tập kể trong nhóm 4.
- Một số nhóm kể nối tiếp trước lớp.
- Một hs khá kể lại toàn bộ truyện.
- Nhận xét.
- Đọc lại bài trong sgk.
- Học bài ở nhà.
 _________________________________________________________
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
 Thời gian: 40 phút.
I. MỤC TIÊU: Giúp Hs:
 - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
MTR: Các bài tập cần làm đối với hs yếu:
 - Bài 1; Bài 2 ( cột 1,2,3); Bài 3 ( bảng 1) ; Bài 4.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. Oån định: (1 phút)
2 Bài cũ: ( 3 phút)
Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1 phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12 phút) Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
 - Hd phép trừ 9-1=8; 9-8=1
 + Gắn lên bảng 9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác.
 + Bớt ta làm tính gì?
 + Ghi bảng.
 + Y/c:
 - Hd phép trừ 9-2=7; 9-7=2
 + Gắn lên bảng 9 hình vuông, bớt đi 2 hình vuông.
 + Lấy 9hình vuông tách ra 7hình vuông và y/c:
 + Ghi bảng: 9-2=7
 9-7=2
- Hd phép trừ: 9-3=6; 9-6=3; 9-4=5;9-5=4( tương tự trên)
- Hd hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9:
 + Y/c:
 + Xóa dần bảng.
 + Kiểm tra công thức bằng cách hỏi bất kì một phép tính và y/c:
 c.Hoạt động 2: ( 17 phút) Luyện tập
* Cách tiến hành:
 Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
 -Y/c:
 - Hd hs đặt số cho thẳng cột.
- Nhận xét ghi bảng.
Bài 2: Nêu y/c bài tập 2 trong sgk.
 -Y/c: 
- Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c bài tập trong sgk.
- Hd: lấy số ngoài trừ đi số ở trong từng ô được kết quả ghi vào ô trống đối diện với số vừa trừ.lấy số ở hàng trên trừ hoặc cộng với số ở trong hình tròn được kết quả ghi xuống hàng dưới.
- Nhận xét.
Bài 4:
 Nêu y/c trong sgk.
- Y/c:
Làm tính gì?
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
 Y/c :
-3 hs lên bảng cộng trong phạm vi 9
- Theo dõi.
- Thao tác theo gv: Lấy 9hình tam giác bớt 1 hình tam giác và nêu kết quả: còn lại 8 hình tam giác.
- Tính trừ.
- Nêu phép tính: 9-1=8
- Lấy 9 hình tam giác bớt đi 8 hình tam giác và nêu kết quả và phép tính.
- Thao tác theo gv rồi nêu kêtù quả và phép tính:9-2=7
- Lấy 9hình vuông bớt đi 7hình vuông rồi nêu kết quả và phép tính: 9-7=2
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
- Đọc thuộc bảng trừ.
- Hs nêu kết quả.
- Theo dõi.
- Làm bài vào bảng con.
- - - - -
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- 4 hs lên bảng làm bài.
8+1=9 7+2=9 6+3=9 
9-1=8 9-2=7 9-3=6 
9-8=1 9-7=2 9-6=3 
- Nhận xét bài làm của bạn. 
Theo dõi.
- 3 hs lên bảng làm bài.
9
7
2
5
3
1
4
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Theo dõi.
- Quan sát tranh và nêu bài toán. 
Có 9 con ong, bay đi 4 con ong.
- Làm tính trừ.
- 1 hs lên bảng viết phép tính.
9
-
4
=
5
- Theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
Làm bài ở nhà vào vở bài tập.
Làm các phần còn lại vào vở.
____________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docG-A TUAN 14.doc