Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 33

Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 33

Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.

Bài:. Cóc kiện trời.

I.Mục đích, yêu cầu:

A.Tập đọc .

Biết đọc phân biệt lời ngươì dẫn chuyện với lời cc nhn vật

- Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ sự dũng cảm sự quyết tâm và biết phối hợp với nhau nên cóc và các bạn đã thắng cảđội quân hùng hậu của nhà trời, Buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời cu hỏi SGK)

-B.Kể chuyện.

· Kể lại 1 đoạn truyện theo lời của moột nhân vật. Dựa theo tranh minh họa

· * HSKG : Kể lại tồn bộ cu chuyện theo lời của 1 nhn vật

· GDBVMT : Nạn hạn hán do thiên nhiên gây ra, nếu con ngừơi không có ý thức BVMT cũng phải gánh chịu những hậu quả đó

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc

doc 21 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 12/01/2022 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn Khối 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:. Cóc kiện trời. 
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
Biết đọc phân biệt lời ngươì dẫn chuyện với lời các nhân vật 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ sự dũng cảm sự quyết tâm và biết phối hợp với nhau nên cóc và các bạn đã thắng cảđội quân hùng hậu của nhà trời, Buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời câu hỏi SGK)
-B.Kể chuyện.
Kể lại 1 đoạn truyện theo lời của moột nhân vật. Dựa theo tranh minh họa 
* HSKG : Kể lại tồn bộ câu chuyện theo lời của 1 nhân vật
GDBVMT : Nạn hạn hán do thiên nhiên gây ra, nếu con ngừơi khơng cĩ ý thức BVMT cũng phải gánh chịu những hậu quả đĩ
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 4’
3.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
 18’
a) Đọc từng câu
b) Đọc đoạn :
2.3 Tìm hiểu bài.
 14’
2.4 Luyện đọc lại.
 14’
KỂ CHUYỆN
 17’
4. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra bài “Cuốn sổ tay”
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt –ghi tên bài.
- Đọc mẫu.
- ghi những từ HS đọc sai lên bảng – yêu cầu.
- Treo bảng phụ có sẵn những từ kho đọc.
- Chú ý ngắt giọng ở những dấu câu.
- Giải nghĩa cho HS những từ mới.
- Chia nhóm, nêu yêu cầu đọc bài trong nhóm.
- Nhận xét –tuyên dương.
- Câu hỏi 1 SGK?
- Cóc cùng các bạn nào lên kiện trời?
- Chuyển ý:
Câu hỏi 2 SGK?
- Đội quân của nhà trời gồm những ai?
+ Em hãy kể lại cuộc chiến giữa các bạn với quan nhà trời.
- Theo em vì sao các bạn lại thắng được đội quân nhà trời?
- Câu hỏi 4 SGK?
- Trời đã đồng ý với cóc những gì?
Trong thực tế khi nhân dân ta thấy cóc nghiến rănglà trời sẽ đổ mưa.
Con cóc là cậu ông trời
Hễ ai đánh cóc là trời đánh cho.
- Câu hỏi 5 SGK?
- Giảng thêm.
- Đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc bài theo vai.
- Chia nhóm nêu yêu cầu đọc.
- Tổ chức thi đọc.
- Nhận xét tuyên dương.
- Chúng ta kể lại câu chuyện theo lời của ai?
- Trong chuyện có nhiều nhân vật em có thể chọn một nhân vật và kể theo lời của nhân vật đó.
- Em sẽ chọn nhân vật nào?
- Chúng ta phải xưng hô thế nào?
- Em hãy quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh?
- Nhận xét – nhắc lại nội dung của từng tranh.
- Chia nhóm Các bạn nhận cùng một con vật vào một nhóm.
Nhận xét – cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
GDBVMT : Nạn hạn hán do thiên nhiên gây ra, nếu con ngừơi khơng cĩ ý thức BVMT cũng phải gánh chịu những hậu quả đĩ
- Dặn dò: chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu và trảlời câu hỏi trong SGK.
-Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp đọc câu – đọc lại những từ mình đã đọc sai.
- Đọc đoạn- lớp chú ý ngắt nghỉ hơi.
- 3 HS đọc đoạn, lớp theo dõi trongSGK. 
1 HS đọc chú giải.
- 3 HS khác đọc lạibài lần 2.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc, HS trong nhóm theo dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 3 HS đọc bài,lớp đọc thầm SGK.
- 1HS đọc bài, lớp đọc thầm SGK. 
- Vì đã lâu nay trời không làm mưa cho hạ giới bị hạn hán, muôn loài bị khổ sở.
- Trên đường đikiện trời cóc gặp cua, gấu, cọp, ong, ... tất cả đều theo cóc lên kiện trời.
- 1 HS đọc lại đoạn 2 trước lớp – lớp đọc thầm SGK.
- Trước khi đánh trống cóc bảo cua bò và chum nước, ong nấp sau cánh cửa, cáo gấu, cọp thì nấp ở hai bên.
+ đội quan nhà trời gà, chó, thần sét.
- HS đọc thần đoạn 2 và trả lời: Sắp đặt xong cóc lấy trống đánh 3 hồi ...
+Cóc và cácbạn thắng được đội quân nhà trời là vì các bạn dũng cảm vàbiết phối hợp với nhau, cóc và các bạn đại diện cho lẽ phải.
+ Lúc đầu trời tức giận sau đó mời cóc vào nói chuyện.
+ Trời hứa sẽ làm trời mưa ngay và lần sau không phải lên tận trên này nữa mà chỉ cần nghiến rang là trời đổ mưa. 
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cóc thật dũng cảm, ...
- Theo dõi SGK.
- 3 HS đọc bài, lớp theo dõi SGK.
- Nghe HD và đọc bài theo yêu cầu.
- 2 Nhóm thi đọc.
- Nhận xét.
- 1 Đọc yêu cầu kể chuyện.
- Chúng ta phải kể câu chuyện theo lời của một nhân vật trongchuyện.
- Nghe HD.
- Nối tiếp trả lời trước lớp.
- Xưng hô là : Tôi
- 4 HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
Tranh 1: Cóc và các bạn trên đường đi kiện trời.
Tranh 2: Cuộc chiến giữa cóc và các bạn với quan nhà trời.
Tranh 3: Trời thương lượng với cóc.
Tranh 4: Trời làm mưa.
- Tập kể theo nhóm- HS trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 3 HS nối tiếp kể trước lớp, lớp nhận xét bổ xung.
- 1 HS kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Môn: TOÁN
Bài:..Kiểm tra.
I:Mục tiêu:
	Tập trung vào kiểm tra: 
Về số học: đọc, viết các số có đến 5 chữ số; tìm số liền trước, liền sau của mỗi số có đến 5 chữ số, xắp xếp các số có 5 chữ số theo thứ tự từ lớn đến bé (từ bé đến lớn); Thực hiện cộng trừ các số có 5 chữ số thực hiện nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số, chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
Về đại lượng: Xem đồng hồ
Về giải toán có lời văn: Giải bài toán có hai phép tính.
II:Chuẩn bị:
Đề bài.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định. 1’
2. KTBC 
3.Bài mới 
- kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét.
- Ghi đề bài:
- kiểm tra bút – giấy kiểm tra.
- Làm bài vào giấy thi.
Phần I: Em hãykhoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
Số liền trước số21 354 là:
 A. 21 355. B. 21 364. C.21 335 D. 21 344
Các số 21 345, 21 543, 21 453, 21 354 xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
21 345, 21 543, 21 453, 21 354
21 345, 21 354, 21 543, 21 453.
21 345, 21 354, 21 453, 21 543.
21 354, 21 345, 21 453, 21 543.
3. Kết quả của phép cộng 45 621 + 30 789 là:
 A. 76 410. B. 76 400. C. 75410 D. 76 310.
4. Kết quả của phép trừ 97 881 – 75 937 là:
 A. 21 954 B. 21 944 C. 21 844 D.21943
5. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
210 cm2 A 70 mm B
200 cm2 
21 cm2 3cm 
20 cm2 D C
Phần 2: Làm các bài tập sau:
1)Đặt tính rồi tính
	12 436 x 3	98 707 : 5
2. mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
3) Quận Ba Đình có 24 040 học sinh tiểu học. Có một phần 5 số học sinh đó tham dự kì thi tốt nghiệp tiểu học. Số học sinh nữ tham gia là 2612 học sinh. Hỏi quận ba đình có bao nhiêu học sinh nam tham gia kì thi tốt nghiệp tiểu học?
III.HD đánh giá.
Phần1: (3 điểm). Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 3/5 điểm. Các câu trả lời đúng là:
Khoanh vào D
Khoanh vào C
Khoanh vào A
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Phần 2: (7 điểm).
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính 1 điểm.
Bài 2: (2điểm) mỗi cách đọc giờ đúng được 0,5 điểm.
Bài 3: ( 3 điểm).
Tóm tắt đúng 0,5 điểm
Nêu đúng câulời giải và phép tính tìm tổng số học sinh tham dự kì thi tốt nghiệp tiểu học được 1 điểm.
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số học sinh nam tham dự kì thi tốt nghiệp tiểu học đựơc 1 điểm.
Viết đúng đáp số 0,5 điểm.
4. Củng cố – dặn dò.
Thu bài làm của học sinh.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Môn: ĐẠO ĐỨC
Dành cho địa phương:
*****************************************************
Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
	 Bài. Cóc kiện trời.
I.Mục đích – yêu cầu.
-Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
Đọc Viết đúng, tên riêng 5 nước đông Nam Á.( BT2)
Làm đúng các bài tập chính tả a, b 
II.Đồ dùng dạy – học.
Chuẩn bị bài 3a, 3b vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 4’
3. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 HD viết chính tả
8’
Viết bài.
12’ – 15’
Chấm bài: 4’
2.3 Làm bài tập chính tả. 8’
Bài 2a. Đọc và viết đúng tên một số nước đông Nam Á.
Bài 3: Điền vào chỗ trống.
4. Củng cố – dặn dò: 2’
- Đọc từng từ khó cho HS viết.
- Theo dõi chỉnh sửa – Ghi điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết.
- Cóc lên thiên đình kiện trời có những ai?
- Đoạn văn có mấu câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Đọc cáctừ: lâu, làm ruộng đồng, chim muông, ...
- Nhắc nhở trước khi viết bài.
- Đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại .
- Chấm 5 –7 bài nhận xét.
- HD làm bài tập 2a.
- Gọi HS đọc yêu cầu:
- Giới thiệu đây là 5 nước láng giềng của nước ta.
- Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào?
- Lần lượt đọc không theo thứ tự.
- Nhận xét chữ viết của hs.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3a.
Tổ chức thi đua.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
Gọi HS nhắc lại tựa bài 
cho HS viết lại 1 số từ khĩ 
GV nhận xét 
Dặn HS xem lại bài 
chuẩn bị bài sau
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động, dùi trống.
- Nhắc lại tên bài học.
- Theo dõi và đọc lại.
- Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp và Ong.
- Đoạn văn có 3 câu.
-Những chữ đầu câu: Thấy, Cùng và tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong.
- Viết bảng con. 1 hs lên bảng viết.
- Lớp đọc lại các từ vừa viết.
- Ngồi ngay ngắn viết bài.
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- 2 Hs đọc đề bài.
- 5 HS đọc tên nước.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các chữ có dấu gạch nối.
- 2 HS lên bảng viết – lớp viết vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- chia làm 2 nhóm, ...  dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 4’
3. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
 8’
Bài 2: Đặt tính và tính. 10’
Bài 3 Bài toán giải. 12’
4. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu:
- Nhận xét .
Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tóan hỏi gì?
- Nhận xét – chưa bài.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài học.
- Thảo luận theo cặp đôi.
- 3 cặp lên trình bày miệng.
- Nhận xét – bổ xung.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu cách đặt và tính.
4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xét – chữa bài.
- 2 HS đọc đề bài.
Có 80 bóng đèn
Lần 1 chuyển: 38 bóng đèn.
Lần 2 chuyển: 26 bóng đèn.
Còn lại: .... bóng đèn.
- 2 HS lên làm bảng. Lớp làm bài vào vở.
-Về nhà hoàn thành bài ở nhà.
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Bề mặt trái đất.
I.Mục tiêu:
Biết tên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ vị trí trên lược đồ
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
Tranh ảnh về lục địa và châu đại dương.
Phiếu bài tập.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 5’
3. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Tìm hiểu bề mặt trái đất.
MT:Nhận biết được thế nà là lục địa và châu đại dương.
20’
HĐ 2: Lược đồ các châu lục và châu đại dương.
12’
4. Củng cố dặn dò. 2’
- Có mấy đới khí hậu, nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu đó?
- Em hãy cho biết các nước sau đây: thuộc đới khí hậu nào:Ấn Độ, Phần Lan, Nga, Achentina.
-Nhận xét đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận.
- Quan sát quả địa cầu em thấy những màu gì?
- Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu?
- Theo em màu đó mang ý nghĩa gì?
- Tổng hợp ý kiến: 
KL: Trên bề mặt trái đất ...
- Treo lược đồ các châu lục và châu đại dương.
-Ghi lên bảng.
- Em hãy tìm vị trí củaViệt Nam trên bản đồ?
- KL: 6 châu lục và 4 ...
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
- 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
- Thảo luận nhóm theo yêu cầu.
- Màu xanh nước biển, xanh đậm, vàng, hồng nhạt, màu ghi.
- Màu xanh nước biển là màu chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu.
- Là chỉ nước hoặc đại dương, còn lại là chỉ đất liền của các quốc gia.
- Nối tiếp lên bảng chỉ các châu lục và châu đại dương.
6 Châu lục trên trái đất là: Châu mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực
- 4 Đại dương đó là: Bắc băng dương, Thái bình dương, Đại tây dương, Aán độ dương.
- 3 - 4 HS nhắc lại.
- Tìm vị trí của Việt Nam trên bản đồ.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2010
Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	 Bài: Quà của đồng đội.
I. Mục tiêu:
Nghe – viết đuàng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuơi
Làm đúng bài tập a, b
II. Chuẩn bị:
- Bài 2a, 3a
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 4’
3. Bài mới 
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 Giảng bài.
HD trình bày. 8’
- Viết bài. 12’
- Chấm bài 4’
2.3 Luyện tập. 8’
4. Củng cố - dặn dò.2’
- Đọc: Brunây, cam – pu – chia, Đông – ti – mo.
- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt –ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết.
- Hạt lúa non tinh khiết là quý giá như thế nào?
- Đoạn văn có mấu câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- Đọc: Lúa non, giọt sữa, phảng phất, 
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm 5 – 7 bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét, rút ra lời giải đúng.
- Tổ chức thảo luận – theo dõi giúp đỡ.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS.
1HS lên bảng viết,
-Lớp viết bảng con.
 Lớp đồng thanh.
- Nhắc lại tên bài.
- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- Hạtlúa non mang trong nó giọt phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ kết tinh những chất quý trong sạch ủa trời.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Các chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới.
- Lớp viết bảng con.
- Lớp đồng thanh.
-Lớp viết bài vào vở.
- Từng cặp đổi vở soát lỗi.
- Điền vào chỗ trống s/x và giải câu đố.
- Nhà xanh lại đóng đỗ xanh.
 - Trà đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong.
Là bánh chưng
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- HS thảo luận nhóm làm miệng.
- Bạn nào sai 3 lỗi viết lại bài.
Môn: TOÁN
Bài: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo).
I. Mục tiêu. 
Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 (Tính nhẩm, tính viết).
Biết giải bài tốn cĩ liên quan rút về đơn vị
Biết Tìm số hạng chưa biết của phép cộng Và tìm thừa số chưa biết của phép tính nhân.
II. Chuẩn bị.
Bài tập 1.
16 Hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 3’
3. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 Giảng bài.
Bài 1:Tính nhẩm. 6’
Bài 2: Đặt tính và tính.
 8’
Bài 3: Tìm x.
 6’
Bài 4: Bài toán giải.
 8’
Bài 5:( HSKG ) Xếp hình
 7’
4. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu yêu cầu.
- Nhận xét – chữa bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhận xét chưa bài.
- x trong câu a, b gọi là gì?muốn tìm x ta làm thế nào?
- Nhận xét chữa bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét – chữa bài và cho điểm.
- Tổ chức cho HS thi
- Nêu cách chơi.
- Nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhắc lại tên bài học.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe và sau đó tự viết bài vào vở.
- 2 HS đọcyêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- 4 HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài.
- x trong câu a là số hạng chưa biết, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- x trong câu b là thừa số chưa biết, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 
- 2 HS đọc đề bài 
5 quyển: 28 500 đồng
8 quyển: ............đồng.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
- Thi xếp hình giữa hai dãy. Mỗi dãy cử ra 16 bạn, mỗi bạn cần một hình và chỉ được xếp một hình.
- Thực hiện chơi.
- Về nhà hoàn thành bài và tiếp tục ôn bài. 
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Ghi chép sổ tay.
I.Mục đích - yêu cầu. 
 Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A dơ, Đơ Rê Mon thần thơng đây, để từ đĩ biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê rê mon
II.Đồ dùng dạy – học.
Sưu tầm tranh ảnh về một số động vật quý hiếm được nêu trong bài.
Một cuốn truyện Đô – rê – mon.
Mỗi HS chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ. 3’
3. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Đọc bài báo và trả lời câu hỏi. 12’
Bài 2: Nghi vào sổ tay của em những ý chính của câu trả lời của Đô – rê – mon. 23’
4.Củng cố –dặn dò. 1’
- Đọc bài viết em đã làm một việc tốt để bảo vệ môi trường.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc bài báo.
- Theo dõi sửa chữa.
- nhận xét – tuyên dương.
-Bạn nhỏ hỏi Đô – rê – mon điều gì?
-Hãy ghi lại những ý chính trong câu trả lời của Đô – rê – mon?
- Yêu cầu phần b tự làm.
-Nhận xét – chữa bài và cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- dặn dò:
- 3 HS đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học
- Nghe và 2 HS đọc lại bài báo.
- 1 HS đóng vai người hỏi, 1 HS đóng vai đô rê mon.
- Đọc theo cặp theo yêu cầu.
- 2 HS đọc trước lớp.
- 2 HS đọc đê bài, lớp đọc thầm SGK.
- Bạn nhỏ hỏi Đô – rê –mon “ Sách đỏ là gì”
- Tự ghi và sau đó giới thiệu, và phát biểu ý kiến.
Sách đỏ là sách có nêu tên các loại thực vật, động vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ.
- Lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc lại bài viết –lớp nhận xét.
-Về nhà hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Giúp học sinh nhận thấy những ưu , khuyết điểm của tuần 33
- Biết được kế hoạch của tuần 34 để thực hiện 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
A/ Đánh giá tuần qua:( 13’)
*Ưu điểm :
- Học sinh đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.
Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định
* Nhược điểm :
Sách vở, đồ dùng học tập chưa đủû.
Còn một số bạn nói chuyện riêng trong giờ học 
xếp hàng ra , vào lớp còn chậm
Tập thể dục chưa đẹp
B/ Kế hoạch: (12’)
Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.
Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.
Phát động phong trào học nhóm ở nhà.
Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.
Rèn chữ giữ vở.
C/ Sinh ho¹t v¨n nghƯ (10’)
- Tổ chức cho học sinh vui chơi 
---------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_cac_mon_khoi_3_tuan_33.doc