TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN:
CẬU BÉ THÔNG MINH ( 2 tiết )
I, Mục tiêu:
A- Tập đọc:
+ Đọc đúng, mạch lạc, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé
( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
*GDKNS: T duy sáng tạo,ra quyết định, giải quyết vấn đề.
* PTKTDH: TL nhóm, đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân.
B. Kể chuyện:
Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
Tuần1 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tập đọc- Kể chuyện: Cậu bé thông minh ( 2 tiết ) I, Mục tiêu: A- Tập đọc: + Đọc đúng, mạch lạc, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK) *GDKNS: T duy sáng tạo,ra quyết định, giải quyết vấn đề. * PTKTDH: TL nhóm, đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân. B. Kể chuyện: Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài học và truyện kể trong sách giáo khoa. - Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc . III. Hoạt động trên lớp: A. Tập đọc: HĐ của GV HĐ của HS 1. Mở đầu: GT 8 chủ điểm sgk TV3 tập 1 - GV kết hợp giải thích nd từng chủ điểm 2. Dạy bài mới: (Tiết 1 ) a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc toàn bài-gợi ý cách đọc . - HD đọc kết hợp giải nghĩa từ. *) Đọc từng câu: ( 1-2 lợt ) - Gv theo dõi - sữa lỗi phát âm. *) Đọc từng đoạn trớc lớp: ( 1-2 lợt ) - Đọc 3 đoạn trong bài. - Theo dõi , hớng dẫn cách ngắt hơi đúng và đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Cho học sinh đọc đoạn khó (đ2) . + Giải nghĩa từ: Kinh đô, om sòm, trọng thởng .... *) Đọc từng đoạn trong nhóm . - Cho học sinh đọc nhóm đôi. - Theo dõi lý dẫn cách đọc nhóm . - Cho học sinh đọc lại từng đoạn. - Đoạn một . - Đoạn 2. - Đoạn 3. *) Đọc đồng thanh. Tiết 2: c. Hớng dẫn tìm hiều bài: *) Đọc thầm đoạn 1 TL nhóm đôi TLCH: + Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài? + Vì sao nhân dân lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua? *) Đọc thầm đoạn 2: + Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí? *) Đọc thầm đoạn 3. + Trong cuộc thi tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì? + Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy? *) Đọc thầm cả bài- thảo luận nêu nd của bài + Câu chuyện nói lên điều gì? d. Luyện đọc lại: - Chọn đọc mẫu một đoạn (đ2) - Tổ chức thi đọc theo vai B. Kể chuyện 1. Giáo viện nêu nhiệm vụ 2. HD kể từng đoạn theo tranh: GV chia lớp thành các nhóm 3, kể chuyện. - Cho học sinh quan sát tranh, nhẩm kể . - Cho học sinh kể nối tiếp trong nhóm . - Gv gợi ý Tranh 1: + Quân lính đang làm gì? + Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này? *) Tranh 2: + Trớc mặt vua cậu bộ đang làm gì? + Thái độ nhà vua nh thế nào? *) Tranh 3: + Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì? + Thái độ nhà vua thay đổi ra sao? C. Củng cố dặn dò + Trong câu chuyện em thích ai? Vì sao? Giao việc về nhà - Theo dõi mở sgk phần mục lục. -2 HS đọc tên 8 chủ điểm - Quan sát tranh minh hoạ. - Mở sgk- nghe. - Tiếp nối nhau đọc mỗi em 2 câu . - Nhận xét bạn đọc - Tiếp nối nhau đọc . - Đọc lưu ý ngắt, nghỉ đúng. Ngày xa / có một ... chịu tội //giọng chậm rãi. - Đọc đoạn khó . - Giải nghĩa từ trong phần chú giải - vài em đọc. - Đọc nhóm đôi ( đọc , nghe , góp ý ) - 1 em đọc đoạn một . - 1 em đọc đoạn 2. - 1 em đọc đoạn 3. - Cả lớp đọc một lợt. - Cả lớp đọc thầm TL nhóm đôi- TLCH. - Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng... - Vì gà trống không đẻ trứng đợc. - Đọc thầm đoạn 2- trả lời câu hỏi. - Cậu nói chuyện ............( bố đẻ em bé) - Cả lớp đọc thầm đoạn3- trả lời câu hỏi. Y/c vua rèn chiếc kim thành con dao - Yêu cầu 1 việc vua không làm nổi...... - Đọc thầm cả bài- thảo luận nhóm. - Ca ngợi tài trí của cậu bé. - Nghe. - Mỗi nhóm ba em, tự phân vai ( ngời dẫn chuyện , cậu bé , vua ) - Các nhóm thi đọc. - Nhóm khác nhận xét , bình chọn. - HS đọc. - HS khác nhận xét. - Quan sát tranh.... - Quan sát ba tranh, nhẩm kể... - Kể nối tiếp trong nhóm - 3 em kể mỗi em một đoạn. - Lính đang đọc lệnh vua. - Lo sợ . - Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo... - Giận dữ quát... - Rèn chiếc kim thành... - Vua biết đã tìm đợc ngời tài... -1 số nhóm kể trớc lớp - HS nhận xét nhóm bạn kể... - Thích cậu bé..., thích nhà vua... - Nghe , thực hiện.. Toán: Ôn tập và bổ sung Đọc viết , so sánh các số có ba chữ số . ( Trang 3) I. Mục tiêu: Giúp học sinh : Ôn tập củng cố cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số . BT cần làm: 1; 2; 3; 4. HS khá,giỏi làm BT5 II. Đồ dùng dạy học: Bảng cài , các chữ số 0, 1, 3.... III. Hoạt động trên lớp: HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: + Cho 3 chữ số khác nhau ( 0, 1, 3 ) và bảng cài yêu cầu học sinh xếp số có ba chữ số và đọc . B. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: Luyện tập củng cố đọc , viết. Bài1:T/c trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” GV phổ biến ND chơi, luật chơi Cho học sinh tiến hành chơi: Ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Giáo viên nhận xét. Bài2: Điền số vào ô trống . - Cho CN học sinh tự làm - nêu nhận xét về dãy số vừa tìm đợc- Gv chốt k.quả đúng. a, Các số tăng liên tiếp từ 310 đến 319 b, Các số giảm liên tiếp từ 400 đến 391 HĐ2: Củng cố so sánh số có ba chữ số Bài3: Chia lớp thành 4 nhóm( hai nhóm làm 1 cột) Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Lu ý: Các trờng hợp có các phép tính 30+ 100... 131 Bài4: Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất. - Yêu cầu học sinh chỉ ra đợc số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số, giải thích... - GV củng cố lại cách so sánh 2 số TN Bài5: HS( khá,giỏi) Sắp xếp các số số theo thứ tự : a /từ bé đến lớn b/từ lớn đến bé - Thu chấm 1 số bài - nhận xét c, Củng cố, dặn dò: N.xét tiết học Dặn: Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS xếp : 130, 310, 103... vài em xếp , đọc ..... - Nghe HS lắng nghe Các đội tiến hành chơi Một trăm sáu mơi mốt: 161 307 : Ba trăm linh bảy ;. - Các nhóm n.xét, bổ sung cho nhau. - Một em nêu yêu cầu BT2. - HS tự làm, điền số , đọc –lớp nhận xét 310 ; 311; 312; 313; 314; 315; . - 1 em nêu yêu cầu bài tập 3. - Học sinh thực hiện . -Đại diện nhóm lên bảng làm BT- giải thích cách làm. Nhóm # n.xét, bổ sung. 30 +100 < 131 410 -10 <400 +1 243 =200 +40 +3 - Một em nêu yêu cầu BT4 2hs nêu miệng và giải thích a, số lớn nhất 735 b, số bé nhất 142 - HS làm vào vở- chấm chéo lẫn nhau. a. 162; 241;425;519; 537; 830. b. 830; 537; 519; 425; 241; 162. Nghe- thực hiện . Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Toán: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) ( Trang 4) I) Mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn tập , củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số(ko nhớ). - Củng cố giải toán ( có lời văn ) về nhiều hơn , ít hơn. BT1(cột a,c),2,3,4. HS khá,giỏi làm BT5 II. Hoạt động dạy học trên lớp: HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: + Ktra bài tập về nhà của học sinh. + Gọi 1 số em lên miệng BT1b. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. HĐ1: Củng cố tính nhẩm. Bài 1: Tính nhẩm . -GV kết hợp củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HĐ2: Củng cố cách đặt tính. Bài 2: Chia lớp thành 4 nhóm( Mỗi nhóm làm 1 phép tính) Đặt tính rồi tính. 352 +416 732 - 511 418 +201 395 - 44 - Gọi một số học sinh lên làm + học sinh làm bảng con. - N.xét củng cố cách đặt tính và cách tính. HĐ3: Củng cố cách dạy toán có lời văn. Bài 3 + Bài toán thuộc dạng toán gì ? + Muốn giải bài toán này ta làm nh thế nào. Bài 4. + Học sinh làm tơng tự bài 3 ( lu ý dạng nhiều hơn ). HĐ4: CC cách lập phép tính. Bài 5 BT cần làm: 1; 2; 3. * HS khá,giỏi làm BT4. Lập phép tính. - Gv hớng dẫn HS lập 1 phép tính. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học Dặn :Về học bài, xem lại BT đã làm, Hoàn thành BT 1b. - Kiểm tra chéo nhau. - Nêu , lớp nhận xét . - Nghe. - Một em nêu miệng Y/c BT1. - HS làm vào bảng con a. 400 + 300 = 700 b. 500 + 40 = 900 700 - 300 = ..... 540 - 40 = ..... 700- 400 = ..... 540 -500 =. -N.x –chữa bài - Một em nêu yêu cầu BT 2. HS làm BT theo nhóm- Đại diện lên bảng làm BT- lớp n.xét 352 ; 732 ; + - 416 511 768 221 - HS làm vào bảng con ,2 em làm trên bảng - nhận xét bạn. - Chữa bài toán vào vở. - Hai em đọc đề bài. - Về ít hơn - Nêu cách giải- tự giải - chữa bài Số hs của khối lớp hai là : 245 -32 =213 (hs). - 2 em đọc đề bài. - Hs thực hiện - chữa BT. Lập các phép tính còn lại làm vào vở 315 + 40 = 355 ;. Nhận xét – chữa bài - HS lắng nghe - Nghe , thực hiện. Chính tả: tuần 1. ( tiết 1 ) Tập chép : Cậu bé thông minh I. Mục tiêu: - Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT 2 a,b điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng II. Đồ dùng: - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn. - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 2. III. Hoạt động trên lớp: HĐ của GV HĐ của HS 1. Mở đầu: - GV nhắc lại một số điểm cần lu ý khi học phân môn chính tả. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. HD học sinh tập chép: - GV đọc đoạn viết chép trên bảng. + Đoạn này chép từ bài nào? + Tên bài viết ở vị trí nào ? + Đoạn chép có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Chữ đầu câu viết nh thế nào? - HD hs tập chép bảng con tiếng khó, dễ viết sai chính tả. - Cho học sinh viết bài vào vở - Theo dõi , uốn nắn. c. Chấm , chữa bài: - Cho học sinh đổi chéo vở , soát lỗi ..... - GV chấm bài, nhận xét d. Hd học sinh làm bài chính tả: Bài2a: ( lựa chọn ) - Điền vào chỗ trống an/ang. - Cho học sinh làm - điền , đọc , chữa. Bài 3: Điền chữ và tên chữ còn thiếu.... - GV mở bảng phụ đã kể sẵn bảng chữ . - HS lên bảng làm BT , HS dới lớp làm vào bảng con . - Cho nhiều em đọc 10 chữ và tên chữ. - Gv xoá ( dần ) đến hết - cho hs đọc thuộc . 3. Củng cố , dặn dò: N.xét tiết học Dặn: - Nghe. - Nghe. - Theo dõi - 3 em đọc lại - Cậu bé thông minh. - Viết giữa trang vở. - 3 câu - ( nêu từng câu ). - Dấu chấm ở câu 1 và câu 2 riêng câu 3 có dấu 2 chấm. - Viết hoa. - Viết bảng con: chim sẻ , sắc , xẻ thịt , cỗ... - Viết bài vào vở. - Đổi chéo vở , dùng bút chì chữa lỗi ra đầu vở hoặc cuối bài. - Nạp vở - chấm. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2b. - 1 số em lên bảng điền , phát âm đúng. + đàng hoàng + đàn ông + sáng loáng. - 1 em nêu yêu cầu bài tập 3. - theo dõi. - một số em lên điền bảng... - HS khác viết bảng con. - Lớp n.xét , sữa lỗi. - Nhiều em đọc mời chữ , đọc thuộc. HS lắng nghe Về chuẩn bị bài sau. Tự nhiên và xã hội: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp I.Mục tiêu: -Nêu đợc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. - Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô ... thõn: Khuyến khớch sự tự tin, lũng tự trọng của bản thõn khi thực hiện những việc làm cú lợi cho cơ quan hụ hấp. - KN giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thõn khụng hỳt thuốc lỏ, thuốc lào ở nơi cụng cộng, nhất là nơi cú trẻ em. - Thảo luận nhúm, theo cặp. - Đúng vai. Bài 4: Phũng bệnh đường hụ hấp. - KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Tổng hợp thụng tin, phõn tớch những tỡnh huống cú nguy cơ dẫn đến bệnh đường hụ hấp. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm với bản thõn trong việc phũng bệnh đường hụ hấp. - KN giao tiếp: Ứng xử phự hợp khi đúng vai bỏc sĩ và bệnh nhõn. - Nhúm, thảo luận, giải quyết . - Đúng vai. Bài 5. Bệnh Lao phổi - KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Phõn tớch và xử lớ thụng tin để biết được nguyờn nhõn, đường lõy bệnh và tỏc hại của bệnh Lao phổi. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm thực hiện hành vi của bản thõn trong việc phũng lõy nhiễm bệnh lao từ người bệnh sang người khụng mắc bệnh. - Nhúm, thảo luận, - - Giải quyết vấn đề. - Đúng vai. Bài 8. Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: So sỏnh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động. - KN ra quyết định: Nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ tim mạch. - Trũ chơi - Thảo luận nhúm. B ài 9. Phũng bệnh tim mạch - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: P. Tớch và xử lớ thụng tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm của bản thõn trong việc đề phũng bệnh thấp tim. - Động nóo. - Thảo luận nhúm. - Giải quyết vấn đề. - Đúng vai. Bài 11. Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm với bản thõn trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Quan sỏt - Thảo luận Bài 13 - 14. Hoạt động thần kinh. - KN tỡm kiếm và xử lý thụng tin: Phõn tớch, so sỏnh phỏn đoỏn hành vi cú lợi và cú hại. - KN làm chủ bản thõn: Kiểm soỏt cảm xỳc và điều khiển hoạt động suy nghĩ. - KN ra quyết định để cú những hành vi tớch cự, phự hợp. - Đúng vai - Làm việc nhúm và thảo luận. Bài 15-16. Vệ sinh thần kinh -KN tự nhận thức: Đỏnh giỏ được những việc làm của minhg cú liờn quan đến hệ thần kinh. - KN tỡm kiếm và xử lý thụng tin: Phõn tớch, so sỏnh phỏn đoỏn một số việc làm, trạng thỏi thần kinh, cỏc thực phẩm cú lợi hoặc cú hại với cơ quan thần kinh. - KN làm chủ bản thõ: Quản lý thời gian để thực hiện được mục tiờu theo thời gian biểu hàng ngày. - Thảo luận/làm việc nhúm. - Động nóo” chỳng em biết 3” - Hỏi ý kiến chuyờn gia. Chủ đề: XÃ HỘI Bài 19. Cỏc thế hệ trong một gia đỡnh. - KN giao tiế: Tự tin với cỏc bạn trong nhúm để chia sẻ, giới thiệu về gia đỡnh của mỡnh. - Trỡnh bày, diễn đạt thụng tin chớnh xỏc, lụi cuốn khi giới thiệu về gia đỡnh của mỡnh. - Hoạt động nhúm, thảo luận. - Thuyết trỡnh. Bài 20. Họ nội, họ ngoại. - Khả năng diễn đạt thụng tin chớnh xỏc, lụi cuốn khi giới thiệu về gia đỡnh của mỡnh. - Giao tiếp, ứng xử thõn thiện với họ hàng của mỡnh, khụng phõn biệt. - Hoạt động nhúm, thảo luận. - Tự nhủ - Đúng vai. Bài 23. Phũng chỏy khi ở nhà. - KN tỡm kiếm và xử lý thụng tin: Phõn tớch, xủ lớ thụng tin về cỏc vụ chỏy. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm của bản thõn đối với việc phũng chỏy khi đun nấu ở nhà. - KN tự bảo vệ: Ứng phú nếu cú tỡnh huống hỏa hoạn ( chỏy): Tỡm kiếm sự giỳp đỡ, ứng sử đỳng cỏch. - Quan sỏt - Thảo luạn, giải quyết vấn đề. - Tranh luận - Đúng vai. Bài 24 - 25. Một số hoạt động ở trường. - KN hợp tỏc: Hợp tỏc nhúm, lớp để chi sẻ, đưa ra cỏc cỏch giỳp đỡ cỏc bạn học kộm. - KN giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thụng, chia sẻ với người khỏc. - Làm việc theo cặp/ nhúm. - Quan sỏt. Bài 26. Khụng chơi cỏc trũ chơi nguy hiểm. - KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Biết phõn tớch, phỏn đoỏn hậu quả của những trũ chơi nguy hiểm đối với bản thõn và người khỏc. - KN làm chủ bản thõn: Cú trỏch nhiệm với bản thõn và người khỏc trong việc phũng trỏnh cỏc trũ chơi nguy hiểm. - Thảo luận nhúm. - Tranh luận - Trũ chơi. Bài 27 - 28. Tỉnh( thành phố) nơi bạn sống. - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt, tỡm kiếm thụng tin về nơi mỡnh đang sống. - Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp cỏc thụng tin về nơi mỡnh sống. - Quan sỏt thực tế. - Đúng vai. Bài 30. Hoạt động nụng nghiệp. -KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt, tỡm kiếm thụng tin về HĐ nụng nghiệp nơi minh đang sống. - Tổng hợp, sắp xếp cỏc thụng tin về HĐ nụng nghiệp nơi mỡnh sống. - Hoạt động nhúm - Thảo luận theo cặp - Trưng bày triển lóm. Bài 31. Hoạt động cụng nghiệp, thương mại. - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt, tỡm kiếm thụng tin về HĐ cụng nghiệp và thương mại nơi mỡnh sống. - Tổng hợp, sắp xếp cỏc thụng tin về HĐ cụng nghiệp và thương mại nơi mỡnh sống. - HĐ nhúm - Trũ chơi. Bài 32. Làng quờ và đụ thị. - KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: So sỏnh , tỡm ra những đặc điểm khỏc biệt giữa làng quờ và đụ thị. - Tư duy sỏng tạo thể hiện hỡnh ảnh đặc trưng của làng quờ và đụ thị. - Thảo luận nhúm - Vẽ tranh Bài 33. An toàn khi đi xe đạp. - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng ti: Quan sat, phõn tớch về cỏc tỡnh huống chấp hành đỳng quy đinh khi đi xe đạp. - KN kiờn định thực hiện đỳng quy định khi tham gia giao thụng. - KN làm chủ bản thõn: Ứng phú với những tỡnh huống khụng an toàn khi đi xe đạp. - Thảo luận nhúm - Trũ chơi - Đúng vai. Bài 36 - 37 - 38. Vệ sinh mụi trường - KN quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin để biết tỏc hại cảu rỏc và ảnh hưởng của cỏc sinh vật sống trong rỏc tới sức khỏe con người. - KN quan sỏt, tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin để biết tỏc hại của phõn và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người. - KN quan sỏt tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin để biết tỏc hại của nước bẩn, nước ụ nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. - KN tư duy phờ phỏn: Cú tư duy ph õn tớch, phờ phỏn cỏc hành vi, việc làm khụng đỳnglàm ảnh hưởng tới vệ sinh mụi trường. - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm, cam kết thực hiện cỏc hành vi đỳng , phờ phỏn và lờn ỏn cỏc hành vi khụng đỳng nhằm đảm bảo vệ sinh mụi trường. - KN ra quyết định: Nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ mụi trường. - KN hợp tỏc: Làm việc nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. - Chuyờn gia - Thảo luận nhúm. - Tranh luận - Điều tra - Đúng vai. Chủ đề: TỰ NHIấN Bài 40: Thực vật - KN tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin: Phõn tớch, so sỏnh tỡm đặc điểm giống và khỏc nhau cuả cỏc loài cõy. - KN hợp tỏc: Làm việc nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. - Thực địa - Quan sỏt - Thảo luận nhúm. Bài 41 - 42: Thõn cõy - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: quan sỏt và so sỏnh đặc điểm một số loại thõn cõy. - Tỡm kiếm, phõn tớch, tổng hợp thụng tin để biết giỏ trị của thõn cõy với đời sống của cõy, đời sống động vật và con người. - Thảo luận, làm việc nhúm. - Trũ chơi. Bài 46: Khả năng kỡ diệu của lỏ cõy. - KN tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin: Phõn tớch thụng tin để biết giỏ trị của lỏ cõy với đời sống của cõy, đời sống động vật và con người. - KN làm chủ bản thõn: Cú ý thức trỏch nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thõn thiện những hành vi thõn thiện với cỏc loài cõy trong cuộc sống: khụng bẻ cành, bứt lỏ, làm hại với cõy. - KN tư duy phờ phỏn: Phờ phỏn, lờn ỏn, ngan chăn, ứng phú với những hành vi làm hại cõy. - Quan sỏt - Thảo luận, làm việc nhúm. Bài 47. Hoa - KN quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về đặc điểm bờn ngoài của một số loài hoa. - Tổng hợp, phõn tớch thụng tin để biết vai trũ, ớch lợi đối với đời sống thực vật, đời sống con người của cỏc loài hoa. - Quan sỏt và thảo luận tỡnh huống thực tế. - Trưng bày sản phẩm. Bài 48: Quả - KN quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về đặc điểm bờn ngoài của một số loài quả. - Tổng hợp, phõn tớch thụng tin để biết chức năng, ớch lợi của quả đối với đời sống thực vật, đời sống con người. - Quan sỏt và thảo luận thực tế. - Trưng bày sản phẩm. Bài 50 cụn trựng - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm thực hiện cỏc hoạt động ( thực hành) giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh nơi ở; tiờu diệt cỏc loài cụn trựng gõy hại. - Thảo luận nhúm - thuyết trỡnh - Thực hành. Bài 53 Chim - KN tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin: Quan sỏt, so sỏnh, đối chiếu để tỡm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể con chim. - KN hợp tỏc: Tỡm kiếm cỏc lựa chọn, cỏc cỏch làm để tuyờn truyền, bảo vệ cỏc loài chim, bảo vệ mụi trương sinh thỏi. - Thảo luận nhúm. - Sưu tầm và xử lớ thụng tin. - Giải quyết vấn đề. Bài 54 - 55 Thỳ - KN kiờn định: XĐ giỏ trị; xõy dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ cỏc loài thỳ rừng. - KN hợp tỏc: Tỡm kiếm cỏc lựa chọn, cỏc cỏch làm để tuyờn truyền, bảo vệ cỏc loài thỳ rừng ở địa phương. - Thảo luận nhúm. - Sưu tầm và xử lớ thụng tin. - Giải quyết vấn đề. Bài 56 - 57 Thực hành: Đi thăm thiờn nhiờn - KN tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin: Tổng hợp cỏc thụng tin thu nhận được về cỏc loài cõy, con vật: Khỏi quất văn húa về đặc điểm chung của thực vật và động vật. - KN hợp tỏc: Hợp tỏc khi làm việc nhúm như: Hợp tỏc khi làm việc nhúm như: kĩ năng lỏng nghe, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn và khả năng diễn đạt, tụn trọng ý kiến người khỏc, tự tin. Nỗ lực làm việc của cỏ nhõn tạo nờn kết quả chung của cả nhúm. - Trỡnh bày sỏng tạo kết quả thu nhận được của nhúm bằng hỡnh ảnh thụng tin,... - QS thực địa. - Làm việc nhúm. - Thảo luận. Bài 60 Sự chuyển động của trỏi đất - KN hợp tỏc và kĩ năng làm chủ bản thõn: Hợp tỏc và đảm nhận trỏch nhiệm trong quỏ trỡnh thực hiện nhiệm vụ. - KN giao tiếp: Tự tin khi trỡnh bày và thực hành quay quả địa cầu. - Phỏt triển kĩ năng tư duy sỏng tạo. - Thảo luận nhúm - Trũ chơi - Làm việc tớch cực. Bài 61: Trỏi đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời - KN làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm thực hiện cỏc hoạt động giữ cho Trỏi Đất luụn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh mụi trường, vẹ sinh nơi ở; trồng, chăm súc và bảo vệ cõy xanh. - Quan sỏt - Thảo luận nhúm - Kể chuyện - Thực hành Bài 67 - 68: Bề mặt lục địa - KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Biết xử lớ cỏc thụng tin để cú biểu tượng về suối, sụng, hồ, nỳi, đồi, đồng bằng,.. - Quan sỏt, so sỏnh để nhận ra điểm giống nhau và khỏc nhau giữa đồi và nỳi; giữa đồng bằng và cao nguyờn. - Làm việc nhúm, quan sỏt tranh, sơ đồ và đưa ra nhận xột. - Trũ chơi nhận biết cỏc dạng địa hỡnh trờn bề mặt lục địa.
Tài liệu đính kèm: