Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (28)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (28)

Sáng:

Tập đọc- Kể chuyện: Ôn tập tiết 1, tiết 2

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.

- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc qua 5 lỗi trong bài.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 19 thỏng 12 năm 2011
Sáng: 
Tập đọc- Kể chuyện: ễn tập tiết 1, tiết 2
I. Mục tiờu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc qua 5 lỗi trong bài.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra đọc:
- GV ghi tờn cỏc bài tập đọc vào cỏc thăm.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xột- Ghi điểm.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2(T1): HD viết chớnh tả.
- GV đọc bài viết
- Giải nghĩa các từ khó: uy nghi, tráng lệ
? Đoạn văn tả cảnh gì?
? Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
? Đoạn văn có mấy câu?
? Những chữ nào phải viết hoa, vỡ sao.
? Em thường viết sai những chữ nào.
- GV đọc bài cho HS viết.
- Đọc cho HS dũ bài.
- Chấm bài, nhận xột.- HS làm bài.
Bài 2 (T2) Đọc yờu cầu.
- Tìm các hình ảnh được so sánh trong các câu văn
- Chữa bài và nhận xét
Bài 3 (T2)
- HS đọc câu văn
- HS nêu ý nghĩa của từ “biển”
- Nhận xét và chốt ý đúng
4- Nhận xột giờ học- Dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc
- HS bốc thăm chọn bài đọc
- Đọc và trả lời câu hỏi ND bài
- HS nghe- 2 em đọc lại.
- HS nghe
+ ... cảnh đẹp của rừng cây trong nắng
+ Có nắng vàng ong, rừng cây uy nghi, tráng lệ....
+ 4 câu
+ Những chữ dầu câu
- HS tỡm và nờu từ khú: tráng lệ, vươn, ...
+ HS viết vở nhỏp- 2 em lờn bảng viết.
+ Đọc lại cỏc từ vừa viết.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự dũ bài
- 2 HS đọc
- HS làm vở- Nờu tờn cỏc sự vật so sỏnh:
a) Những thân cây tràm vươn thẳng –những cây nến khổng lồ
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột – hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi biển.
- Nhận xét và bổ sung
- 2 HS đọc YC
- 2 HS đọc câu văn
- 5 HS nói theo ý hiểu của mình
+ Từ biển cú ý nghĩa chỉ lượng lỏ tràm nhiều trờn một diện tớch rộng làm cho ta tưởng như đang đứng trước biển lỏ.
Toỏn: (Tiết 86) Chu vi hỡnh chữ nhật
I. Mục tiờu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- HS cú ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dựng dạy học: Vẽ sẵn hỡnh chữ nhật.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
- Nờu đặc điểm của hỡnh chữ nhật.
2- Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Xõy dựng quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.
- GV vẽ hỡnh chữ nhật lờn bảng.
- Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật.
? Ta cũn cú thể tớnh bằng cỏch nào khỏc.
? 4 là số đo của chiều nào? 
? 3 là số đo của chiều nào?
? Muốn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ta làm thế nào.
- Ghi nhớ: SGK
3- Luyện tập:
Bài 1: Nờu yờu cầu
- HS làm bài 
- Bài tập b.
? Hai đơn vị đo đó giống nhau chưa, vậy cần phải làm gỡ trước.
- HS làm bài.
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 2: Đọc bài toỏn.
? Bài toỏn cho biết gỡ, hỏi gỡ.
?Muốn tớnh chu vi mảnh đất đú ta làm thế nào.
- HS làm bài.
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 3: Đọc yờu cầu
- YC HS tính chu vi 2 hình chữ nhật, sau đó lựa chọn câu trả lời đúng
- HS lựa chọn cõu trả lời.
4- Củng cố giờ học:
? Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Dặn dũ: Nắm cụng thức để tớnh chu vi HCN
- Nhận xét tiết học
- HS nờu đặc điểm của hỡnh chữ nhật 
- HS làm vở nhỏp- Nờu kết quả tớnh được
Chu vi của hỡnh chữ nhật ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 cm
- (4 + 3) x 2 
- Chiều dài
- Chiều rộng
- ... ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
- 2 HS đọc ghi nhớ
- cả lớp đọc đồng thanh
- HS làm vở - 1 em lờn bảng làm
a) Chu vi của hỡnh chữ nhật là:
(10 + 5 ) x 2 = 30 (cm)
Đỏp số: 30 cm.
+ Chưa, phải đổi về cùng 1 đơn vị đo
- HS làm bài vào vở.
- 1 em lờn bảng làm bài, nhận xột.
Đổi 2 dm = 20 cm
Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(20 + 13) x 2 = 66 (cm)
Đỏp số: 66 cm.
+ (35 + 20) x 2 
- HS làm vở- 1 em lờn bảng làm
Giải
Chu vi của mảnh đất đú là:
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đỏp số: 110 m
- Làm bài theo nhóm 2 
- Nờu miệng kết quả, giải thớch.
 Đúng: C
- ... ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
Chiều:
 Luyện chớnh tả : Luyện viết: Mồ Cụi xử kiện (Đoạn 1)
I. Mục tiờu
- HS nghe đọc viết đỳng đoạn 1 của bài Mồ Cụi xử kiện
- Viết đỳng: xử kiện, quay, vịt.
- Luyện chữ viết và kĩ năng viết chớnh tả cho HS
II. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài viết
2- Bài mới
- Đọc bài viết.
? Lóo chủ quỏn kiện bỏc nụng dõn về chuyện gỡ.
? Trong bài viết cú những chữ nào khú.
- Viết: xử kiện, quay, vịt.
? Lời thưa của chủ quỏn được trỡnh bày thế nào.
- GV đọc bài cho HS viết
- Đọc cho HS dũ bài
3- HD làm bài tập
Điền vào chỗ trống: 
- it hay ich: quả m...; yờu th..., th... heo.
- ong hay ụng: x... hơi; x... vào.
4- Nhận xột giờ học
HS nghe đọc- 2 em đọc lại, lớp đọc thầm.
HS nờu từ khú.
HS viết vở nhỏp- 2 em lờn bảng viết.
HS viết vở.
Tự dũ bài
HS làm bài vào vở.
Nờu vần cần điền- Đọc từ.
Nhận xột.
GĐBDToán: Luyện giải toán có 2 phép tính
I. Mục tiêu:- Luyện kĩ năng giải bài toỏn có hai phộp tớnh.
	- Gấp một số, giảm một số đi nhiều lần, hơn, kộm một số đơn vị.
 - HS cú ý thức vươn lờn trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện:
2. Thực hành:
HS làm bài kết hợp ụn kiến thức liờn quan.
Bài 1: (HSY-TB) Thùng to đựng 75l dầu, số l dầu trong thùng nhỏ bằng số l dầu trong thùng to. Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu l dầu?
- Nờu cỏc bước giải toỏn.
- HS làm bài 
+ Quan tâm, GĐ HS : Thảo, H. Trang, Nguyệt, Dung, Cường, ....
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 2: (HSY-TB) Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đóc nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ?
- HD tương tự bài 1
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 3: (HSK-G) Giải toỏn
 Đoạn thẳng AB dài 2dm4cm, đoạn thẳng BC dài gấp 2 lần đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC?
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Độ dài đoạn thẳng AC ntn độ dài đoạn thẳng AB và BC?
? Chúng ta đã tính ngay được độ dài đoạn thẳng AC chưa? vì sao?
? Trước khi tính độ dài đt BC ta phải làm gì?
- HS làm bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 4:(HSK-G): 
Một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 165, số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia của phép chia đó?
? Số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 6 là mấy?
? Để tìm SBC em làm ntn?	
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà luyện giải toán có 2 phép tính
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc đề toỏn.
- 2 bước giải:
+ Tính số l dầu thùng nhỏ
+ Số l dầu cả 2 thùng
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng
Giải
 Số l dầu thùng nhỏ có là:
75 : 3 = 25 (l)
Số l dầu cả 2 thùng có là:
 75 + 25 = 100 (l)
 Đỏp số: 100 l dầu
- HS làm bài vào vở- GV hướng dẫn thờm cho những HS cũn lỳng tỳng.
Giải
Số con thỏ còn lại sau khi bán là:
42 – 10 = 32 (con)
 Số con thỏ mỗi chuồng có là:
 32 : 8 = 4 (con)
 Đỏp số: 4 con thỏ.
- HS đọc bài toỏn
+ AC = AB + BC
+ Chưa, vì chưa biết độ dài đt BC
+ Đổi 2dm4cm = 24cm
- HS làm bài vào vở- 1 em lờn bảng làm bài
Giải
Đổi 2dm4cm = 24cm
Đoạn thẳng BC dài số cm là:
24 x 2 = 48 (cm)
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
24 + 48 = 72 (cm)
Đỏp số: 72cm
- HS làm bài- Nờu số bị chia cần tìm
- Nhận xét và bổ sung
Đỏp ỏn: Số bị chia cần tìm là số: 995
+ Số 5
+ 165 x 6 + 5 = 995
 Thứ ba, ngày 20 thỏng 12 năm 2011
Sáng:
Toỏn: (Tiết 87) Chu vi hỡnh vuụng
I. Mục tiờu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4)
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên qua đến chu vi hình vuông.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi ND BT1
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài cũ:
- Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật biết:
a- Chiều dài 57 cm, chiều rộng 35 cm
b- Chiều dài 5 dm, chiều rộng 7m.
- Nhận xột, ghi điểm
2/ Bài mới: HD học sinh xõy dựng cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng.
- GV vẽ hỡnh vuụng cú cạnh bằng 3 cm.
- Tớnh chu vi của hỡnh vuụng đú.
? Ta cú thể thay phộp cộng bằng phộp tớnh nào khỏc.
? 3 là gì của hình vuông ABCD.
? Hình vuông có mấy cạnh và các cạnh ntn với nhau.
GV: Hỡnh vuụng cú 4 cạnh bằng nhau nờn ta lấy độ dài 1 cạnh x 4 để tỡm chu vi.
? Muốn yớnh chu vi của hỡnh vuụng, ta làm thế nào.
- Ghi nhớ: SGK
3- Luyện tập
Bài 1: Đọc yờu cầu
- HS làm bài.
- Chữa bài và nhận xét
Bài 2: Đọc bài toỏn.
? Muốn biết đoạn dõy đú dài bao nhiờu ta phải làm phộp tớnh gỡ.
- HS làm bài
- Chữa bài chấm bài 1 số HS
Bài 3: Đọc bài toỏn
? Muốn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú, cần tỡm gỡ trước.
? HCN được tạo bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
? Tỡm chiều dài hỡnh chữ nhật bằng cỏch nào.
- HS làm bài
- Chữa bài chấm bài 1 số HS
Bài 4: - HS tự đo độ dài cạnh HV và giải bài vào vở
4- Củng cố giờ học:
? Muốn tính chu vi HV ta làm ntn?
- Dặn dũ: Về nhà học thuộc quy tắc
- 2 em lờn bảng làm- Cả lớp làm vở nhỏp.
- HS làm vở nhỏp- Nờu phộp tớnh.
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
- 3 x 4 = 12 (cm)
- 3 là độ dài cạnh của hình vuông 
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau
- ... ta lấy độ dài 1 cạnh nhân 4
HS làm vở nhỏp- 3 em lờn bảng làm.
- 2 HS đọc ghi nhớ, đồng thanh
- 2 HS đọc 
- HS làm vào vở nháp- 1 em lờn bảng làm bài- nhận xét và bổ sung
Cạnh HV
8cm
12 cm
31cm
15cm
Chu vi HV
8x4=32(cm)
48cm
124cm
60cm
- 2 HS đọc 
- Tính chu vi HV có canh dài 10cm
- HS làm vào vở- 1 em lờn bảng làm bài
Giải
Độ dài của đoạn dõy đú là:
10 x 4 = 40 ( cm)
Đỏp số: 40 cm.
- 2 HS đọc 
- Chiều dài và chiều rộng của HCN
- Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch HV
- Độ dài cạnh viên gạch HV x 3
- HS làm vào vở-1 em lờn bảng làm bài
Giải
Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hỡnh chữ nhật là:
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đỏp số: 160 cm.
- Cá nhân tự đo và giải bài vào vở – 1 HS lên bảng giải
- ... ta lấy độ dài 1 cạnh nhân 4
Chớnh tả: ễn tập tiết 3
I. Mục tiờu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2)
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi mẫu Giấ ...  ảnh, dầu ăn, than đỏ.
- Nhận xột trũ chơi, tuyờn dương đội thắng.
HĐ4: Thành thị và nụng thụn khỏc nhau về điểm nào.
? Người dõn thành thị thường làm những cụng việc gỡ.
? Những cụng việc người dõn nụng thụn thường làm.
- GV chốt lại ý đỳng.
2- Kiểm tra: Do chuyờn mụn ra đề.
3- Dặn dũ: Về nhà xem trước bài Vệ sinh môi trường
- Cỏc nhúm nhận 
- Các nhóm chơi
- Nhận xét , bổ sung và tuyên dương
- Buôn bán, tiế viên hàng không, bác sĩ, kĩ sư...
- Cày, cấy, đánh cá, ....
- HS làm bài kiểm tra
Thứ sỏu, ngày 23 thỏng 12 năm 2011
Sáng: 
 Chinh ta Ôn tập tiết 7
I. Mục tiờu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2).
II. Chuẩn bị: VBT TV 3
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra đọc:
- GV ghi tờn cỏc bài tập đọc vào cỏc thăm.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xột- Ghi điểm.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2: - Đọc yêu cầu
- Đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
? Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học.
- HS làm bài vào VBT TV
- Đọc đơn của mình
- Chữa bài và nhận xét
4- Nhận xột giờ học- Dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc
- HS bốc thăm chọn bài đọc
- Đọc và trả lời câu hỏi ND bài
- 2 em đọc 
- 2 em đọc (SGK/T11)
- Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc vì đã mất
- HS vào VBT TV
- 5-7 HS đọc lá đơn của mình
 TLV Ôn tập tiết 8
I. Mục tiờu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền dấu chấm và dấu phẩy vào đoạn văn 
- Đọc thầm bài Đường vào bản và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài:
2- Kiểm tra đọc:
- GV ghi tờn cỏc bài tập đọc vào cỏc thăm.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xột- Ghi điểm.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 2(T7): - Đọc đề bài
- Đọc bài Người nhát nhất
- HS tự làm bài
- Đọc mẩu chuyện vui
? Bà có phải là người nhát nhất không, vì sao?
? Chuyện đáng cười ở điểm nào?
Bài 1(T8): Đọc hiểu
- Yc Hs đọc thầm văn bản Đường vào bản và trả lời các câu hỏi trong SGK.
-Nhaọn xeựt – ghi ủieồm.
4- Nhận xột giờ học- Dặn dũ:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- HS bốc thăm chọn bài đọc
- Đọc và trả lời câu hỏi ND bài
- 2 em đọc 
- 2 em đọc 
- HS tự làm bài vào VBT TV
- 1 em lên làm trên bảng phụ
- Nhận xét và bổ sung
- 4 em đọc 
+ Bà không phải là người nhat nhất mà bà lo cho cậu bé khi đi ngang qua đường đông xe cộ
+ Cậu bé không hiểu bà lo cho mình lại cú nghĩ bà rất nhác.
- 3 Hs đọc văn bản
- Thực hiện theo nhóm 2 và nối tiếp trả lời
- Nhận xét và bổ sung:
1 - a; 2 – b; 3 – c; 4 – a; 5 - a
Chớnh tả: Ôn tập tiết 9
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Anh Đom Đóm theo thể thơ 4 chữ
- Viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7-10 câu) kể về viếc học tập của em trong học kì I.
- GD học sinh ý thức tự giỏc khi làm bài.
II. Cỏc hạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài:
-Giụựi thieọu muùc tieõu baứi hoùc.
2- Luyện tập:
Hẹ 1: Luyện viết chính tả
- Đọc bài Anh Đom Đóm (từ đầu đến ngon giấc)
- Yc Hs nêu cách trình bày bài thơ
- Đọc bài thong thả
- Đọc bài lại
- Chấm bài và nhận xét
Hẹ 2: Viết đoạn văn ngắn.
-Baứi taọp yeõu caàu gỡ?
- YC HS viết bài vào vở
- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét và ghi điểm.
3- Nhận xột giờ học- Dặn dũ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Nghe
- 1 HS đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Nêu
- Viết bài vào vở
- Đổi vở và soát lỗi
-2 HS ủoùc ủeà.
- Dựa vào những gợi ý, viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 7- 10 câu) kể về việc học tập của em trong HKI
- Viết bài vào vở
- 5-7 HS đọc bài đã hoàn thành
Toỏn: (Tiết 90) Kiểm tra định kỡ ( Cuối học kỡ 1)
 ( Đề do Phòng GD huyện Quảng trạch ra)
Thủ cụng: Cắt dỏn chữ: vui vẻ ( Tiết 2)
I. Mục tiờu:
- HS thực hành cắt dỏn chữ: vui vẻ đỳng quy trỡnh kĩ thuật, sản phẩm đẹp.
- Giỏo dục tớnh cẩn thận trong học tập, an toàn trong thực hành cho HS.
II. Chuẩn bị: Giấy thủ công, kéo, keo dán
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS.
2- Bài mới:
HĐ3: Thực hành cắt dỏn chữ vui vẻ 
- HS thực hành
- GV chỳ ý uốn nắn, giỳp đỡ thờm cho HS cũn lỳng tỳng.
HĐ4: Trưng bày đỏnh giỏ sản phẩm.
- Trưng bày sản phẩm.
- GV đỏnh giỏ sản phẩm
- Nhận xột- Tuyờn dương những sản phẩm đẹp.
3- Nhận xột- Dặn dũ:
- Dọn vệ sinh lớp sau khi thực hành.
- Nhận xét tiết học
- Tổ trưởng đi kiểm tra tổ viên và báo cáo
- HĐ cỏ nhõn
- Theo nhúm.
	Chiều:
 BDToan Thực hành tiết 2- tuần 18
I. Mục tiêu: 
- Ôn các từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong các câu văn (BT1)
- Ôn câu: Ai thế nào? Ai làm gì? (BT2)
- Ôn: dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dẩu phẩy (BT3)
- HS có ý thức tự làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3, bảng phụ BT2
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Giới thiệu nội dung bài học:
2. Thực hành:
Bài 1:Gạch chân những từ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong những câu văn, câu thơ sau:
- Yc hs làm bài vào vở
- Tổ chức trình bày
- Nhận xét và chốt ý đúng
- HS viết vào bảng
Bài 3: Nối A với B để tạo thành 1 câu Ai làm gì? Ai thế nào?
- Gọi HS đọc các bộ phận câu ở cột A và B
- YC hs làm bài vào vở
- Tổ chức trình bày
- Yc hs đọc lại đoạn văn
- Nhận xét và chốt câu đúng
Bài 3: Điền vào ô trống dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dẩu phẩy: 
- YC HS làm bài theo nhóm 2
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
- Đọc chuyện: Gà mái và Cá Sấu
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà xem lại các bài đã làm.
- 2 HS đọc
- Làm bài vào vở- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét và bổ sung
a) ... lượn lờ đờ như trôi trong nắng.
b) ... Nhả khói như ông hút thuốc.
c) ... Hoa nước bốn mùa xòe cánh trắng như trải thảm hoa...
- HS viết kết quả trên vào bảng
- 1 HS đọc
- 2 HS đọc
- HS tự vối để tạo thành câu – 1 HS lên bảng nối
- HS nối tiếp đọc câu đã nối và chỉ ra đó thuộc mẫu câu gì?
a) Con chim nhỏ – 3) sà xuống cái cây trĩu trịt quả ... – Ai làm gì?
b) TP Sài Gòn – 1) rất tươi trẻ với 300 năm tuổi – Ai thế nào?
c) Bãi biển Sơn Trà ở ĐN – 2) rất hoàn sơ... - Ai thế nào?
- 1 HS đọc
- Nhóm 2 làm bài
- Đại diện 1 nhóm nêu dấu cần điền vào các ô trống, các nhóm khác nhận xét và bổ sung:
... - Đừng ăn thịt em, anh trai ơi!
... Hôm sau, Gà mái ...
Anh trai đừng ăn thịt em!
... Vì sao cô gọi tôi là “anh trai”?
... – Thế à? Bây giờ anh ... 
Từ đấy, Gà Mái qua sông, không sợ...
- 3 hs đọc
On tlv: Thực hành tiết 3 – tuần 18
I. Mục tiờu:
- ÔN từ chỉ đặc điểm: điền từ cho sẵn vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
- HSY- TB viết được đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể một bãi biển đẹp (HSK-G hoàn thành đoạn văn khoảng 10 câu văn có hình ảnh, dùng biện pháp so sánh).
II. Đồ dựng dạy học: Vở thực hành Tiếng Việt và Toán 3
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện:
2. Thực hành:
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
-Đọc các từ đã cho
- HS làm bài
- Nhận xét và chốt ý đúng
- Đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
Bài 2: 
Đề bài: viết đoạn văn kể về một bãi biển đẹp
a- Nói trước lớp:
- Nói trước lớp
Chú ý HS yếu 
- Đỏnh giỏ- Ghi điểm.
b- Viết đoạn văn
- YC HS viết điều em vừa nói thành đoạn văn hoàn chỉnh.
- HS làm bài.
+ Lưu ý HS viết câu 
+ Chú ý HS yếu: 
- Nhận xột- Ghi điểm
3- Củng cố giờ học:
- Dặn dũ: Về nhà hoàn thành đoạn văn
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc
- Cả lớp tự làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu miệng các từ phải điền
- Nhận xét và bổ sung
Đà Nẵng ... mà hiện đại, các công trình ... đẹp tuyệt vời. 
Đà Nẵng ... bãi biển dài và độc đáo cùng ... Đà Nẵng đẹp như mơ vì vừa áo đồng bằng, vừa có núi cao, vừa có sông dài lại vừa có biển rộng
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- 2 HS nói trước lớp, cả lớp nhận xét và bổ sung
- Nói trong nhóm 2
- 3 HS lần lượt nói trước lớp
- Nhận xột.
- Viết bài vào vở
 - 5 - 7 em đọc bài làm 
Thể dục: Đi chuyển hướng phải, trái. Chơi “Đua ngựa” 
I Mục tiờu:
+ OÂn ủi vửụùt chửụựng ngaùi vaọt thaỏp , ủi chuyeồn hửụựng phaỷi traựi , YC HS thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực thuaàn thuùc . 
+ Chụi troứ chụi “ Đua ngựa” YC bieỏt tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng . 
- HS cú ý thức tập luyện
II Đồ dựng dạy học: saõn trửụứng, coứi, keỷ vaùch 
III Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Phaàn mụỷ ủaàu :
+ GV phoồ bieỏn noọi dung YC giụứ hoùc .
+ Chaùy chaọm theo 1 haứng doùc xung quanh saõn taọp .
+ Chụi troứ chụi “ Keựo cửa lửứa xeỷ ” 
* OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung 3 x 8 nhũp 
2. Phaàn cụ baỷn: 
a) OÂn ủi vửụùt chửụựng ngaùi vaọt di chuyeồn hửụựng phaỷi traựi .
+ YC caỷ lụựp thửùc hieọn theo ủoọi hỡnh haứng doùc 
+ GV ủieàu khieồn chung vaứ HS phaỷi ủaỷm baỷo an toaứn traọt tửù . 
b) Chụi troứ chụi “ Đua ngựa” 
+ HD troứ chụi 
+ Neõu luùaõt chụi 
+ HD HS chụi 
3. Phaàn keỏt thuực: 
+ ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt 
+ GV + HS heọ thoỏng baứi hoùc 
+ Giao baứi taọp veà nhaứ . OÂn caực noọi dung ẹHẹN vaứ RLTTCB ủaừ hoùc nhaộc HS chửa hoaứn thieọn phaỷi oõn luyeọn thửụứng xuyeõn . 
+ xeỏp 3 haứng doùc chuyeồn thaứnh 3 haứng ngang.
- Cả lớp tập theo nhịp hô của lớp trưởng
+ Thực hiện
+ Thửùc hieọn theo 3 haứng doùc moói em caựch nhau 2 – 3 meựt . 
+ Tửứng toồ trỡnh dieón ủi chuyeồn hửụựng phaỷi traựi 1 laàn .
+ HS chơi, nhửng phaỷi chuự yự nhaộc HS ủaỷm baỷo an toaứn 
+ GV heọ thoỏng hoựa laùi baứi vửứa hoùc 
Sinh hoạt tập thể: Hoạt động ngoài giờ: Tổ chức mỳa hỏt
I. Mục tiờu:
- HS biểu diễn cỏc bài mỳa hỏt đó học.
- Tạo hứng thỳ học tập và phong cỏch biễu diễn cho HS.
II. Cac hoạt động dạy học
- Cho HS ra sõn tập hợp lớp thành đội hỡnh vũng trũn.
- GV phổ biến nội dung giờ học.
- HS ụn cỏc bài mỳa hỏt đó học (theo chủ điểm): Mỗi bài thực hiện từ 2- 3 lần.
+ GV chỳ ý sửa sai cho HS.
- Thi biễu diễn: Mỗi nhúm 3 em biểu diễn 1 bài tuỳ chọn.
- Nhận xột, động viờn HS.
III. Củng cố giờ học:
- Nhận xét giờ múa hát
- Dặn HS về nhà tập múa các bài hát theo chủ điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 18ly QT.doc