Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (33)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (33)

Tiết 2 : Tiếng Việt (Ôn)

ôn tập

I. Mục tiờu:

- Ôn các kiểu câu: Ai thế nào? Ai làm gì? Ai là gì?

- HS làm được các bài tập để củng cố các kiểu câu đã học đó.

II. Đồ dùng dạy học: 1 số bài tập

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 18 (33)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 : Tiếng Việt (Ôn)
ôn tập
I. Mục tiờu:
- Ôn các kiểu câu: Ai thế nào? Ai làm gì? Ai là gì?
- HS làm được các bài tập để củng cố các kiểu câu đã học đó.
II. Đồ dựng dạy học: 1 số bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện:
2. Bài tập dành cho HS yêu và TB 
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a) Giọt sương là người bạn tuyệt vời của Đom Đóm.
b) Giọt sương là người bạn tuyệt vời của Đom Đóm.
c) Lê Quý Đôn là nhà bác học lớn nhất của đất nước ta thời xưa.
d) Kiến mẹ là bà mẹ rất yêu con.
? Các câu trên thuộc kiểu câu nào đã học? 
- Đọc các bộ phận câu được in đậm
- HS làm bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?, gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì?
a) Lân mang chậu cây nhỏ xíu về nhà.
b) Chuột nhắt chui tọt vào cái hang ở gần đấy.
c) Mèo đi tìm một cái móc.
d) Mẹ vén nắm rơm trở cho cơm chín.
- Chữa bài và nhận xét
2. Bài tập dành cho HS giỏi 
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả:
a) Một bác nông dân.
b) Một con voi
c) Trời mùa thu
d) Mặt biển vào mùa hè
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 2:Điền vào chỗ chấm cho thành câu hoàn chỉnh:
Trận đấu bóng giữa hai đội 3a và3b ....
. học môn Toán giỏi nhất lớp.
Những đoá hồng nhung
. rất đẹp. 
3. Củng cố giờ học:
- Dặn dũ: Về nhà xem lại các bài tập
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc các câu trên bảng
a) Cái gì là người bạn tuyệt vời của Đom Đóm?
b) Giọt sương là gì?
c) Lê Quý Đôn là gì?
d) Con gì là bà mẹ rất yêu con?
- Câu: Ai (con gì, cái gì) là gì?
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm – Nhận xét và bổ sung
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm – Nhận xét và bổ sung
a) Lân / mang chậu cây nhỏ xíu về nhà.
b) Chuột nhắt / chui tọt vào cái hang ở gần đấy.
c) Mèo / đi tìm một cái móc.
d) Mẹ / vén nắm rơm trở cho cơm chín.
- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng đặt câu – Nhận xét và bổ sung
a) Bác nông dân rất cần cù.
b) Con voi rất to và khỏe.
c) Trời mùa thu cao và trong xanh.
d) Mặt biển vào màu hè trong xanh.
Học sinh làm bài , nêu miệng kết quả
Tiết 3: Luyện viết 
Bài 18
I. Mục tiờu:
- Giỳp HS viết đỳng, đẹp nội dung bài, viết đều nột, đỳng khoảng cỏch, độ cao từng con chữ. 
- Rốn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đỏo.
II. Chuẩn bị:
- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài 
III. Hoạt động trờn lớp: 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xột chung
2. Giới thiệu nội dung bài học
3. Hướng dẫn luyện viết
+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài cú những chữ hoa nào?
- Yờu cầu HS nhắc lại quy trỡnh viết.
+ Viết bảng cỏc chữ hoa và một số tiếng khú trong bài 
- Yờu cầu HS viết vào vở nhỏp
- GV nhận xột chung
4. Hướng dẫn HS viết bài
- Cỏc chữ cỏi trong bài cú chiều cao như thế nào?
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ như thế nào?
- GV nhận xột, bổ sung.
- GV bao quỏt chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cỏch trỡnh bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nờu lỗi cơ bản
- Nhận xột chung, HD chữa lỗi
6. Củng cố, dặn dũ
- HS mở vở, kiểm tra chộo, nhận xột
- 1 HS đọc bài viết
- HS nờu
- HS nhắc lại quy trỡnh viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nhỏp
- Lớp nhận xột 
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xột
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
Ngày soạn : 4/1/2012
Ngày giảng :Thứ sỏu/6/1/2012
Tiết 1 ; Toán : 
Kiểm tra 
I. Mục tiêu: 
* Tập chung vào việc đỏnh giỏ :
- Biết nhõn , chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng tớnh đó học ; bảng chia 6 , 7 .
- Biết nhõn số cú hai, ba chữ số với số cú một chữ số( cú nhớ một lần ), chia số cú hai, ba chữ số cho số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư ) .
- Biết tớnh giỏ trị biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh .
- Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng .
- Xem đồng hồ , chớnh xỏc đến 5 phỳt .
- Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh .
II. Đồ dựng dạy học: * GV: Đề kiểm tra.
III. Hoạt động dạy học: 
1 Ổn định tổ chức 
2 Kiểm tra
Đề bài
1. Đặt tớnh. rồi tớnh :
 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7
2. Tớnh giỏ trị của biểu thức.
a) 12 x 4 : 2 = b) 35 + 15 : 5 = 
3. Một cửa hàng cú 96 kg đường , đó bỏn được 1/4 muối đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu kg đường ?
 Bài giải.
4. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
a) Chu vi hỡnh chữ nhật đú là:
 A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ :
	 A. 5 giờ 10 phỳt B. 2 giờ 5 phỳt C . 2 giờ 25 phỳt D. 3 giờ 25 phỳt
3 – Thu bài – nhận xét
--------------------------------------------
Tiết 2 : Chớnh tả 
ôn tập cuối học kì - Kiểm tra ( T7 )
I. Mục tiêu :
- Đọc đỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt) trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đoạn bài ; 
II. Đồ dùng dạy học : 
- Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III. Hoạt động dạy học :
giỏo viờn
học sinh
* Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc 
- Cho HS lờn bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc.
- Gọi HS nhận xột bạn đọc và trả lời cõu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
* Hoạt động 2: Kiểm tra đọc thầm 
Dọc thầm bài và điền vào ô trống trong vở bài tập 
Đánh giá , cho điểm
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời cõu hỏi.
- Theo dừi và nhận xột.
HS khỏ, giỏi đọc tương đối Lưu loỏt đoạn Văn , đoạn thơ (tốc độ trờn 60 tiếng / phỳt ) viết đỳng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trờn 60 chữ / 15 phỳt )
4. Củng cố, dặn dũ.
Nhận xột tiết học.
Về xem lại bài tập chuẩn bị tiết sau.
-------------------------------------------------
Tiết 3 : Tập làm văm
ôn tập cuối học kì - Kiểm tra ( T8 )
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đỳng bài CT, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng quy định hình thức bài thơ( hoặc văn xuôi), tốc độ viết khoảng 60 chữ /15 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- Hs khá giỏi viết đúng, tương đối đẹp bài CT, tốc độ viết trên 60 chữ /15 phỳt.
- Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học.
- KT (viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3 học kì I.
Giáo viên 
Học sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài: 
Nờu mđ, yc tiết học
b.Kiểm tra tập đọc . 
Cho HS bốc thăm chọn bài
Gv nhận xột- cho điểm 
Hỏt. 
HS bốc thăm chọn bài
+ HS dũ bài. 
+ HS đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi. 
c.Bài tập 2. 
Bài tập yờu cầu gỡ ? 
Yờu cầu HS nhắc lại cỏch trỡnh bày của một lỏ thư. 
Bài tập yờu cầu chỳng ta viết thư cho một người mà em quý mến. khụng nhất thiết đú là người thõn của chỳng ta mà cú thể là bạn cũ, ....
Yờu cầu HS viết thư. 
 Nhận xột – đỏnh giỏ
Viết một lỏ thư thăm người thõn hoặc một người mà em quý mến. 
HS nhắc lại. 
HS làm bài cỏ nhõn – đọc lỏ thư của mỡnh. 
4. Củng cố, dặn dũ.
Nhận xột tiết học.
Về xem lại bài tập chuẩn bị tiết sau.
-----------------------------------------------------------
Tiết 4 : Tự nhiên và Xã hội
VỆ SINH MễI TRƯỜNG ( Tiết 1)
I. MỤC TIấU:
 - Nờu tỏc hại của rỏc thải và thực hiện đổ rỏc đỳng nơi qui định 
 Biết rỏc, phõn, nước thải là nơi chứa cỏc mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và động vật.
 Biết phõn, rỏc thải nếu khụng xử lớ hợp vệ sinh sẽ là nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường.
 Biết một vài biện phỏp xử lớ phõn, rỏc thải, nước thải hợp vệ sinh.
-	 Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh, ảnh sưu tầm được về rỏc thải, cảnh thu gom và xử lý rỏc thải.
Cỏc hỡnh trong SGK/ 68,69.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động (ổn định tổ chức).
2. Kiểm tra bài cũ:
ễn tập: bài kiểm tra HKI.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Thảo luận nhúm.
Mục tiờu: Học sinh biết được sự ụ nhiễm và tỏc hại của rỏc thải đối với sức khoẻ con người.
- Bước 1. Thảo luận nhúm.
+ Giỏo viờn chia nhúm và yờu cầu cõu cõu hỏi:
- Hóy núi cảm giỏc của bạn khi đi qua đống rỏc, chỳng cú hại như thế nào?
- Những sinh vật nào thường sống ở đống rỏc, chỳng cú hại gỡ đối với sức khoẻ con người?
- Bước 2. Đại diện nhúm trỡnh bày.
+ GV kết luận: Trong cỏc loại rỏc,c ú những loại rỏc dễ bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gõy bệnh. Chuột , giỏn, ruồi  thường sống ở nơi cú rỏc. Chỳng là những con vật trun gian truyền bệnh cho người.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
Mục tiờu: Học sinh núi được những việc làmđỳng và những việc làm sai trong việc thu gom rỏc thải.
- Bước 1.
+Yờu cầu học sinh chỉ núi việc làm nào đỳng, việc làm nào sai.
- Bước 2. Giỏo viờn gợi ý.
+ Cần phải làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng?
 + Em đó làm gỡ để giữ vệ sinh nơi cụng cộng?
+ Hóy nờu cỏch xử lý rỏc ở nơi địa phương em?
+ Giỏo viờn giới thiệu những cỏch xử lý rỏc?
(bảng phụ/ ghi SGK/90).
* Hoạt động 3: Tập trung sỏng tỏc bài hỏt theo nhạc cú sẵn hoặc hoạt cảnh học sinh đúng vai.
+ Giỏo viờn bỡnh chọn.
Biết rỏc, phõn, nước thải là nơi chứa cỏc mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và động vật.
 Biết phõn, rỏc thải nếu khụng xử lớ hợp vệ sinh sẽ là nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường.
 Biết một vài biện phỏp xử lớ phõn, rỏc thải, nước thải hợp vệ sinh.
-	 Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường
4. Củng cố & dặn dũ:
+ Chốt nội dung bài học – Liờn hệ thực tế.
+ Vài học sinh nhắc lại mục “bạn cần biết” SGK/68;69: Rỏc, phõn, nước thải là nơi chứa cỏc mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và động vật. Phõn, rỏc thải nếu khụng xử lớ hợp vệ sinh sẽ là nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường .Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường.
+ Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học .
+ Chuẩn bị bài: Vệ sinh mụi trường (tiếp theo).
 - Học sinh hỏt một bài - ổn định lớp để vào tiết học .
+ 02 học sinh lờn bảng thực hiện nội dung kiểm tra của giỏo viờn .
+ Học sinh khỏc nhận xột , sửa chữa .
+ Ngồi theo nhúm.
+ Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 1;2/ SGK/ 68 và trả lời theo gợi ý của giỏo viờn.
+ Vài học sinh đọc cõu hỏi, phỏt biểu ý kiến .
 ngửi mựi hụi thối à ảnh hưởng đến sức khoẻ vỡ đú là vật trung gian truyền bệnh.
+ ruồi, muỗi, chuột 
+ Một số nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
+ Vài học sinh nhắc lại mụa “Bạn cần biết” SGK/68.
+ Ngồi theo cặp.
+ Từng cặp học sinh quan sỏt cỏc hỡnh SGK/69 và những hỡnh ảnh sưu tầm được, trả lời cõu hỏi gợi ý.
+ Một số nhúm tr ... i cuối đoạn văn đú..
- Yờu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 3HS lờn bảng thi điền đỳng. Sau đú từng em đọc kết quả.
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lại lời giải đỳng, bỡnh chọn em thắng cuộc.
- Mời 3 em đọc lại kết quả đỳng. GV sửa lỗi phỏt õm.
- mời 1 em đọc lại toàn bộ đoạn văn.
d) Củng cố - Dặn dũ:
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà đọc lại BT2, ghi nhớ chớnh tả.
- HS nghe - viết.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Cả lớp theo dừi giỏo viờn đọc bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- 2 em đọc chỳ giải.
+ ễng núi “ Ta thà làm ma ma nước Nam chứ khụng thốm làm vương đất Bắc“.
+ TBT rất yờu nước, thà chết ở nước mỡnh, khụng thốm sống làm tay sai cho giặc, phản bội Tổ quốc.
+ Chữ cỏi đầu cõu, đầu đoạn, cỏc tờn riờng trong bài. 
+ Cõu núi của TBT trả lời quõn giặc.
- Lớp nờu ra một số tiếng khú và thực hiện viết vào bảng con cỏc từ (sa và, dụ dỗ , tước vương )
- Nghe - viết bài vào vở.
- Dũ bài soỏt lỗi bằng bỳt chỡ .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- Tự làm bài vào VBT.
- 3 em lờn bảng thi làm bài nhanh, đỳng.
- Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn thắng cuộc.
- 3 em đọc lại lời giải đỳng.
- 1 em đọc lại cả đoạn văn.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đỳng (nếu sai): biết tin - dự tiệc - tiờu diệt - cụng việc - chiếc cặp.
Tiờt 3 : Tập làm văn:
CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG
 I/ Mục tiờu: - Nghe- kể lại được cõu chuyện Chàng trai làng Phự Ủng.
Viết lại được cõu trả lời cho cõu hỏi b hoặc c
 II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa truyện kể trong sỏch giỏo khoa.
 - Bảng lớp chộp sẵn 3 gợi ý kể chuyện.
 III/ Hoạt đọng dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/ Mở đầu: 
 Giới thiệu sơ lược chương trỡnh TLV của HK II.
2/ Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài :
 b) Hướng dẫn nghe , kể chuyện :
Bài tập 1 : 
- Gọi 2 học sinh đọc bài tập.
- Giới thiệu về ụng Phạm Ngũ Lóo.
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh họa và đọc cỏc cõu hỏi gợi ý đó viết sẵn trờn bảng.
- GV kể chuyện lần 1:
+ Trong truyện cú những nhõn vật nào ?
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.
- Giỏo viờn kể lại lần 2 .
+Chàng trai ngồi bờn vệ đường làm gỡ ? 
+ Vỡ sao quõn lớnh đõm giỏo vào đựi chàng trai 
+ Vỡ saoTrần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đụ ?
- Giỏo viờn kể lại cõu chuyện lần 3.
- Yờu cầu HS tập kể:
+ HS tập kể theo nhúm 3.
+ Mời đại diện 2 nhúm thi kể lại cõu chuyện trước lớp.
+ Mời 2 nhúm kể chuyện phõn vai. 
- Nhận xột, tuyờn dương cỏ nhõn, nhúm kể chuyện hay nhất.
Bài tập 2:
- Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu bài 2.
- Yờu cầu lớp độc lập suy nghĩ và viết vào vở. 
- Mời một số em tiếp nối nhau thi đọc bài viết của mỡnh trước lớp . 
- Theo dừi nhận xột, chấm điểm. 
3) Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà tập kể lại cõu chuyện.
- Lắng nghe để nắm bắt về yờu cầu của tiết tập làm văn.
- 2 em đọc lại đề bài tập làm văn.
- Đọc thầm cõu hỏi gợi ý và quan sỏt tranh.
- Lắng nghe giỏo viờn kể chuyện.
+ Trong chuyện cú chàng trai làng phự Ủng , Trần Hưng Đạo và những người lớnh.
+ Chàng trai ngồi bờn đường đan sọt.
+ Chàng trai mói mờ đan sọt khụng nhỡn thấy kiệu Trần Hưng Đạo đó đến. Quõn mở đường giận dữ lấy giỏo đõm vào đựi để chàng trai tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi.
+ Vỡ Trần Hưng Đạo mến chàng trai giàu lũng yờu nước và cú tài . 
- Lớp theo dừi giỏo viờn kể lần 3 .
- HS tập kể chuyện theo nhúm.
- 2 nhúm thi kể toàn bộ cõu chuyện trước lớp.
- 2 nhúm thi kể chuyện theo vai.
- Cả lớp theo dừi, bỡnh chọn bạn và nhúm kể chuyện hay nhất.
- Viết lại cõu trả lời cho cõu hỏi b hoặc c.
- Cả lớp tự làm bài.
- 5 - 7 em thi đọc bài viết của mỡnh trước lớp.
- Lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn bạn làm tốt nhất.
	Tiết 4 : Tự nhiờn xó hội :
VỆ SINH MễI TRƯỜNG (tiết 3)
 I/ Mục tiờu 
- Nờu được tầm quan trọng của việc xử lớ nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật, thực vật 
Biết rỏc, phõn, nước thải là nơi chứa cỏc mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và động vật.
 Biết phõn, rỏc thải nếu khụng xử lớ hợp vệ sinh sẽ là nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường.
 Biết một vài biện phỏp xử lớ phõn, rỏc thải, nước thải hợp vệ sinh.
-	 Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường
II / Đồ dựng dạy học: - Cỏc hỡnh trang 72 và 73 trong sỏch giỏo khoa.
 III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Bài cũ :
- Nhận xột đỏnh giỏ.
2.Bài mới: 
*) Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Quan sỏt tranh . 
 : Quan sỏt theo nhúm :
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 và 2 trang 72 và 73 SGK .
- Hóy núi và nhận xột nhữnggỡ bạn nhỡn thấy trong hỡnh. Theo bạn, việc nào đỳng, việc nào sai ? Hiện tượng đú cú xảy ra ở nơi bạn sinh sống khụng ?
: Thảo luận nhúm 
- Yờu cầu học sinh thảo luận trao đổi theo gợi ý:
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày 
- Yờu cầu lớp nhận xột bổ sung .
* Hoạt động 2: Thảo luận về cỏch xử lý nước thải hợp vệ sinh . 
 Bước 1 : Hoạt động cả lớp
+ Ở gia đỡnh em nước thải được chảy vào đõu ?
+ Theo em cỏch xử lý như vậy đó hợp lý chưa ? Nờn xử lý như thế nào thỡ hợp VS, khụng ảnh hưởng đến mụi trường xung quanh ?
Bước 2 : Thảo luận theo nhúm
- Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 3, 4 trang 73 SGK và TLCH:
+ Hóy chỉ và cho biết những hệ thống cống hợp vệ sinh trong cỏc hỡnh ? 
+ Theo bạn nước thải cú cần được xử lớ khụng ?
- GV kết luận.
3) Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương.
- Xem trước bài mới .
- HS thảo luận theo nhúm đụi, quan sỏt cỏc hỡnh trang 72, 73 và nờu nhận xột về những gỡ cú trong từng bức tranh.
- Đại diện 2 nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- Cỏc nhúm tiến hành thảo luận theo gợi ý
- Lần lượt đại diện cỏc nhúm lờn chỉ vào từng bức tranh và trỡnh bày
 - Lớp nhận xột và bỡnh chọn nhúm đỳng nhất 
- HS tự liờn hệ
- Tiến hành thảo luận:nờu tờn cỏc hệ thống cống hợp vệ sinh cú trong cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa , rồi giải thớch và qua đú liờn hệ với những hệ thống cống hiện đang sử dụng nơi em ở. 
- Lần lượt cỏc đại diện lờn trỡnh bày trước lớp .
- Lớp lắng nghe, nhận xột bổ sung.
BUỔI CHIỀU 
Tiết 1 : Toỏn (ụn)	
ễN tập
I. Mục tiêu:- Luyện kĩ năng giải bài toỏn có hai phộp tớnh.
	- Gấp một số, giảm một số đi nhiều lần, hơn, kộm một số đơn vị.
 - HS cú ý thức vươn lờn trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Giới thiệu nội dung ôn luyện:
2. Thực hành:
HS làm bài kết hợp ụn kiến thức liờn quan.
Bài 1: (HSY-TB) Thùng to đựng 75l dầu, số l dầu trong thùng nhỏ bằng số l dầu trong thùng to. Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu l dầu?
- Nờu cỏc bước giải toỏn.
- HS làm bài 
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 2: (HSY-TB) Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đóc nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ?
- HD tương tự bài 1
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
Bài 3: (HSK-G) Giải toỏn
 Đoạn thẳng AB dài 2dm4cm, đoạn thẳng BC dài gấp 2 lần đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC?
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Độ dài đoạn thẳng AC ntn độ dài đoạn thẳng AB và BC?
? Chúng ta đã tính ngay được độ dài đoạn thẳng AC chưa? vì sao?
? Trước khi tính độ dài đt BC ta phải làm gì?
- HS làm bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 4:(HSK-G): 
Một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 165, số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia của phép chia đó?
? Số dư lớn nhất trong phép chia có số chia là 6 là mấy?
? Để tìm SBC em làm ntn?	
- Chữa bài và chấm bài 1 số HS
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà luyện giải toán có 2 phép tính
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc đề toỏn.
- 2 bước giải:
+ Tính số l dầu thùng nhỏ
+ Số l dầu cả 2 thùng
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng
Giải
 Số l dầu thùng nhỏ có là:
75 : 3 = 25 (l)
Số l dầu cả 2 thùng có là:
 75 + 25 = 100 (l)
 Đỏp số: 100 l dầu
- HS làm bài vào vở- GV hướng dẫn thờm cho những HS cũn lỳng tỳng.
Giải
Số con thỏ còn lại sau khi bán là:
42 – 10 = 32 (con)
 Số con thỏ mỗi chuồng có là:
 32 : 8 = 4 (con)
 Đỏp số: 4 con thỏ.
- HS đọc bài toỏn
+ AC = AB + BC
+ Chưa, vì chưa biết độ dài đt BC
+ Đổi 2dm4cm = 24cm
- HS làm bài vào vở- 1 em lờn bảng làm bài
Giải
Đổi 2dm4cm = 24cm
Đoạn thẳng BC dài số cm là:
24 x 2 = 48 (cm)
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
24 + 48 = 72 (cm)
Đỏp số: 72cm
- HS làm bài- Nờu số bị chia cần tìm
- Nhận xét và bổ sung
Đỏp ỏn: Số bị chia cần tìm là số: 995
+ Số 5
+ 165 x 6 + 5 = 995
Tiết 2 Tiếng việt (ụn)
Ôn tập
 II - Mục tiờu 
- Ôn từ chỉ hoạt động
- Ôn tập hiện tượng nhõn húa, cỏc cỏch nhõn húa 
II - Đồ dựng : - Bảng phụ 
II Cỏc hoạt động dạy , học
Giỏo viờn 
 Học sinh
Bài tập dành cho HS yờu và TB
Bài 1:
 Trong cỏc đoạn thơ sau sự vật nào được nhõn hoỏ
Muụn nghỡn cõy mớa 
Mỳa gươm 
Kiến 
Hành quõn 
Đầy đường
...
Cỏ gà rung tai 
Nghe 
Bụi tre 
ần ngần 
Gỡ túc ...
Bài 2:Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau: 
 Trời nắng gắt. Con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt mạnh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang, sục sạo, tìm kiếm.
Bài 4 ( 4 điểm ): Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 7 câu kể về một loài hoa mà em yêu thích trong đó có sử dụng một hình ảnh nhân hoá và một hình ảnh so sánh.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm bài đọc cỏc cõu cú hỡnh ảnh nhõn hoỏ.
- Đọc yờu cõu
Làm vở
Đọc yờu cõu
Làm vở
Trỡnh bày bài viết
Tiết 3:	
 SINH HOẠT LỚP
IMục tiờu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mỡnh và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Cú ý thức xõy dựng lớp, đoàn kết với bạn bố,
II.Chuẩn bị:	- Ghi chộp của cỏn sự lớp trong tuần.
III. Lờn lớp:
1.Lớp trưởng đỏnh giỏ hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. í kiến phản hồi của HS trong lớp
3. í kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyờn cần,đỳng giờ, Làm tốt cụng tỏc trực nhật. Phong trào học tập khỏ sụi nổi.
+ Vệ sinh cỏ nhõn của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đó biết đoàn kết giỳp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ
- Tồn tại: 
 + Một số HS chưa chỳ ý nghe giảng, 
 	- Cụng tỏc tuần tới:
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Tăng cường việc học ở nhà., 
Tiếp tục làm tốt cụng tỏc vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hỏt tập thể.
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 phach.doc