Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (42)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (42)

TOÁN: ( 91) CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ

A. Yêu cầu:

 Giúp học sinh:

 - Nhận biết các số có 4 chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0)

 - Bước đầu biết đọc viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị thứ của nó ở từng hàng.

 - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản )

 - Làm được các bài tập 1 , 2 , 3 ( a , b )

B. Đồ dùng dạy học:

 - Các tấm bìa trong bộ học toán học sinh bằng ô vuông

 - Giáo viên có các tấm bìa trong va li toán

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 19 (42)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 / 03 / 01/ 2011
TOÁN: ( 91)	CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
A. Yêu cầu:
	Giúp học sinh:
	- Nhận biết các số có 4 chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0)
	- Bước đầu biết đọc viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị thứ của nó ở từng hàng.
	- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số ( trường hợp đơn giản ) 
 - Làm được các bài tập 1 , 2 , 3 ( a , b ) 
B. Đồ dùng dạy học:
	- Các tấm bìa trong bộ học toán học sinh bằng ô vuông
	- Giáo viên có các tấm bìa trong va li toán
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: Nhận xét đánh giá kết quả bài kiểm tra học kì I
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Trong tiết toán hôm nay, cô sẽ giới thiệu để các em làm quen và biết cách tính các số có 4 chữ số. Để các em biết đọc, viết và tính giá trị các số có 4 chữ số theo vị trí của nó.
- Giáo viên ghi đề lên bảng,. Trò chơi, tìm các số có 4 chữ số: 69; 367; 4624; 368; 5462; 546; 8264; 2000; 3211; 321; 526; 5266.
2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài tập
a. Giới thiệu số: 1423
- Giáo viên dán lên bảng 1 tấm bìa ô vuông như SGK.
- Tấm bìa có mấy cột ? Mỗi cột có mấy ô vuông ?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
- Học sinh quan sát hình giáo viên xếp lên bảng 
- Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ nhất có mấy tấm bìa ?
- Cho học sinh đếm thêm 100 đến 1000 của 10 tấm bìa
- Vậy có 10 tấm bìa vậy có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ hai có mấy tấm bìa ?
- Mỗi tấm bìa có mấy ô vuông ?
- Vậy 4 tấm bìa có bao nhiêu ô vuông ?
* Nhóm thứ ba các em xem có phải tấm bìa không ? Mà là gì ?
- Có mấy cột nhóm 3 ? Mỗi cột có mấy ô vuông ?
- Vậy nhóm 3 có mấy ô vuông ?
* Nhóm thứ tư có phải cột không ?
- Không phải cột thì nó là gì ?
- Nhóm 4 có mấy ô vuông ?
* Vậy cả hình vẽ trên có tất cả những số nào trong mỗi nhóm ?
* Giáo viên treo bảng từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét.
- Coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
- Coi 10 là một chục thì ở hàng chục có mấy đơn vị ?
- Coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ?
- Coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
* Hướng dẫn học sinh viết: Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết sao ?
- Ta đọc thế nào ?
* Giáo viên: Số 1423 là số mấy chữ số?
- Kể từ trái sang phải: Chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số 3 chỉ ba đơn vị.
* Giáo viên chỉ lộn xộn các số để học sinh tự nhớ các hàng.
3. Hướng dẫn thực hành
* Bài tập 1:
- Hàng nghìn có mấy nghìn ?
- Hàng trăm có mấy trăm ?
- Hàng chục có mấy chục ?
- Hàng đơn vị có mấy đơn vị ?
* Lưu ý: Khi đọc 1, 4, 5 ở hàng đơn vị của số có 4 chữ số giống nhau 1, 4, 5 ở hàng đơn vị số có 3 chữ số.
* Ví dụ: 4231 đọc là: “ Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt “.
- Đọc số 4211 ta không đọc mươi mốt mà đọc là: “ Bốn nghìn hai trăm mười một “
- Số 9174 “ Chín nghìn một trăm bảy mươi tư “ nhưng với số 9114 không đọc là mươi tư mà đọc là: “ Chín nghìn một trăm mười bốn “
Bài 2
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
* Sửa bài, cho điểm
Bài 3(a/b)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Còn thời gian nếu không cho về nhà.
3. Củng cố - dặn dò:
* Đánh giá tiết học
* Bài sau: Luyện tập
- HS trung bình yếu chơi , nhận xét 
- 2 đội chơi - tìm số có 4 chữ số đọc kết quả - HS giỏi 
- Học sinh lấy ra mỗi em 1 tấm bìa trong bộ học toán
- Tấm bìa có 10 cột. Mỗi cột có 10 ô vuông.
- Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông
- Lấy và xếp theo nhóm các tấm bìa theo SGK.
- 100 ô vuông
- Học sinh đếm và trả lời 10 tấm bìa
- Có 1000 ô vuông
- Có 4 tấm bìa
- 100 ô vuông
- Có 400 ô vuông
- Không phải tấm bìa mà là cột
- Có 2 cột, mỗi cột có 1 ô vuông
- Có 20 ô vuông
- Không
- Là ô vuông
- Có 3 ô vuông
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
1000
100
10
1
100
10
1
100
1
100
1
4
2
3
- Có 100, 400, 20 và 3 ô vuông
- Có 3 đơn vị, ta viết 3 đơn vị ở hàng đơn vị
- Có 2 chục, ta viết 2 chục vào hàng chục.
- Có 400 trăm ta viết 4 trăm ở hàng trăm.
- Có 1 nghìn, ta viết 1 nghìn ở hàng nghìn.
- Học sinh viết: 1423
- Học sinh đọc: “ Một nghìn bốn trăm hai mươi ba “
- Có 4 chữ số
- 3 em nhắc lại theo thứ tự từ trái sang phải và ngược lại: 3 đơn vị, 2 chục, 4 trăm, 1 nghìn.
- 1 học sinh đọc đề bài
- 1 em nêu bài mẫu
- 4 nghìn viết 4 ở hàng nghìn
- 2 trăm viết 2 ở hàng trăm
- 3 chục viết 3 ở hàng chục
- 1 đơn vị viết ở hàng đơn vị
- Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- 3 học sinh đọc lại
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc đề bài
- Học sinh thi đua điền số còn thiếu vào ô trống
- Học sinh đọc số đã điền
Thứ 3 /04/01/ 2011
TOÁN: ( 92 )	LUYỆN TẬP
A. Yêu cầu:
	Giúp học sinh:
	- Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 )
 - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số 
 - Bước đầu làm quen với số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ) 
 - Làm được các bài 1 , 2 , 3 ( a , b ) , 4
 ØViết và đọc được các số có 4 chữ số nắm được chữ số hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị 
B. Đồ dùng
	- Bảng con, giấy bìa kẻ bài tập 1, 2
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
- trò chơi thẻ bài gắn được số 
* Giáo viên nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em sẽ ôn lại cách viết đọc các số có 4 chữ số và nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số. Làm quen với số tròn nghìn từ 1000 đến 9000.
- HS lên gắn thẻ mỗi đội 5 em 
- viết số đọc số 
 1492 : một nghìn bốn trăm chín mươi hai 
 5836 : năm nghìn tám trăm ba mươi sáu 
 6358 : sáu nghìn ba trăm năm mươi tám 
 7818 : bảy nghìn tám trăm mười tám
 8781 : tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt 
- GV nhận xét chuyển vế bài mới giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập 1
- Bài toán yêu cầu các em làm gì ?
- Giáo viên treo lịch có kẻ sẵn bài tập 1
* Giáo viên nhận xét, chữa bài cho điểm.
* Bài tập 2
- Giáo viên treo tờ lịch kẻ bài tập 2
* Chú ý: Đọc các trường hợp số ở hàng đơn vị 1, 4, 5.
* Giáo viên chữa bài cho điểm
* Bài tập 3
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Gọi 3 em lên bảng làm mỗi em một phần.
* Giáo viên chữa bài, cho điểm
a) 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656, 
b)3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125, 3126.
- Cho học sinh nhận xét mỗi số đều bằng số liền trước nó thêm 1
* Bài tập 4
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
* Giáo viên chữa bài, cho điểm
- Trò chơi củng cố viết các số 
a/ Viết tiếp các số , tìm chục nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
1320- 1340 , , , , , , 1400
1400-1410 , , , , , , 1500
1500- 1510, , , , , , 1600
1600- 1610, , , , , , 1700
- Củng cố nhận xét tuyên dương các đội chơi GV ghi điểm 
4. Củng cố - dặn dò:
* Giáo viên đánh giá tiết học
* Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT )
- Mỗi em làm 1 phần bài tập 3 điền số và đọc.
- 2 đoi lên bảng chơi gắn thẻ viets số , đọc số 
- HS gắn xong đọc lại các số 
- 1 em đọc yêu cầu bài
- Đọc và viết số có 4 chữ số
- 1 học sinh đọc bài mẫu
- Học sinh làm bài cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại
- Học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Học sinh đọc đề bài
- Điền số vào chỗ trống
- 3 em lên bảng giải mỗi em 1 phần a, b,c của bài 3
- Học sinh viết và đọc
- Học sinh viết và đọc
- Học sinh viết và đọc
- 1 học sinh đọc đề bài
- Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Học sinh tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- Học sinh chỉ vào mỗi vạch tia số rồi đọc từng số lần lượt: 0, 1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000
- 2 đội chơi mỗi đội 4 em 
Thứ 4 /05/01/ 2011
TOÁN: ( 93 )	CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( TT )
I. Mục đích yêu cầu
	- Biết đọc , viết các số có bốn chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm là 0 ) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số . 
 - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số 
 Ø Luyện tập và củng cố kĩ năng làm phép + , - , không nhớ trong phạm vi 1000 ( luyện phản xạ nhanh ) 
 - Làm các bài tập 1 , 2 , 3 
II. Đồ dùng
	- Mảnh bìa to viết bài học ở trang đầu SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng đọc, viết các số sau: 7135, 4047
* Giáo viên nhận xét
ØTrò chơi dùng thẻ HS gắn các số 
- 6494, 6495 , 649 , 649 , 649 , 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay tiếp tục học số có 4 chữ số (TT). Để biết số có 4 chữ số thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0.
- Nhận ra được các nhóm chữ theo thứ tự các số có 4 chữ số.
- Giáo viên ghi đề
2. Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0
- Giáo viên treo tờ bìa ghi phần hướng dẫn bài học lên bảng.
- Ở dòng đầu ta phải viết số nào ? Viết thế nào ?
- Các đọc ở cột đọc, số ta đọc thế nào ?
- Tương tự có bảng trên các em lần lượt viết số, đọc số.
* Lưu ý: Khi đọc số, viết số đều đọc từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Không đọc theo bảng SGK
3. Thực hành:
Bài 1
- Bài này yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền thêm số vào ô trống các số liền sau nó.
* Giáo viên chữa bài
Bài 3: Viết số thích hợp vào dấu chấm
- Ở dãy tính a yêu cầu điền số thế nào ?
- Ở dãy tính b yêu cầu điền số thế nào ?
- Ở dãy tính c yêu cầu điền số thế nào ?
* Giáo viên nhận xét chốt lại
4. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT )
HS1: 7135, 4047
HS2: 5134, 8311
HS3: 6821, 5701
- 2 độichơi mỗi đội 5 em - HS gắn song đọc : 6494, 649 , 649 , 649 , 649 , 649 
- Nhận xét tuyên dương 
- Học sinh quan sát nhận xét bảng trong bài học, tự viết số, đọc số.
- Số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000.
- Đọc: Hai nghìn
Viết
Đọc
2700
Hai nghìn bảy trăm
2750
Hai nghìn bảy trăm năm muơi
2020
Hai nghìn không trăm hai mươi
2402
Hai nghìn bốn trăm linh hai
2005
Hai nghìn không trăm linh năm
- Học sinh luyện đọc
- 1 học sinh đọc đề bài
- Đọc số theo mẫu
7800: Bảy nghìn tám trăm
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Học sinh nêu cách làm: Viết số liền sau vào vở
Thứ 5 /06/01/ 2011
TOÁN: ( 94 )	CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ ( TT )
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số 
 - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại 
 - Làm được các bài 1 , 2 ( cột 1 câu a , b ) , 3 
 Ø Củng cố kĩ năng nắm được các số có 4 chữ số - biết viết 4 cữ số thành tổng các số hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tờ giấy bìa to viết bài học SGK/98 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng:
* Giáo viên nhận xét ghi điểm
1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em sẽ tiếp tục học số có 4 chữ số để thấy cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số. Biết nó thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Giáo viên ghi đề lên bảng 
- Cô có trò chơi : viết các số thành tổng 
- 2 đội mỗi đội 4 bạn 
-9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
- 8102 , 6790 , 7070 
- Nhận xét tuyên dương 
2. Hướng dẫn viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị
VD: 5247.
- Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Em nào có thể viết số 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị ?
- Tương tự số: 7070
- Khi thành thạo ta có thể viết: 
7070 = 7000 + 70
3. Thực hành:
Bài 1a: Viết các số ( theo mẫu )
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
* Giáo viên chữa bài
Bài 1b: Theo mẫu: 6006 = 600 + 6
Bài 2: Viết các tổng theo mẫu( cột 1 a/b ) 
4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
- Bài này yêu cầu gì ?
- 3000+ 600 +10 + 2 = 
- 7000 + 900 + 90 + 9 = 
b/ 9000 + 10 + 5 = 
 4000 + 10 + 4 = 
* Giáo viên chữa bài
Bài 3: Viết các số biết số đó có các số đã cho bằng chữ.
- Giáo viên đọc từng số
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục
c) Tám nghìn, năm trăm
* Giáo viên chữa bài tập
4. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: Số 10000 - Luyện tập
- 1 học sinh đọc các số: 5100, 8030, 7650, 6008
- 1 học sinh lên viết số: 4200, 6530, 1050, 8009
- HS làm nháp , HS lên bảng 
- Học sinh đọc: Năm nghìn hai trăm bốn bảy. ( 5247 )
- Số 5247 có: 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.
- 1 em lên bảng viết, lớp bảng con:
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- 1 em lên bảng lớp 
7070 = 7000 + 0 + 70 + 0
- 1 em đọc lại đề bài
- Viết các số đã cho thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Học sinh tự làm bài cá nhân
- 2 em lên bảng - lớp làm vào vở
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999= 9000 + 900 +90 + 9
- 3 học sinh lên bảng - lớp làm vở
2002 = 2000 + 2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000 + 10
7503 = 7000 + 500 + 3
- 1 học sinh đọc đề
- Viết theo mẫu ngược lại
- Học sinh tự làm bài
- 1 em lên bảng - lớp làm vào vở cột 1 câu a / b 
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- 3 em lên bảng - lớp bảng con
- Học sinh viết từng số
- Học sinh viết 8555
- Học sinh viết: 8550
- Học sinh viết: 8500
Thứ 6 / 07 / 01 / 2011
TOÁN: ( 95 )	SỐ 1000 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
- Nhận biết số 10.000 ( Mười nghìn hoặc một vạn )
	- Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số 
 - Làm được các bài 1 , 2 , 3 , 4 , 5
 Ø Củng cố kĩ năng viết các số hàng thành tổng số có 4 chữ số hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị 
II. Đồ dùng dạy học
	- 1 tấm bìa viết số 10.000 như SGK/97 ( Phần bài học )
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng viết các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: Bài học hôm nay các em sẽ học số 10.000 hay 1 vạn đồng thời củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
- Giáo viên ghi đề lên bảng
ØGV cho HS chơi trò chơi viết các số hàng thành tổng 
2. Giới thiệu số 10.000
- Giáo viên treo tấm bìa như SGK trên bảng.
- Cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như bảng trên
* Hỏi: Trên bảng có mấy tấm bìa ?
- Mỗi tấm bìa ghi mấy nghìn ?
- Vậy 8 tấm bìa mỗi tấm bìa có 1000 sẽ có tất cả mấy nghìn ?
- Cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000 xếp vào cạnh nhóm 8 tấm bìa như trên bảng.
- Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn ?
- Cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 1000 xếp cạnh nhóm tấm bìa như bảng
* GV: Chín nghìn thêm một nghìn được mấy nghìn ?
* GV: Số 10.000 ta đọc là mười nghìn hoặc 1 vạn
- Số mười nghìn ( một vạn ) là số có mấy chữ số ?
- Số mười nghìn gồm có những chữ số nào ?
3. Thực hành
Bài 1
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Em cho cô biết số tròn nghìn đều có tận cùng về bên phải là những chữ số nào ?
- Số “mười nghìn” hoặc “một vạn“ bên phải tận cùng có những số nào ?
Bài 2
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Gọi 1 em lên bảng
* Giáo viên nhận xét, cho điểm
Bài 3
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Tương tự bài tập 2
* Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 4
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- Tương tự như bài tập 3
* Giáo viên sửa bài, cho điểm
Bài 5
- Bài này yêu cầu điều gì ?
* GV: Viết số 2665 ? Số liền sau là số nào ?
- Tương tự số 2002
4. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học
* Bài sau: Điểm ở giữa trung điểm của đoạn thẳng
HS1: Viết số: 3090, 1956
HS2: 5870, 6914
HS3: 1056, 8760 
- Viết dưới dạng tổng
- 2 đội tham gia chơi đội a / b 
- 8000 + 100 + 50 + 9 = 
- 5000 + 500 + 50 + 5 = 
- 600 + 10 + 2 = 
- 5000 + 9 = 
- 9000 + 900 + 90 + 9 =
- Nhận xét 
- Học sinh mỗi em lấy 8 tấm bìa trong bộ học toán xếp như trên bảng
- Có 8 tấm bìa
- Mỗi tấm bìa ghi số 1000
- Có 8000 ( tám nghìn )
- Học sinh lấy thêm 1 tấm 1000 xếp vào nhóm 8 tấm bìa như SGK 
- Tám nghìn thêm một nghìn là chín nghìn.
- Vài em nêu lại và viết 9000 dưới nhóm các tấm bìa
Đọc: Chín nghìn
- Học sinh lấy 1 tấm bìa ghi 1000 xếp dưới nhóm các tấm bìa
- Chín nghìn thêm một nghìn là mười nghìn.
- 3 em nêu lại chín nghìn cộng một nghìn là mười nghìn.
- Viết số: 10.000
- Đọc là: “ Mười nghìn “
- Gọi 3 em nhìn chỉ vào số 10.000 và đọc: “ Mười nghìn ” hoặc “ Một vạn “
- Số có năm chữ số
- Gồm có một chữ số 1 và bốn chữ số 0
- 3 em nhắc lại
- 1 học sinh đọc lại đề bài
- Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10.000
- Gọi 1em lên bảng - lớp làm vở
- Gọi học sinh lên chữa bài bạn ở bảng
- Đọc các số tròn nghìn đó
Một nghìn, hai nghìn,.mười nghìn ( 1 vạn )
- Có 4 chữ số 0

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 19(6).doc