Tiết 101 Tuần :21 Toán
LUYỆN TẬP .
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết cộng nhẩm các số ttròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:s
a s * GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
. Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Tiết 101 Tuần :21 Toán LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Biết cộng nhẩm các số ttròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng phép cộng. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ CHUẨN BỊ:S a s á* GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ 1. Bài cũ - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới. - Giới thiệu bài – ghi tựa. * MT: Giúp Hs biết cộng các số có 4 chữ số. Bài 1 - Gv viết phép tính lên bảng , yêu cầu HS tự nhẩm. - HD cách nhẩm như SGK - Cho HS làm tiếp các phép tính còn lại. - Gv yêu cầu Hs nêu cách tính nhẩm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi nhẩm nhanh . - Gv nhận xét, chốt lại cách cộng nhẩm.. Bài 3: Cho HS tự đặt tính rồi tính. Cho HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện * Bài 4 - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho HS tự làm vào vở. - Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: 3. Củng cố, dặn dò - HD HS làm BTVN Nhận xét tiết học. Hs đọc yêu cầu đề bài, nhẩm tính. - Nhẩm miệng các phép tình còn lại. - Hs đứng lên nối tiếp nhau đọc kết quả. Hs nhận xét. - Hs đọc đề bài. - Thi nhẩm nhanh - Cả lớp làm vào VBT. 3528 5369 2805 + 1954 + 917 + 785 5482 7286 3590 Hs đọc yêu cầu của đề bài, làm vào VBT. Giải Buổi chiều cửa hàng bán được : 432 x2 = 864 ( l) Cả hai buổi bán được số lít dầu 432 + 864 = 1296( l) Đáp số: 1296 lít. - 1 Hs lên bảng làm Rút kinh nghiệm Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Tiết 102: Toán Tuần :21 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng.) - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. Kỹ năng: - Biết tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt đong dạy học. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ Bài cũ; - Gọi HS lên bảng chữa BT 3,4 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu , ghi bài. 2.Bài mới. - MT: Giúp Hs làm quen với phép trừ, cách đặt tính, thực hiện phép trừ. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện phép tính như cộng các số có bốn chữ số. - Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào? - Rút ra quy tắc khái quát - MT: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu - Gv yêu cầu Hs làm bẳng con - Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 3 Hs lên thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bàivà giải vào vở. - Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi. + Cửa hàng có bao nhiêu mét vải? + Cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hs lên bảng làm. - Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm . - Gv nhận xét, tuyên dương bạn tìm đúng , chính xác . 3. Dặn dò.- Nhận xét tiết học. - HD làm BTVN . Hs cả lớp thực hiện 8652 - 3917 4735 - Hs trả lời. - Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Làm bảng con. 2 Hs lên bảng làm và nêu cách tính. Hs nhắc lại quy tắc. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. 3Hs lên thi làm bài và nêu cách tính. Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs làm bài vào VBT. 1HS lên bảng làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Rút kinh nghiệm Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Tiết 103: Toán Tuần :21 LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Các hoạt động:. Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ 1 Bài cũ Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 2,3 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. - Giới thiệu và ghi bài. *MT: Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - HD cách trừ nhẩm. - Tổ chức trò chơi thi nhẩm nhanh. - Củng cố về số tròn nghìn. *Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS nhận xét đây là số tròn trăn hay tròn nghìn. - Nhắc cách nhẩm giống sốù tròn nghìn. - Tiếp tục tổ chức trò chơi. - Củng cố về số tròn trăm. * Bài 3: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính trừ. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vở. - Gv nhận xét,củng cố lại cách trừ. * Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài, tự tóm tắt và giả bằng hai cách - Chữa bài 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . - lên bảng sửa bài Hs đọc yêu cầu đề bài.. - Tham gia chơi theo tổ: Thi nhẩm nhanh kết quả. Hs nêu. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Nhẩm miệng và tham gia trò chơi. Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. -1Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Cách 2: Số muôiù cả hai lần bán: 2000 + 1700= 3700 (kg ) Số kg muối còn lại là: 4720– 3700= 1020 (kg ù) Đáp số: 1020kg muối. Rút kinh nghiệm Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Tiết 104: Toán Tuần :21 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ 1. Bài cũ - Gọi 2 hs lên bảng sửa bài 3,4 - Nhận xét, ghi diểm 2. Bài mới - Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. MT: Giúp Hs củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000. Bài 1: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm và tổ chức trò chơi” Đốbạn” -Cho HS nhận xét từng cột tính và củng cố về số tròn trăm , tròn nghìn. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. - Gv nhận xét, chốt lại. -MT: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời Hs nêu yêu cầu bài. - Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ ? Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài. Bài 5 - HD HS xếp hình theo mẫu - Gv nhận xét, chốt lại: 3. Củng cố, dặn dò. - HD làm BTVN. Dặn chuẩn bị bài: Tháng – năm . - Nhận xét tiết học. Lên bảng chữa bài Tham gia trò chơi theo tổ: Thi Nhẩm nhanh. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lên bảng làm bài và nêu cách tính. Hs cả lớp làm vào VBT. -Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Hs lên bảng làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đứng lên trả lời. Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm. Hs chữa bài đúng vào VBT. - Xếp theo cặp Rút kinh nghiệm Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Tiết 105: Toán Tuần :21 THÁNG – NĂM . A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. - Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng. b) Kỹ năng: Rèn Hs biết xem lịch. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm 2005. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ 1. Bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới - Giới thiệu bài – ghi tựa. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm. - Gv treo tờ lịch năm 2005 và giới thiệu. - Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi: + Một năm có bao nhiêu tháng? - Gv ghi lần lượt tên các tháng trên bảng. b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng. - Gv hướng dẫn Hs quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch 2005 và hỏi: + Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Gv ghi lên bảng: tháng Một có 31 ngày. + Tháng Hai có bao nhiêu ngày? - Gv đặt câu hỏi cho Hs trả lời đến tháng 12. - Gv mời một số Hs nhắc lại số ngày trong từng tháng. - Lưy ý : + Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. + Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày. + Gv hướng dẫn Hs nắm bàn tay thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải. * Thực hành Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Nêu câu hỏi cho hs trả lời . - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2 - HD cách xem lịch, nêu câu hỏi cho HS trả lời. . - Gv nhận xét, chốt lại. GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dò.- HD làm BTVN, Chuẩn bị bài: Nhận xét tiết học. - Lên bảng sửa bài Hs quan sát và lắng nghe. Một năm có 12 tháng. Vài Hs đứng lên nhắc lại. Có 31 ngày. Có 28 ngày. Hs đứng lên nhắc lại số ngày trong từng tháng. Hs quan sát và thực hiện theo cách tìm số ngày trong tháng . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trao đổi cặp trả lời câu hỏi a) Tháng này là tháng 1. Tháng sau là tháng 2 Trong một năm em thích nhất tháng 5.Tháng 1 có 31 ngày ; Hs đọc yêu cầu đề bài. - Quan sát và trả lời câu hỏi. Rút kinh nghiệm Thứ...........ngày...............tháng.....năm 2011 Thủ công Tuần :21 ĐAN NONG MỐT( TIẾT 1). I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs hiểu: Hs biết cách đang nong mốt. Kỹ năng: - Đan được nong mốt đúng quy trình kĩ thuật. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm đang nan. II/ Chuẩn bị: * GV: tấm đang nong mốt bằng bìa. Tranh quy trình đang nong mốt. * HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 32’ 3’ 1Bài cũ - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS - Nhận xét. 2.Bài mới - Giới thiệu, ghi bài * Hoạt động 1: Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét * -Mục tiêu: Giúp biết quan sát và nhận xét tấm nong mốt. - Gv giới thiệu tấm đang nong mốt (H.1) và hướng dẫn hs quan sát, nhận xét. - Gv liên hệ thực tế: Đan nong * Hoạt động 2: Gv hướng dẫn làm mẫu. - Mục tiêu: Hs biết các bước đang nong mốt. . Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan. . Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa (H.4) . Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan. * HĐ 3: Tập đan - Gv mời 1 Hs nhắc lại cách đan nong mốt và nhận xét.. - Tổ chức cho HS tập đan nong mốt - Gv nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. Về tập làm lại bài. Nhận xét bài học. Hs quan sát. Hs nhận xét. Hs quan sát Gv làm mẫu các bước. Hs quan sát Gv làm. vài Hs đứng lên nhắc lại cách bước đan nong mốt. - Thực hành Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: