Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (9)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (9)

Tập đọc - Kể chuyện

Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

I. Mục tiêu:

A.Tập đọc

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công với dân, với nước, Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (Trả lời được các CH trong SGK)

B. Kể chuyện

Kể lại được từng đoạn của câu chuyện

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ truyện trong SGK.(tranh phóng to - nếu có).

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 26 (9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: 25/02/2011
Ngày dạy: 28/02/2011
Tập đọc - Kể chuyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục tiêu :
A.Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công với dân, với nước, Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (Trả lời được các CH trong SGK) 
B. Kể chuyện
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện trong SGK.(tranh phóng to - nếu có). 
III. Các hoạt động dạy học:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài Hội đua voi ở Tây Nguyên và TLCH .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 136.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr 136.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm.
- Lưu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 66 
Câu hỏi 2 - SGK tr 66
Câu hỏi 3 - SGK tr 66
Câu hỏi 4 - SGK tr.66
Câu hỏi 5 - SGK tr 66
4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn HS đọc đúng một, hai đoạn văn như SGV tr 137, 138.
- Nhận xét
- 2, 3 HS đọc và TLCH về nội dung bài.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải SGK tr 66.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- HS đọc thầm đoạn 1. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 2. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 3. TLCH
- HS đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Vài HS thi đọc câu, đoạn văn.
- 1 HS đọc cả truyện. 
Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ : như SGV tr 138.
2. Hướng dẫn HS kể theo từng gợi ý
a)Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn
- Cùng HS nhận xét, chốt lại những tên đúng.
b)Kể lại từng đoạn câu chuyện
- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể sáng tạo.
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- HS quan sát lần lượt từng tranh minh hoạ trong SGK, nhớ nội dung từng đoạn truyện, đặt tên cho từng đoạn.
- HS phát biểu ý kiến
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
Ngày sọan: 25/02/2011
Ngày dạy: 28/02/2011
Toán
Tiết 126: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách sử dụng tiền Việt nam với các mệnh giá đã học. Bài 1, 2(a, b), 3, 4.
- Biết cộng, trừ trên các số có đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
II. Đồ dùng dạy học
- Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ
III. Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
- yêu cầu 3 hs tính nhẩm 3 phép tính:
5000 - 2000 - 1000 =
2000 + 2000 + 2000 - 1000 =
5000 + 5000 - 3000 =
- Gv chữa bài, ghi điểm.
2. Bài mới: Luyện tập.
Bài 1: 
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, trước hết chúng ta phải tìm được gì?
- Yêu cầu hs tìm xem mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền?
- Vậy cái ví nào có nhiều tiền nhất?
- Ví nào ít tiền nhất?
- Hãy xếp các ví theo số tiền từ ít đến nhiều?
- Chữa bài ghi điểm.
Bài 2.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Các phần b làm tương tự.
Bài 3.
- Gv hỏi: Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng đồ vật là bao nhiêu?
- Hãy đọc các câu hỏi của bài.
- Em hiểu thế nào là mua vừa đủ?
- Bạn Mai có bao nhiêu tiền?
- Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì?
- Mai có thừa tiền để mua cái gì?
- Nếu Mai mua thước kẻ thì còn thừa bao nhiêu tiền?
- Mai không đủ tiền để mua gì? Vì sao?
- Mai còn thiếu mấy nghìn nữa mới mua được hộp sáp màu?
- Yêu cầu hs tự làm phần b.
Bài 4:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
Tóm tắt
Sữa: 6700đ
Kẹo: 2300đ
Đưa cho người bán: 10000đ
Trả lại:...........đồng?
- Chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Về nhà làm bài 2 phần còn lại, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs tính:
5000 - 2000 - 1000 = 2000
2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000
5000 + 5000 - 3000 = 7000
- Hs nhận xét.
- Yêu cầu tìm chiếc ví có nhiều tiền nhất.
- Chúng ta phải tìm được mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền.
- Hs tìm bằng cách cộng nhẩm:
a. 1000đ + 5000đ + 200đ + 100đ = 6300đ
b. 1000đ + 1000đ + 1000đ + 500đ +100đ = 3600đ
c. 5000đ + 2000đ + 2000đ + 500đ + 500đ = 10000đ
d. 2000đ + 2000đ + 5000đ + 200đ + 500đ = 9700đ
- Cái ví c có nhiều tiền nhất là 10.000đ
- Ví b ít tiền nhất là 3.600đ.
- Xếp theo thứ tự: b, a, d, c.
- Hs làm bài vào vở - đọc chữa bài.
a. Cách 1: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ thì được 3600đ.
Cách 2: Lấy 3 tờ giấy bạc loại 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ = 3600đ
- Tranh vẽ bút máy giá 4000đ, hộp sáp màu 5000đ, thước kẻ giá 2000đ, dép giá 6000 đồng, kéo giá 3000đ.
- 2 hs lần lượt đọc.
- tức là mua hết tiền không thừa, không thiếu.
- Bạn Mai có 3000đ.
- Mai có vừa đủ tiền mua chiếc kéo.
- Mai có thừa tiền để mua thước kẻ.
- Mai thừa lại 1000đ vì 3000 - 2000 = 1000đ.
- Mai không đủ tiền mua bút máy, sáp màu, dép vì những thứ này giá tiền nhiều hơn số tiền Mai có.
- Mai còn thiếu 2000đ vì 5000 - 3000 = 2000đ.
- Hs tự làm tiếp phần b.
-1 hs đọc đề bài.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 Bài giải:
 Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là:
 6700 + 2300 = 9000 ( đ )
 Số tiền cô bán hàng phải trả lại là:
 10.000 - 9000 = 1000 ( đ )
 Đáp số: 1000đồng.
- Hs nhận xét.
- Vài HS.
- HS theo dõi.
Ngaứy soaùn: 25/02/2011
Ngaứy daùy: /03/2011
Chính tả: 
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
 - Phân biệt: r/gi/d
I. Mục tiêu
	1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
	2. Làm đúng bài tập 2a. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a
III. Hoạt động dạy học:
Tg
A. Kiểm tra.
- GV đọc cho 1, 2 HS viết bảng lớp 4 từ bắt đầu bằng tr/ch
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả
GV cho HS tự viết những từ dễ viết sai ra giấy nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần)
- GV nhắc HS chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày đoạn văn.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở. 
- GV thu vở chấm một số bài
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày từng bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- GV chọn bài tập 2a: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giài đúng.
- GV yêu cầu HS đọc lại toàn bộ đoạn văn vừa điền.
- GV yêu cầu HS chửa bài vào vở bài tập.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dương những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt các bài tập.
- GV yêu cầu HS về nhà đọc lại bài viết, soát lỗi.
- Chuẩn bị bài sau: Chính tả nghe-viết : Rước đèn ông sao
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo 
- HS tự viết những từ ngữ dễ mắc lỗi khi viết bài ra giấy nháp.
- HS viết bài vào vở chính tả
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi và nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- HS đọc yêu cầu bài tập 2a
- HS đọc thầm lại các đoạn văn, tự làm bài
- 3, 4 HS lên làm bài, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét
- Nhiều HS đọc lại đoạn văn đã điền âm vần hoàn chỉnh.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập theo lời giải đúng
- HS lắng nghe
 Toán
 Tiết 127: Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu làm quen với dãy số liệu. Bài 1, 3.s
- Biết xử lí số liệu và lập dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
II. Các hoạt động dạy học.
 1. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập về nhà giờ trước
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Làm quen với dãy số liệu
- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa SGK và hỏi: Hình vẽ gì?
- Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là bao nh
- Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
b. Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy số liệu.
- Số 122 cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về chiều cao của bốn bạn?
- Số 130 cm?
- Số nào đứng thứ ba?
- Số nào đứng thứ tư?
- Dãy số liệu này có mấy số?
- Hãy xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp?
- Hãy xếp theo thứ tự từ thấp đến cao?
- Bạn nào cao nhất?
- Bạn nào thấp nhất?
- Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm?
c. Luyện tập, thực hành.
Bài 1
- Bài toán cho ta dãy số liệu ntn?
- Bài toán y/ c chúng ta làm gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau làm bài với nhau.
- Y/c 1 hs trình bày trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Y/c hs tự làm bài.
- Theo dõi hs làm bài.
- Chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 2, chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải.
- Hs: Hình vẽ 4 bạn hs có số đo chiều cao của bốn bạn.
- Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm.
Anh, Phong, Ngân, Minh: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm được gọi là dãy số liệu.
- 1 hs đọc: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm.
- Đứng thứ nhất.
- Đứng thứ nhì.
- Số 127 cm.
- 118 cm.
- Có 4 số.
- 1 hs lên bảng viết tên, hs cả lớp viết vào nháp theo thứ tự: Phong, Ngân, Anh, Minh.
- Hs xếp: Minh, Anh, Ngân, Phong.
- Phong cao nhất.
- Minh thấp nhất.
- Phong cao hơn Minh 12 cm.
- Dãy số liệu chiều cao của bốn bạn: 129 cm, 132 cm, 125 cm, 135 cm.
- Dựa vào số liệu trên để trả lời câu hỏi.
- Hs làm bài theo cặp.
- Mỗi hs trả lời 1 câu hỏi:
a. Hùng cao 125 cm, Dũng cao 129 cm, Hà cao 132 cm, Quân cao 135 cm.
b. Dũng cao hơn Hùng 4 cm, Hà thấp hơn Quân 3 cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp hơn Quân.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở, đổi vở bài tập.
- Hs nhận xét.
- Vài HS.
- HS theo dõi.
 Đạo đức:
 Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
I.Mục tiêu:
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của ... ỷa nhửừng con toõm, cua coự gỡ baỷo veọ? Beõn trong cụ theồ cuỷa chuựng coự xửụng soỏng khoõng?
 + Haừy ủeỏm xem cua coự bao nhieõu chaõn, chaõn cuỷa chuựng coự gỡ ủaởc bieọt?
- Gv nhaọn xeựt, choỏt yự
 Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn caỷ lụựp.
* Bửụực 1: Gv cho Hs thaỷo luaọn caỷ lụựp.( GDMT)
- Gv chia lụựp thaứnh 4 nhoựm. Cho caực em thaỷo luaọn
caõu hoỷi:
 + Toõm, cua soỏng ụỷ ủaõu?
 + Neõu ớch lụùi cuỷa toõm, cua?
 + Giụựi thieọu veà hoaùt ủoọng nuoõi, ủaựnh baột hay cheỏ bieỏn toõm, cua maứ em bieỏt?
* Bửụực 2
- Gv yeõu caàu ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy.
- Gv nhaọn xeựt, choỏt yự. Lieõn heọ GDMT
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV choỏt baứi
- Chuaồn bũ baứi sau: Caự.
- Nhaọn xeựt baứi hoùc.
- HS quan saựt, traỷ lụứi.
- Hs thaỷo luaọn.
- ẹaùi dieọn boỏn nhoựm leõn trỡnh baứy.
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
 Rước đèn ông sao
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
- Hiểu ND và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày tết Trung thu, các em thêm yêu quý gắn bó với nhau: (Trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm tranh ảnh về ngày hội trung thu (nếu sưu tầm được).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra bài Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử và TLCH
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 146
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng vui tươi.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hướng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 2 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải ở SGK tr 71. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 71
Câu hỏi 2 - SGK tr 71
Câu hỏi 3 - SGK tr 71
4. Luyện đọc lại.
- Đọc diễn cảm bài văn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc đúng một số câu, đoạn văn như SGV tr 147.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
2, 3 HS đọc bài và TLCH 
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lượt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn, đọc các từ ngữ được chú giải ở SGK tr 71. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- HS đọc thầm đoạn 2, TLCH.
- HS đọc thầm những câu cuối, TLCH
- Vài HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
Toán
Tiết 129: Luyện tập.
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học
- Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ hoặc bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. KT bài cũ:
- KT bài tập về nhà giờ trước.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới: HD luyện tập
Bài 1:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Các số liệu đã cho có nội dung gì?
- Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch được ở từng năm.
- Yêu cầu hs quan sát bảng số liệu và hỏi: ô trống thứ nhất ta điền số nào? Vì sao?
- Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào bảng.
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc bảng số liệu 
- Bảng thống kê nội dung là gì?
- Bản Na trồng mấy loại cây?
- Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo từng loại.
- Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn.
- Gv yêu cầu hs làm phần b.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hãy đọc dãy số trong bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở bài tập sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét bài làm của 1 số hs.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Tổng kết giờ học, tuyên dương hs tích cực xây dựng bài.
- Về nhà làm bài tập 4, chuẩn bị bài sau.
- Hs đổi chéo vở để KT bài tập của bạn.
- Các tổ trưởng báo cáo.
- 1 hs đọc đề bài.
- Điền số liệu thích hợp vào bảng.
- Các số liệu đã cho là số thóc gia đình chị út thu hoạch được trong các năm 2001, 2002, 2003.
- Năm 2001 thu được 4200kg, năm 2002 thu 3500kg, năm 2003 thu được 5400kg.
- ô trống thứ nhất điền số 4200kg, vì số trong ô trống này là số ki - lô - gam thóc gia đình chị út thu hoạch được trong năm 2001.
Năm
2001
2002
2003
Số thóc
4200kg
3500kg
5400kg
- Hs đọc thầm.
- Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm 2000, 2001, 2002, 2003.
- Bản Na trồng hai loại cây đó là cây thông và cây bạch đàn.
- Hs nêu. VD: Năm 2000 trồng được 1875 cây thông và 1754 cây bạch đàn.
- Số cây bạch đàn năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1754 = 420 ( cây )
- Hs nhận xét.
- Hs đọc thầm.
- 1 hs đọc: 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.
a. Dãy số trên có 9 số.
b. Số thứ tư trong dãy số là 60.
- Vài HS.
- Hs lắng nghe
Tửù nhieõn vaứ Xaừ hoọi 
 CAÙ
I/ Muùc tieõu
-Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa caự ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi.
-Noựi teõn vaứ chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa caự treõn hỡnh veừ hoaởc vaọt thaọt. 
- Lấy chứng cứ 2 nhận xét 8
- GDBVMT: mức độ tích hợp: liên hệ.
II/ ẹoà duứng daùy hoùc
* GV: SGK, tranh minh hoaù; 2tranh caự phoựng to (nếu có)
* HS: SGK, vụỷ.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
1/ KTBC: Toõm, cua
 + Neõu ủaởc ủieồm chung cuỷa toõm, cua?
 + Neõu ớch lụùi cuỷa toõm, cua?
2/ Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi .
 Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu caực boọ phaọn cuỷa caự
- Gv yeõu caàu Hs quan saựt caực hỡnh SGK trang 100, 101 vaứ thaỷo luaọn nhoựm theo gụùi yự:
 + Chổ vaứ noựi teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cụ theồ cuỷa caự?
 + Beõn ngoaứi cụ theồ caự thửụứng coự gỡ baỷo veọ?
 + Beõn trong cụ theồ chuựng coự xửụng soỏng hay khoõng?
 + Neõu moọt soỏ ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau cuỷa nhửừng loaứi caự coự trong hỡnh?
- Gv ủớnh tranh phoựng to, goùi HS trỡnh baứy
- Gv nhaọn xeựt, choỏt yự.
- Cho HS quan saựt caự thaọt:
 + Caự soỏng ụỷ ủaõu? Chuựng thụỷ baống gỡ vaứ di chuyeồn baống gỡ?
 + Khi aờn caự em caàn lửu yự ủieàu gỡ?
- GV choỏt yự, giaựo duùc
Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu ớch lụùi cuỷa caự (GDBVMT)
+ Keồ teõn moọt soỏ loaứi caự ụỷ nửụực ngoùt vaứ nửụực maởn maứ em bieỏt?
+ Neõu ớch lụùi cuỷa caự?
+ Giụựi thieọu veà hoaùt ủoọng nuoõi, ủaựnh baột hay cheỏ bieỏn caự maứ em bieỏt?
- Gv nhaọn xeựt, choỏt yự, giaựo duùc BVMT
3/ Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- ẹớnh 2 tranh caự phoựng to leõn baỷng, yeõu caàu HS ủieàn ủuựng teõn caực boọ phaọn cuỷa caự
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- Chuaồn bũ baứi “ Chim”
- 2 HS
- Thaỷo luaọn theo 4 nhoựm
- ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy.
- HS quan saựt theo nhoựm
- HSK,G
- HS trả lời.
- HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi
- HSTL 
- 2 HS leõn thi ủua ủieàn
- Nhaọn xeựt
 Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Chớnh taỷ
- Nghe –vieỏt: RệễÙC ẹEỉN OÂNG SAO
 -Phân biệt : r/gi/d
I.Muùc tieõu
 -Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi.
-Laứm ủuựng baứi taọp 2a.	
II. ẹoà duứng daùy hoùc
- GV: SGK, baứi taọp 2a
- HS: vụỷ, nhaựp, SGK
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc
1.Kieồm tra baứi cuừ: Goùi HS leõn vieỏt tửứ rửùc rụừ, laứn gioự
2. Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi.
Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ
- GV ủoùc maóu laàn 1, neõu noọi dung.
- ẹoaùn vaờn taỷ gỡ?
- Nhửừng chửừ naứo trong baứi ủửụùc vieỏt hoa ?
- Yeõu caàu HS ủoùc thaàm vaứ vieỏt nhaựp tửứ khoự
- GV ủoùc laàn 2, daởn doứ caựch vieỏt
- GV ủoùc chớnh taỷ .
-GV ủoùc laàn 2.
- Thu chaỏm baứi, nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp
 * Baứi 2 a
- Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu
- Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm 
- Goùi ủaùi dieọn ủoùc keỏt quaỷ
- Nhaọn xeựt 
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ
- Goùi 2 HS vieỏt laùi tửứ sai cho ủuựng
- Chuaồn bũ: “OÂn taọp”
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- 2 HS vieỏt 
- 2 HS ủoùc laùi
- HS khá giỏi trả lời.
- HSTL
- HS tỡm, vieỏt nhaựp
-HS vieỏt vaứo vụỷ 
-HS soaựt loói.
- 1 HS ủoùc yeõu caàu
- 4 nhoựm thaỷo luaọn ghi keỏt quaỷ vaứo giấy nháp
Taọp laứm vaờn
KEÅ VEÀ MOÄT NGAỉY HOÄI
I. Muùc tieõu
-Bửụực ủaàu bieỏt keồ veà moọt ngaứy hoọi theo gụùi yự cho trửụực ( BT1).
-Vieỏt ủửụùc nhửừng ủieàu vửứa keồ thaứnh moọt ủoaùn vaờn ngaộn( khoaỷng 5 caõu ( BT2).
II. ẹoà duứng daùy hoùc
 - GV: Baỷng lụựp vieỏt gụùi y,ự SGK
 - HS: SGK, vở viết.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc
1.Kieồm tra baứi cuừ: Goùi 2 HS keồ laùi quang caỷnh vaứ hoaùt ủoọng cuỷa nhửừng ngửụứi tham gia leó hoọi trong 2 bửực aỷnh.
2. Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi.
Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS keồ mieọng
* Baứi 1: 
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp vaứ gụùi yự
- Hửụựng daón HS choùn moọt ngaứy hoọi ủũnh keồ.
- Lửu yự hoùc sinh coự theồ keồ veà moọt leó hoọi, coự theồ keồ ngaứy hoọi em khoõng trửùc tieỏp tham gia, keồ khoõng theo gụùi yự hoaởc keồ theo caựch traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi.
- Cho HS thửùc haứnh keồ
Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón vieỏt thaứnh ủoaùn vaờn
* Baứi 2:
- Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu
- GV gụùi yự caựch vieỏt ủoaùn vaờn
- Goùi HS ủoùc baứi vieỏt
- Nhaọn xeựt, chaỏm ủieồm baứi vieỏt hay
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Chuaồn bũ baứi: “ OÂn taọp”
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- 2 HS keồ
- 1 HS ủoùc yeõu caàu
- 4-5 HS neõu teõn moọt ngaứy hoọi maứ mỡnh ủũnh keồ
- 1 HS K, G keồ maóu
-HS keồ theo caởp
- 3-4 HS noỏi tieỏp nhau thi keồ
-1 HS
- HS vieỏt vaứo vở.
- 4-5 HS ủoùc
 Toán
KIEÅM TRA ẹềNH Kè (GHKII)
Thời gian: 40phỳt 
Điểm
Lời phờ
Bài 1(1điểm). Viết số thớch hợp vào ụ trống
a/ 1961 1962 \ 1965	
 b/ 9169	9171	9174
 Bài 2( 2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng
a/. Ngày 30 thỏng 5 là ngày chủ nhật thỡ ngày 2 thỏng 6 cựng năm đú là:
A. Thứ hai 	 B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
b/. Trong chữ số La Mó số 11 là:
A. IX B.XI C. XII D. XIX 
c/.Chu vi hỡnh vuụng cú cạnh 5 cm là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
d/. Trong cỏc số sau số lớn nhất là:
A. 1357 B. 2735 C. 2375 D. 1537
Bài 3( 2 điểm)
 Đặt tớnh rồi tớnh:
a/.5739 + 2446 b/. 7482 – 946 c/. 1928 x 3 d/. 8970 : 6
.. ...... . ..
.. .. . .
.. .. . .
. ..  
Bài 4( 1 điểm) 
Tỡm X:
 a/. X x 2 = 1846	 b/. X : 3 = 1230
 . ..
 . ..
 . ..
Bài 5( 1 điểm) Đỳng Đ , sai ghi S vào ụ trống
a/. 40 + 120 : 2 = 100 	 b/. 1726 x 2 – 1282 = 2160
Bài 6( 1 điểm) Vẽ bỏn kớnh ON, đường 
 kớnh AB trong hỡnh trũn sau:
.O
Bài 7: ( 2 điểm)
 Một đội trồng cõy đó trồng được 2896 cõy, sau đú trồng thờm được bằng số cõy đó trồng. Hỏi đội đú đó trồng tất cả bao nhiờu cõy?

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3tuan 26 CKTKNS 3 cot.doc