Tập đọc - Kể chuyện:
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HTL ( Tiết 1+ 2 )
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động.
3.Thái độ: Có ý thức ôn luyện môn Tập đọc - Kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Tuần 27 Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tập đọc - Kể chuyện: ôn tập kiểm tra Tập đọc – HTL ( Tiết 1+ 2 ) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động. 3.Thái độ: Có ý thức ôn luyện môn Tập đọc - Kể chuyện. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b. Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra. - Kiểm tra 15 em. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Kể lại câu chuyện “ Quả táo” theo tranh - Yêu cầu quan sát tranh Kể chuyện có sử dụng phép nhân hoá làm cho con vật có hành động nói năng như con người - Yêu cầu kể chuyện theo nhóm đôi - Mời một số em kể chuyện trước lớp - Nhận xét, biểu dương những em kể tốt Tiết 2 Bài tập 2: Đọc và TLCH trong SGK - Yêu cầu đọc từng ý và trả lời câu hỏi trong SGK 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - Lắng nghe - Nối tiếp lên bốc thăm chuẩn bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra - Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát tranh(SGK), kể chuyện theo nhóm đôi - Kể chuyện trước lớp theo từng tranh - Kể theo nhóm đôi - Một số nhóm thi kể lại câu chuyện theo cả 5 tranh + Tranh 1: Thỏ đi kiếm ăn nhìn thấy quả táo trên cao nhờ quạ lấy hộ. + Tranh 2: Quạ mổ làm cho quả táo rơi xuống bộ lông của chị Nhím làm Nhím bỏ chạy thục mạng. + Tranh 3: Thỏ gọi theo : “Chị Nhím đừng sợ, quả táo của tôi rơi đấy” Thỏ và Quạ cũng tới nơi ai cũng nhận là quả táo của mình. + Tranh 4: Bác gấu đi đến hỏi: “Có chuyện gì đấy các cháu? ” + Tranh 5: Bác gấu nghe và giảng giải, nên chia táo làm ba phần. + Tranh 6: Các bạn đều hiểu lẽ công bằng, bổ táo làm 4 phần, biếu bác Gấu một phần. - Nêu yêu càu bài 2 - Đọc từng ý và trả lời câu hỏi - Nhận xét a. Sự vật được nhân hoá: làn gió, sợi nắng. - Từ chỉ đặc điểm của con người: Mồ Côi gầy - Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngời, run run, ngủ. b. Làn gió, sợi nắng trong bài giống ai? - Làn gió giống bọn nhỏ mồ côi - Sợi nắng giống một người gầy yếu c. Tác giả rất yêu thương những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa . - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Toán: các số có năm chữ số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết hàng chục nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Biết đọc, viết các số có năm chữ số. 2.Kĩ năng: Nhận biết các hàng trong mỗi số. 3.Thái độ: Có hứng thú trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng lớp kẻ sẵn ô cấu tạo số. Các mảnh bìa ô vuông biểu thị số: 10 000, 1000,100, 10,1 - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra định kì GK II 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) b.Hướng dẫn cách đọc và viết các số có năm chữ số: - Cho HS viết vào bảng con số 10 000 + Đọc số: mười nghìn Mười nghìn gồm 10 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Viết số: 42 316 viết từ trái sang phải. + Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu - Yêu cầu nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng * Luyện cách đọc: Đọc các cặp số 5327 và 45327 6581 và 96581 8735 và 28735 7311 và 67311 Khi đọc cần tách các chữ số lớp nghìn và các chữ số lớp đơn vị. c. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài, nêu kết quả. Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu sau đó cho HS thảo luận theo nhóm đôi - Gọi HS trình bày, cả lớp nhận xét Bài 3: Đọc các số: 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - Lắng nghe - Lắng nghe - Đọc số trên bảng - Nhận xét - Phân tích số 10 000 - Viết số vào bảng con - Đọc số - Nhận xét - Nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng Hàng C.nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10 000 10 000 10 000 10 000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 - Nối tiếp đọc các cặp số. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài và chữa bài Viết số Đọc số 33 214 Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn 24312 Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai 11 101 Mười một nghìn một trăm linh một 1 100 Một nghìn một trăm 1 000 Một nghìn - Đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận theo nhóm đôi - Nối tiếp nhau trình bày - Nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp đọc số 23 116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu 12 427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy 3116: Ba nghìn một trăm mười sáu 82 427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 Toán: luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết số có năm chữ số. Làm quen với các số tròn nghìn. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết thứ tự các hàng trong số có năm chữ số. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1 và 2 - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng đọc, viết và phân tích số: 37420 ; 59 842 ; 17368 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu và làm bài vào SGK . Bài 2: Viết (theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu Bài 3: Số? - Gọi HS nêu yêu cầu làm vào nháp và nêu kết quả. 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà làm bài tập 4. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 3 em lên bảng làm bài - Nhận xét - Lắng nghe - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào SGK - 3 em nối tiếp lên chữa bài trên bảng, cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 63 457 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy 45 913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 47 535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm - 1 em nêu yêu cầu bài tập 2 - Làm bài vào SGK, một em làm bài ra phiếu bài tập, mang gắn lên bảng - Cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27 155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một - Đọc thầm yêu cầu bài 3 - Làm bài ra giấy nháp - 3 em lên bảng chữa bài - Cả lớp nhận xét - đọc từng dãy số a/ 36 520 ; 36 521 ; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36525; 36526. b/ 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ;48 187 ; 48 188; 48 189 c/ 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Tự nhiên và Xã hội: chim I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ thể con chim được quan sát 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ thể con chim 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài chim II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình trong SGK trang 102,103 - HS : Sưu tầm tranh, ảnh về một số loài chim. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Nêu các bộ phận của cá? +ích lợi của cá đối với đời sống con người? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận + Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận của chim - Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận theo cặp - Mời đại diện các nhóm trình bày Kết luận: Chim có đầu, mình và cơ quan di chuyển.Thân có lông vũ, mỏ cứng để mò thức ăn. Chim là động vật có xương sống, có hai cánh và hai chân. c. Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh đã sưu tầm + Mục tiêu: Giải thích vì sao không nên săn bắn và phá tổ chim - Yêu cầu thảo luận theo tổ: phân loại các tranh ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận về ích lợi và cách bảo vệ các loài chim - Mời đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét, biểu dương nhóm trình bày tốt 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - 2 em trả lời câu hỏi - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát tranh trong SGK thảo luận theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - 2 em đọc lại phần kết luận + Bước 1:Các nhóm phân loại các tranh, ảnh đã sưu tầm được về các loài chim, thảo luận theo câu hỏi SGK + Bước 2: Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình + Bước 3: Đại diện các nhóm diễn thuyết về đề tài “ Bảo vệ các loài chim - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Chính tả: ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( Tiết 3) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện cách trình bày báo cáo đủ thông tin, rõ ràng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng, lưu loát. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ viết nội dung yêu cầu báo cáo. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS kể lại câu chuyện “ Quả táo” - Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói ) b.Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên kiểm tra. - Kiểm tra 10 em c.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Em hãy đóng vai bạn chi đội trưởng báo cáo với cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua xây dựng Đội vững mạnh. - Hướng dẫn làm bài - Gọi HS trình bày - Nhận xét, sửa cho HS 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống bài, nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà hoàn thành bài. - Hát - 1 em kể câu chuyện - Nhận xét - Lắng nghe - Lần lượt lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút rồi lên kiểm tra - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm - Lắng nghe - Tự làm bài cá nhân vào VBT - Vài em nối tiếp trình bày bài của mình - Nhận xét – bổ xung VD: Kính thưa cô tổng phụ trách ! Em xin báo cáo kết quả tháng thi đua “ Xây dựng Đội vững mạnh” của chi đội em như sau: + Về học tập: Toàn chi đội đã đạt 156 điểm 9,10, giành được nhiều điểm 10 nhất là các bạn: Cẩm Anh, Hải, Minh,... Phân đội giành được nhiều điểm 9,10 nhất là phân đôi 2. + Về lao động:Toàn chi đội tham gia chăm sóc bồn hoa và vệ sinh trường lớp sạch đẹp. + Công tác khác: Đã kết nạp được 16 bạn đội viên mới. ủng hộ 40 000 đồng cho những bạn có ... n mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà. - Viết từ khó vào bảng con rạ vàng, xanh rờn, ngây, canh riêu, quẩn - Lắng nghe - Viết bài vào vở - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Toán: các số có năm chữ số ( Tiếp theo ) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số Trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có năm chữ số dạng trên. Luyện kĩ năng ghép hình. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: 8 hình tam giác bằng nhựa - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Đọc cho HS viết vào bảng con các số sau:(36520, 48183, 81317)- Nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) b.Giới thiệu số có năm chữ số: - yêu cầu HS quan sát các hàng và viết số vào bảng con. c. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào SGK Bài 2: Số? - Đọc yêu cầu và tự làm bài. Bài 3: Số? - HD HS làm tương tự bài 2 Bài 4: Xếp 8 hình tam giác thành hình như trong SGK - Yêu cầu HS quan sát hình như trong SGKvà xếp hình - Quan sát, giúp đỡ 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát các hàng, viết số vào bảng con - Đọc số Hàng Viết số Đọc số CN N Tr Ch ĐV 3 0 0 0 0 30 000 3 mươi nghìn 3 2 0 0 0 32 000 32 nghìn 3 2 5 0 0 32 500 32 nghìn 5 trăm 3 2 5 0 5 32 505 32 nghìn năm trăm linh năm - 3 em lần lượt lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét Viết số Đọc số 62 300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm 58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 42 980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi. - Nhận xét quy luật của từng dãy số - Làm bài ra giấy nháp - 3 em chữa bài, nhận xét a.18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18 305 ; 18 306 b.32 606 ; 32 607 ; 32608 ; 32 609 ; 32 610 ; 32 611 c.92 999 ; 93000 ; 93 001 ; 93 002 ; 93003 ; 93 004 - Làm tương tự như bài 2 a.18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ; 23 000 b.47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; 47 300 ; 47 400 ; 47 500 c.56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; 56 330 ; 56 340 ; 56 350 - Quan sát hình vẽ trong SGK và xếp hình - 1 em lên bảng xếp - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Luyện từ và câu: ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL (Tiết 5) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm HTL. Ôn luyện : Viết báo cáo dựa vào bài miệng ở tiết 3. 2.Kĩ năng: Viết được một bản báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) b.Kiểm tra lấy điểmHTL: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra. - Kiểm tra 16 em c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3. Hãy viết báo cáo gửi cô tổng phụ trách theo mẫu (SGK tr 75) - Gọi 2 em khá làm miệng trước lớp - Yêu cầu viết bài .Yêu cầu viết bài ra nháp sau đó đọc lại bài rồi mới viết vào vở - Gọi HS trình bày bài trước lớp - Nhận xét, sửa cho HS 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà học bài - Hát - Lắng nghe - Lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra - 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm - Lắng nghe - Làm bài vào vở - Nối tiếp trình bày bài trước lớp - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010 Toán: luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố đọc và viết số có năm chữ số. 2.Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1,2 - HS : Bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc số 18 301 ; 32 606 ; 92 999 ; 67 305. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn đọc mẫu sau đó cho HS làm bài vào vở Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn tương tự như bài 1 Bài 4: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu , tự làm bài và nêu miệng kết quả. 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà làm bài tập 3. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 2 em đọc số - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài tập - Quan sát, nêu cách làm - Làm bài vào vở - Lần lượt lên bảng chữa bài Viết số Đọc số 16 305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 16 500 Mười sáu nghìn năm trăm 62 007 Mười sáu nghìn không trăm linh bảy 71 010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Vài em lên chữa bài Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 87 115 Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87 105 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87 500 Tám mươi bảy nghìn 87 000 - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách nhẩm - Nối tiếp nêu miệng kết quả 4 000 + 500 = 4 500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1 000 + 6 000 : 2 = 4000 4 000 - (2000 - 1000) = 3 000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 – 4000 x 2 = 0 ( 8000 – 4000) x 2 = 8000 - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Tập viết: ôn tâp kiểm tra tập đọc htl ( Tiết 6) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Mở rộng và củng cố vốn từ qua trò chơi. 2.Kĩ năng: Biết cách chơi trò chơi. 3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu ghi tên các bài HTL - HS : SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS đọc bài Tập làm văn (tiết 5) - Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) b.Kiểm tra HTL: - Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra - KT các em còn lại c.Ôn luyện tập đọc và HTL: Bài 2: Giải ô chữ - Hướng dẫn làm bài tập dựa vào gợi ý để phán đoán đó là ô chữ gì? - Yêu cầu đọc từng gợi ý và giải các ô chữ - Ghi từ ngữ vào ô trống theo hàng ngang bằng chữ in hoa. - Mời HS chữa bài 4.Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Hát - 2 em đọc bài Tập làm văn - Nhận xét - Lắng nghe - Nối tiếp lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị bài và lên kiểm tra - Nêu yêu cầu bài tập - Lắng nghe - Đọc từng gợi ý, giải các ô chữ và ghi chữ vào ô trống. - Trình bày - Nhận xét Dòng 1:Phá cỗ Dòng 5:Tham quan Dòng 2:Nhạc sĩ Dòng 6:Chơi đàn Dòng 3:Pháo hoa Dòng 7:Tiến sĩ Dòng 4: Mặt trăng Dòng 8: Bé nhỏ - Lắng nghe - THực hiện ở nhà. Tự nhiên và Xã hội: Thú ( Giáo sinh thực tập soạn ) ___________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2009 Toán: 100 000 - Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết số 100 000. Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ số và thứ tự của chúng. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng làm bài tập thành thạo. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 10 mnhr bìa mỗi mảnh ghi số 10 000 - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số lớp 2.Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng làm bài 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói) b.Giới thiệu số 100 000: - Giới thiệu các mảnh bìa như SGK 80 000 ; 90 000 ; 100 000 100 000 đọc là: Một trăm nghìn c. Luyện tập: Bài 1: Số? - Nêu yêu cầu bài tập và quy luật từng dãy số Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch - Cho HS nêu yêu cầu bài tập và viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch trong SGK Bài 3: Số? Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài tập 4.Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà học bài. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 2 em lên bảng làm bài Tính: 300 + 2000 x 2 = 300 + 4000 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 1000 + 3000 = 4000 - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Đọc và viết số 100 000 - Làm bài trong SGK - 3 em lên bảng chữa bài - Nhận xét a. 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000. b. 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000. c. 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400; 18 500 ; 18 600 ; 18 700 ; 18 900 ; 20 000. - 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét | | | | | | | 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 - Nêu yêu cầu bài tập - Đọc các số đã cho và điền số liền trước và số liền sau vào mỗi ô trống - 3 em lên bảng chữa bài - Cả lớp nhận xét Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 506 62 369 62 370 62 371 99 998 99 999 100 000 - 1 em đọc bài toán - Nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa bài Bài giải: Sân vận động còn lại số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 ( chỗ ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà. Tập làm văn: Kiểm tra đọc ( Đọc - hiểu. Luyện từ và câu ) ______________________________________ Chính tả: Kiểm tra viết ( Chính tả - Tập làm văn ) _______________________________________ Sinh hoạt lớp I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần: 1.Ưu điểm: - Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập Phong, Đạt, Hà Tùng. - Cả lớp thực hiện nền nếp tương đối tốt - Vệ sinh các khu vực được phân công sạch sẽ 2.Nhược điểm: - Một số em còn lười học, chưa có ý thức rèn chữ, giữ vở Dương, Thuận, Hùng - Một số em còn quên đồ dùng học tập như : Vũ Trang, Thuận, Quyết. II. Phương hướng phấn đấu trong tuần sau: - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại - Thi đua học tập tốt, rèn chữ viết đẹp. - Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh. __________________________________________ Thứ ngày tháng năm 2009 I.Mục tiêu 1.Kiến thức: 2.Kĩ năng: 3.Thái độ: II. Đồ dùng dạy- học Thầy: Trò : III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói) b.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: 4.Củng cố:GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học 5.Dặn dò: GV nhắc HS về nhà học bài
Tài liệu đính kèm: