Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (3)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (3)

 Tiết 1 Tập đọc – kể chuyện

 Đ 79 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (T1)

I. Mục tiêu:

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.

- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi nội dung các bài tập đọc.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức: Hát

 

doc 24 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 27 (3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
 Tiết 1 Tập đọc – kể chuyện
 Đ 79 Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (t1) 
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi nội dung các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: Xen trong giờ
3 Bài mới:
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
c. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS quan sát kỹ bức tranh và đọc lời thoại.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau kể từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành. Thỏ mừng quá bèn cất tiếng gọi ngọt ngào:
- Anh quạ ơi anh hái hộ tôi quả táo với.
Tranh 2: Nghe vậy , Quạ bay ngay đến quả táo.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Vê nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe, luyện đọc để chuẩn bị cho các tiết sau.
*******************************************
Tiết 2 Tập đọc – kể chuyện
 Đ 80. Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (t2) 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như T1)
- Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thương
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: Xen trong giờ
3 Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1,
Bài tập 2.
- HS nghe 
- 2HS đọc bài 
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS:
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá 
Từ chỉ đặc điểm của con người 
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngã
b. Nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà ôn các bài tập đọc để chuản bị giờ sau.
**************************************************
Tiết 3 Toán
 Đ 131. Các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
III. Các HĐ dạy - học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm được cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
c. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
d. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn, số 42316 có bốn mươi hai nghìn, còn số 2316 chỉ có 2 nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào vở.
- HS làm bài 
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm vở.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
**************************************************
Tiết 4 Đạo Đức
 Đ 27. Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu:
- Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Quyền được tôn trọng bí mật riêng của trẻ em.
2 Học sinh tôn trọng, giữ gìn, không làm hại thư từ, tài sản của những người trong gia đình, thầy cô giáo, bạn bè
3. HS có thái độ tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
II. Tài liệu - phơng tiện.
- Phiếu học tập (HĐ1)
- Cặp sách, quyển truyệnđể chơi đóng vai 
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: Xen trong giờ
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận xét hành vi:
* Mục tiêu: HS có kĩ năng nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
* Tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc có ghi các tình huống.
- HS nhận xét tình huống sau đó từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào sai, hành vi nào đúng.
- GV gọi HS trình bày 
- Đại diện 1 số cặp trình bày 
- HS nhận xét
* GV kết luận về từng nội dung 
+ Tình huống a: sai
+ Tình huống b: đúng
+ Tình huống c: sai
Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1 số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
* Tiến hành
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo tình huống đã ghi trong phiếu
- HS nhận tình huống
- HS thảo luận theo nhóm bằng đóng vai trong nhóm.
- GV gọi các nhóm trình bày 
- 1 số nhóm trình bày trò chơi trước lớp 
- HS nhận xét.
* GV kết luận
- TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
- TH 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
* Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm. Tự ý lấy, đọc thư
4. Củng cố dặn dò:
* Chương trình lồng ghép: Tình hình HIV ở một số nước.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
*********************************************************************
Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
 Đ 81. Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (t3) 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
- Ôn luyện và trình bày báo cáo miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: Xen trong giờ
3 Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
b. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện như T1
Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: 
- Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
- Người báo cáo là chi đội trưởng 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp 
- GV nhận xét ghi điểm 
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách.
 Thay mặt chi đội lớp 3 B, em xin báo cáo kết quả hoạt động của chi đội trong tháng thi đua Xây dựng Đội vững mạnh vừa qua như sau:
Về học tập : Toàn chi đội đạt 20 điểm 9,10. Nhiều bạn học tập chăm chỉ, chú ý nghe cô giáo giảng bài như bạnTrong phong trào thi đua vở sạch chữ đẹp của lớp, của trường lớp có các bạn bạn Huyền, Cầm Thảo, Tú 
Về lao động: Chi đội 3B đã tham gia chăm sóc tốt công bồn hoa mà đã được phân công. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Về công tác khác: Chi đội em đã tham gia làm kế hoạch nhỏ thu được 24 vỏ chai , đóng góp được 30000 đồng ủng hộ các bạn nghèo.
4. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài? 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
**********************************************
Tiết 2 Luyện từ và câu
 Đ 27. Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (t4) 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( yêu cầu như t1)
- Nghe - viết đúng bài thơ khói chiều.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Các  ... ố trong 1 nhóm các số có 5 chữ số. Củng cố các phép tính có 4 chữ số.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
********************************************
Tiết 4 Thủ công
 Đ 27. LàM Lọ HOA GắN TƯờNG (t3).
I. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường đúng quy trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường
-> 3HS nhắc lại 
a. Nhắc lại quy trình
- GV treo tranh quy trình và nhắc lại các bước.
+ Bước 1: Gấp phần giấy làm để lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều 
+ Bước 2: Tách phần gấp để lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lo hoa
- HS nghe 
+ Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường. 
b. Thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành làm lọ hoa gắn tường. 
- HS thực hành cá nhân
- GV quan sát, HD, và uấn nắn cho những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. 
2. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS 
- HS nghe 
- Dặn dò giờ học sau.
**********************************************
Tiết 5 Thể dục 
 Đ 54. Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. 
 trò chơi: "Hoàng anh - hoàng yến".
I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Hoàng Anh - Hoàng Yến". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ.
- Phương tiện: Có - kẻ vạch trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu 
5'
- ĐHTT: 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài 
x x x
KĐ:
x x x
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp 
- Chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
2. Phần cơ bản 
25'
a. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 
3 lần 
- ĐHTL:
2 x 8 N
x x x
 x x x
- Lần 1: GV hô -> HS tập 
- Lần 2 +3: Cán sự lớp điều khiển 
* Thi trình diễn giữa các tổ bài TD phát triển chung.
b. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi 
- Cho HS chơi trò chơi
- GV quan sát - hướng dẫn thêm
3. Phần kết thúc
5'
- Vừa đi vừa hít thở sâu 
- ĐHXL
- GV cùng HS hệ thống bài 
x x x
- GV nhận xét giờ học 
x x x
- Giao BTVN.
********************************************************************
Thứ sáu, ngày12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Chính tả 
 Đ 54. Kiểm tra đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu) .
I. Muùc ủớch yeõu caàu:
- Kieồm tra (ủoùc) theo mửực ủoọ caàn ủaùt veà kieỏn thửực, kú naờng giửừa hoùc kỡ II (neõu ụỷ tieỏt 1 OÂn taọp)
II. ẹoà duứng:
- Phoõ toõ ủeà kieồm tra.
III. Noọi dung:
A. Đề bài
I. Đọc thầm bài "Suối" (Tiết 8, tuần 27 - STV lớp 3)
Dựa theo nội dung bài thơ, chọn câu trả lời đúng.
1. Suối do đâu mà thành ?
a. Do sông tạo thành 
b. Do biển tạo thành 
c. Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành.
2. Em hiểu hai câu thơ sau như nào?
Suối gặp bạn hoá thành sông.
Sông gặp bạn hoá mênh mông biển ngời .
a. Nhiều suối hợp thành sôn, nhiều sông hợp thành biển.
b. Suối và sông là bạn của nhau.
c. Suối, sông và biển là bạn của nhau.
3. Trong câu" Từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây", sự vật được nhân hoá?
a. Mây
b. Mưa bụi 
c. Bụi
4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hoá ?
a. Suối, sông
b. Sông, biển
c.Suối,biển
5. Trong khổ thơ 3, suối được nhân hoá bằng cách nào ?
a. Tả suối bằng những từ ngữ chỉ người, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm của người 
b. Nói với suối như nói với người
c. Bằng cả hai cách trên.
B. Đáp số và HD chấm
Câu 1: (ý c):Do mưa và các nguồn nước trên rừng tạo thành (1đ)
Câu 2: (ý a): Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển (1đ)
Câu 3: (ý b): Mưa bụi (1đ)
Câu 4: (ý a): Suối , sông (1 đ)
Câu 5: (ý b): Nói với suối như nói với người (1đ)
**********************************************
Tiết 2 Tập làm văn
 Đ 27. Kiểm tra viết (Chính tả, Tập làm văn).
I. Muùc ủớch yeõu caàu:
- Kieồm tra (vieỏt) theo mửực ủoọ caàn ủaùt veà kieỏn thửực, kú naờng giửừa hoùc kỡ II:
+ Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ (toỏc ủoọ vieỏt khoaỷng 65 chửừ/15 phuựt) khoõng maộc quaự 5 loói trong baứi; trỡnh baứy saùch seừ, ủuựng hỡnh thửực baứi thụ (hoaởc vaờn xuoõi).
+ Vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn coự noọi dung lieõn quan ủeỏn nhửừng chuỷ ủieồm ủaừ hoùc.
II. Đồ dùng:
- Đề kiểm tra.
III. Nội dung:
A. Đề bài:
I. Chính tả (nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang 33) (12')
II. Tập làm văn:
	Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem theo gợi ý dưới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
B. Đáp án:
I. Chính tả (4đ)
- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài theo thể thơ, bài viết sạch đẹp, đúng cỡ chữ (4đ)
- Bài viết sai về âm, vần, dấu thanh (sai 1 lỗi trừ 0,25đ)
II. Tập làm văn (5đ)
+ Đó là buổi biểu diễn NT gì ? (1 đ)
+ Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ? (1đ)
+ Em cùng xem với những ai ? (0,5đ)
+ Biểu diễn có những tiết mục nào ? (1đ)
+ Em thích tiết mục nào nhất ? Nói cụ thể về tiết mục ấy ? (1,5đ)
* Trình bày (1đ)
************************************************
Tiết 3 Toán 
 Đ 135. Số 100 000 - Luyện tập.
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn )
- Nêu được số liền trước, số liền sau của 1 số có 5 chữ số.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số
- Nhận biết được số 100 000 là số liền sau 99 999
II. Đồ dùng dạy học
- Các thẻ ghi số 10 000
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. KTBC:	 - GV đọc HS viết 81520, 76455
	- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000
* HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn)
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- HS thao tác theo yêu cầu của GV 
+ Có mấy chục nghìn
- Có 8 chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước 
- HS thao tác 
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn 
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
- HS thao tác
+ 9 nghìn thêm 1 nghìn nữa là mấy nghìn?
- Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số100 000
- Là mười nghìn 
- Nhìn bảng đọc số 100 000
- GV hướng dẫn cách viết: 100.000 
+ Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? 
- Số 100 000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp theo.
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
* Có thể thay tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn là tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số 
Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét 
d. 18237; 18238; 18239, 18240
Bài 2: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét 
GV nhận xét
Bài 3: (146) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
43906
39998
39999
40000
Bài 4 (146)
* Củng cố giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
***************************************************
Tiết 5 Âm nhạc 
 Đ 27. Học hát: Bài tiếng hát bạn bè mình.
I. Mục tiêu:
- HS biết bài Tiếng hát bạn bè mình có tính chất vui hoạt, sinh động, dùng để hát tập thể
- Hát đúng giai điệu và lời ca (chú ý chỗ nửa cung và đảo phách ).
Hát đồng đều,hoà giọng, nhẹ nhàng.
- GD lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người.
II. Chuẩn bị :
- Thuộc bài hát bài Tiếng hát bạn bè mình.
- Nhạc cụ quen dùng.
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát
2. KTBC: Xen trong giờ
3 Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy hát bài tiếng hát bạn bè mình 
- GV giới thiệu bài hát
- HS nghe 
- GV hát mẫu 
- HS đọc đồng thanh lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích
- HS hát theo HD của GV. 
- HS luyện hát theo nhóm và cá nhân 
- GV nghe sửa sai cho HS 
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm 
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Trong không gian bay bay một hành tinh
- HS quan sát 
- HS hát - vỗ tay theo phách 
thân ái.
- GV hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- HS quan sát
Trong không gian bay bay 
- HS thực hành theo giáo viên 
- GV quan sát, sửa sai 
- GV nêu yêu cầu 
- HS đứng hát và nhún chán nhẹ nhàng
4. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
***************************************************
Sinh hoạt lớp .
I) Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II) Nội dung sinh hoạt
1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:
- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức chưa được cao 
- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
- Một số em có tiến bộ chữ viết.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, chuẩn bị bài trước.
2) Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.
- Duy trì phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Thu nộp các khoản tiền đầy đủ.
- Giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ.
- Xeỏp haứng, taọp theồ duùc giửừa giụứ nghieõm tuực
*********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 Tuan 27.doc