Tiết 1+2 Tập đọc – kể chuyện
Đ 85+86 BUỔI HỌC THỂ DỤC.
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
Tuần 29 Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tiết 1+2 Tập đọc – kể chuyện Đ 85+86 Buổi học thể dục. I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. B. Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các HĐ dạy học: Tập đọc 1. KTBC: Đọc bài: Cùng vui chơi (2HS) - HS + GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài - HS quan sát - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1 - 1HS đọc cả bài 2.3. Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 2.4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện a. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe b. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS kể mẫu -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố dặn dò: - Nêu ND chính của bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau + Đánh giá tiết học ************************************************** Tiết 3 Toán Đ 141. Diện tích hình chữ nhật. I. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại b.Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: .? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX - GV nhận xét Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nêu công thức tính DT ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. ************************************************** Tiết 4 Đạo Đức Đ 29. Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. I. Mục tiêu: - HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước. II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu học tập. III. Các HĐ dạy học: 1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước -> Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * Tiến hành - GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày - HS nhận xét * GV kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. 3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài * Đánh giá tiết học ********************************************************************* Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 Tập đọc Đ 87. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào,. - Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông. - Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: - ảnh Bác Hồ đang tập thể dục. III. Các HĐ dạy học: 1. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài 2.2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài - Đọc từng đoạn trước lớp: + GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp đọc từng đoạn + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 2.3. Tìm hiểu bài. - Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ? - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới - Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? -> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. - Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 2.4. Luyện đọc lại - 1 HS đọc toàn bài - 1vài HS thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ********************************************** Tiết 2 Luyện từ và câu Đ 29. Từ ngữ về thể thao. dấu phẩy. I. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 2. Ôn luyện về dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. III. Các HĐ dạy - học: 1. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS) - HS + GV nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Từng HS làm bài cá nhân - HS trao đổi theo nhóm - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm - 2nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS đọc kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét. Tuyên dương a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài CN GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc - HS nhận xét + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? -> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc -> HS nhận xét -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị ... ; HS + GV nhận xét 2. Bài mới: Bài 1 (154) * Củng cố về tính DT HV - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm2) - GV nhận xét Bài 2 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét Bài 3 (154) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV - GV gọi HS đọc bài Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông. - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ******************************************** Tiết 4 Thủ công Đ 29. LàM đồng hồ để bàn (t2). I. Mục tiêu: - HS làm được đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật - HS yêu thích sản phẩm mình làm được II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình - Giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động: HS thực hành a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận b. Thực hành + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe - Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. - HS thực hành + GV quan sát, HD thêm cho HS c. Trưng bày - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét -> GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS 2. Củng cố dặn dò - GV nhận xét sự chuẩn bị, t2 học tập và kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe - Dặn dò giờ học sau. ********************************************** Tiết 5 Thể dục Đ 57. Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. trò chơi: "Nhảy ĐúNG NHảY NHANH". I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu 5 - 6' - ĐHTT: a. Nhận lớp: x x x - Cán sự lớp báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung x x x b. KĐ x x x - Chơi trò chơi: Tìm quả ăn được 2. Phần cơ bản 23 - 25' a. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 2 x 8N - ĐHTL 2 - 3l - HS tập - cán sự điều khiển - HS thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục - GV tuyên dương b. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - HS chơi trò chơi - ĐHTC: 3. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét và giao bài tập về nhà ******************************************************************** Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tiết 1 Toán Đ 145. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính). - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN. II. Các HĐ dạy - học: 1. KTBC: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 * HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng - HS quan sát - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 64439 + 6546 - GV nhận xét 82696 59365 Bài 3: * Củng cố về tính diện tích HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ********************************************** Tiết 2 Chính tả (Nghe viết) Đ 58. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh. II. Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: 2.2 Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm nội dung bài - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu + Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở - GV thu vở chấm điểm 2.3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào -> HS nêu 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? ********************************************** Tiết 3 Tập làm văn Đ 29. VIếT Về MộT trận thi đấu thể thao. I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II. Đồ dùng dạy học: 1. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? ( 2- 3 HS) -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. b. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài -> HS nhận xét. - GV thu vở chấm 1 số bài - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Về chuẩn bị bài sau. *************************************************** Tiết 4 Thể dục Đ 58. Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. trò chơi: "Ai kéo khoẻ". I. Mục tiêu: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi: Ai kéo khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi. II. Địa điểm - phương tiện - Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ. - Phương tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: x x x a. Nhận lớp: x x x - Cán sự báo cáo sĩ số - GV nhận lớp, phổ biến ND - ĐH KĐ: b. KĐ: - Soay các khớp cổ tay,chân - Chạy chậm theo vòng tròn - Chơi trò chơi: Vòng tròn 2. Phần cơ bản 25' - ĐHTL: a. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. 10' - Cán sự ĐK các bạn tập - GV quan sát, sửa sai. b. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ 10' - GV nêu tên trò chơi,cách chơi - HS chơi trò chơi - GV nhận xét 3. Phần kết thúc 5' - ĐH XL: - Đi thường, hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - Nhận xét giờ học x x x - Giao bài tập về nhà ************************************************ Sinh hoạt lớp . I) Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II) Nội dung sinh hoạt 1) Đánh giá các hoạt động tuần qua: - Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức chưa được cao - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè. - Một số em có tiến bộ chữ viết. - Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, chuẩn bị bài trước. 2) Kế hoạch tuần tới: - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp. - Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu. - Duy trì phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Thu nộp các khoản tiền đầy đủ. - Giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ. - Xeỏp haứng, taọp theồ duùc giửừa giụứ nghieõm tuực *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: