Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (29)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (29)

 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN(Tiết 85 +86 )

 BUỔI HỌC THỂ DỤC

I.MỤC TIÊU :

A. TẬP ĐỌC

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

-Đọc đúng giọng các câu cảm, cầu cầu khiến.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.

B. KỂ CHUYỆN

1.Rèn kĩ năng nói:

, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

2.Rèn kĩ năng nghe:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (29)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN(Tiết 85 +86 )
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Đọc đúng giọng các câu cảm, cầu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
B. KỂ CHUYỆN
1.Rèn kĩ năng nói: 
, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2.Rèn kĩ năng nghe:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TẬP ĐỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cùng vui chơi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho câu chuyện
4. Luyện đọc lại
KỂ CHUYỆN
1.GV nêu nhiệm vụ: Kể lại tồn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2.Hướng dẫn HS kể chuyện:
- GV yêu cầu HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- GV nhắc HS chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời một nhân vật.
- GV mời HS kể mẫu.- GV nhận xét .
- GV yêu cầu từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- GV mời HS thi kể lại câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*** Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 2, 3
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán...
- HS phát biểu ý kiến.
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- HS đọc phân vai
TOÁN ( Tiết 141 )
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình chữ nhật bằng bìa: 3cm x 4cm, 6cm x 5cm, 20cm x 30cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN.Vậy muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào? 
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt 
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b?
- Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- Lớp Làm phiếu HT
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
 Đáp số: 70cm2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu
 _______________________________ 
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
 CHÍNH TẢ ( Tiết 57 )
 BUỔI HỌC THỂ DỤC
I.MỤC TIÊU :
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. 
- Viết đúng các tên riêng nước ngồi trong truyện.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết BT3.
- Tranh ảnh về một số môn thể thao.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ 
- 2HS viết bảng, cả lớp viết nháp các từ ngữ: bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục thể hình.
2 Bài mới 
1.Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn nghe - viết:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
- GV mời HS đọc bài chính tả.
- GV giúp HS nhận xét bài chính tả: 
 + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
 + Những chữ nào trong đoạn được viết hoa?
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và viết nháp những từ ngữ dễ viết sai.
b.HS viết bài vào vở:
- GV đọc thong thả từng câu cho HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
c.Chấm, chữa bài:
- GV tổ chức cho HS tự chữa lỗi.
- GV chấm bài.( 5- 7 bài)
- GV nhận xét.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
*Bài tập 2:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT.
- GV mời HS lên bảng viết tên các bạn trong truyện Buổi học thể dục.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT3b.
- GV mời HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS ghi nhớ tên các môn thể thao trong BT3.
-HS hát.
-HS theo dõi.
-HS đọc.
-HS trả lời.
-HS viết nháp.
-HS viết.
- HS chữa lỗi.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
-HS đọc.
-HS thực hiện.
TOÁN ( Tiết 142 )
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:......cm?
Diện tích: ....cm2?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:làm tương tự bài 1
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
 Đáp số: 320cm2; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2)
 Đáp số: a)80cm2; 160 cm2.
 b) 240cm2
TOÁN 
ÔN TẬP : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
	- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ tư ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
 A 8cm B
 12cm
 D C 10cm M
 8cm
 P Q N
 18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD; ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài
3cm
8cm
7dm
Chiều rộng
9cm
20cm
5cm
DT HCN
27cm2
160cm2
350cm2
CV HCN
24cm
56cm
150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96(cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm2)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80(cm2)
 Đáp số: 96cm2; 160 cm2 ; 80 cm2.
TIẾNG VIỆT ( Tiết (1 + 2)
ÔN BÀI TẬP ĐỌC 
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
	- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
c. Đọc phân vai
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc.....
+ HS tự phân vai đọc bài
 Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm2013
TẬP ĐỌC ( Tiết 87 )
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I.MỤC TIÊU :
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ dài 
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản “kêu gọi”.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong l ... số môn thể thao.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS nghe - viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
b. GV đọc bài
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 91.
- Nêu yêu cầu của tiết học.
- Nêu cách viết tên nước ngoài
* Bài tập 3 / 91.
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại
- Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng của người.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết tiếng dễ viết sai ra bảng con
- HS viết bài vào vở.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
+ Điền vào chỗ trống s/x
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét
- Lời giải : nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
 IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài
TOÁN (Tiết 144)
LUYỆN TẬP
A Mục tiêu 
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
 -Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ-Phiếu HT
	HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- HCN có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- Hát
- 2-3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm2)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm2)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm2)
 Đáp số: 900( cm2)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm2)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm2)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU.(Tiết 29)
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu
	- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
	- Ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích với bộ phận đứng sau nó trong câu.
II. Đồ dùng
	GV : Tranh ảnh về môn thể thao, bảng phụ viết ND BT1, bảng lớp viết ND BT3
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 2, 3 tuần 28.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 93.
- Nêu yêu cầu BT
- GV chốt lại các từ ngữ
- Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ?
- Truyện đáng cười ở điểm nào ?
* Bài tập 3 / 94
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS làm miệng
- Nhận xét.
+ Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bòng, chạy, đua, nhảy.
- Từng HS làm bài cá nhân, sau đó trao đổi theo nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Đọc bảng của mối nhóm, nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Trong truyện vui có 1 số từ ngữ nói về kết quả thi dấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ đó.
- 1 HS đọc truyện vui Cao cờ.
- HS làm bài cá nhân.
- Được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận mình là thua.
+ Chép lại các câu, đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
TOÁN 
 ÔN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Luyện tập:
 *Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ hai ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình vuông?
Tóm tắt
 1cạnh: 90mm
Chu vi: .....mm?
Diện tích:...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
- Quan sát
- Tính chu vi hình vuông
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm phiếu HT
Cạnh HV
9cm
7cm
10cm
Chu vi HV
36cm
28cm
40cm
Diện tích HV
81cm2
49cm2
100cm2
- HS đọc
- Hình vuông có cạnh 90mm
- Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính diện tích theo cm2)
- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 90 mm = 9cm
Chu vi hình vuông đó là:
9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông đó là:
9 x 9 = 81( cm2)
 Đáp số: 36cm; 81 cm2
TIẾNG VIỆT 
ÔN TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
	- Tiếp tục củng cố cho HS vốn từ thuộc chủ điểm thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
	- Ôn luyện tiếp về dấu phẩy.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
a. HĐ1 : Củng cố về vốn từ thuộc chủ điểm thể thao
- Kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng, chạy, đua, nhảy
- GV chấm điểm, nhận xét
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu phẩy.
+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Bạn Hoa vừa học giỏi vẽ đẹp hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần áo mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc khăn quàng cổ.
- GV QS nhận xét chung
* Bóng : bóng đa, bóng truyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bóng bàn, .....
* Chạy : chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang.
* Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, đua voi.
* Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, nhảy cừu, nhảy cầu,.....
- 3 em lên bảng, cả lớ làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Bạn Hoa vừa học giỏi, vẽ đẹp, hát hay.
- Mẹ đi chợ mua cho em quần, áo, mũ.
- Bố đi công tác về mua cho em dây buộc tóc, khăn quàng cổ.
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
Dựa vào bài tập làm văn miệng viết một đoạn văn ngắn kể lại một trận thi đấu thể thao.
Học sinh biết cách trình bày một đoạn văn . 
 Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013
 TẬP LÀM VĂN ( TIẾT 29 )
 BÀI : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I.MỤC TIÊU :
1.Rèn kĩ năng viết: 
	- Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp các câu hỏi gợi ý, tiết TLV tuần 28.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1Bài mới 
- 2 HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà các em đã có dịp xem.
2 Bài mới
1.Giới thiệu bài : 
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Hướng dẫn viết bài:
- GV nhắc HS: 
 + Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 – đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
 + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
 + Nên viết vào nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV yêu cầu HS đọc bài làm.
- GV nhận xét .
3.Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học. 
- GV yêu cầu những HS viết chưa tốt về nhà viết lại bài viết của mình; chuẩn bị nội dung viết thư cho một bạn nước ngồi.
-HS hát.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
TOÁN ( Tiết 145 )
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I.MỤC TIÊU :
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
- Củng cố về giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính và về diện tích hình chữ nhật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. 
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Y/c HS làm tương tự bài 1.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 9cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích: .....cm2
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?
- Dặn dò: Ôn lại bài..
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
 45732
 +36194
 81926
- HS nêu
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc
- ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm2)
 Đáp số: 54 cm2
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000(m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 km.
 Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
SINH HOẠT LỚP( TUẦN 29)
I/ MỤC TIÊU:
Đánh giá được ưu khuyết trong tuần 
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:
Đánh gía các hoạt động của tuần:
GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
GV nhận xét chung.
Kế hoạch:
Duy trì nề nếp sẵn có
Ôn tập và rèn chữ giữ vở
Học bài và làm bài trước khi đến lớp
Truy bài đầu giờ
Phát huy phong trào tự học của lớp
Rèn chữ viết thường xuyên
Sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 29(1).doc