Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (17)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (17)

Tiết TKB 1: Tập đọc - Kể chuyện

Tiết CT 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA 80

A. MĐ - YC

* Tập đọc :

 - Đọc rõ ràng rành mạch, trôi chảy.

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu nội dung : Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

* GD KNS : - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.

 - Tư duy sáng tạo.

* Kể chuyện :

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).

* HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (17)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1:	Tập đọc - Kể chuyện 
Tiết CT 88 + 89:	GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA	80’
A. MĐ - YC
* Tập đọc :
	- Đọc rõ ràng rành mạch, trôi chảy.
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
* GD KNS : - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
 - Tư duy sáng tạo.
* Kể chuyện :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
* HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
B. ĐDD - H
Tranh SGK
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : Bài " Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục"
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.1uyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Rút từ khó - luyện đọc 
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
+ HD luyện đọc đoạn 
+ Hiểu từ mới SGK 
+ Tập đặt câu với từ "sưu tầm", "hoa lệ"
- Đọc từng đoạn trong nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
-YC đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài học :
+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật của VN ?
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi VN ?
+ Các em muốn nói gì với các bạn học sinh trong câu chuyện này ?
4. Luyện đọc lại
- GV chọn đọc lại một đoạn của bài.
- HD đọc đoạn: "Đã đến lúc lưu luyến"
- HSLL
- Mỗi HS đọc tiếp nối từng câu
- Luyện đọc
- 2 HS đọc 2 đoạn trước lớp.
- Vài HS tập đặt câu 
- Các nhóm thi đọc bài trước lớp
- Cả lớp ĐT cả bài.
+ Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt; hát tặng đoàn bài hát bằng tiếng Việt; giới thiệu những vật rất đặc trưng của VN mà các em sưu tầm được ; vẽ Quốc Kì VN ; nói được bằng tiếng Việt những từ ngữ thiêng liêng với người VN : VN, HCM. (HS G, K)
+ Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở VN. Cô thích VN nên dạy học trò mình nói tiếng Việt, kể cho các em biết những điều tốt đẹp về VN. Các em còn tự tìm hiểu về VN tên in-tơ-nét. (HS TB, Y)
+ Các bạn muốn biết HS VN học những môn gì, thích những bài hát nào, chơi những trò chơi gì. (HS TB, Y)
+ HS phát biểu. (HS G, K)
- HS luyện đọc đoạn văn
- 2 HS thi đọc 2 đoạn của câu chuyện.
- 1 HS đọc cả bài.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK, HS kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. YC kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
2. HD HS kể chuyện
- Giúp HS hiểu YC của BT, hỏi :
+ Câu chuyện được kể theo lời của ai ?
+ Kể bằng lời của em là thế nào ?
- Các em đã có bài tập tương tự khi tập kể chuyện Bìa tập làm văn (tuần 6, STV 3 tập I ). Truyện được kể theo lời nhân vật Cô-li-a. Cô-li-a xưng "tôi"
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét
+ Theo lời của một thành viên trong đoàn cán bộ VN.
+ Kể khách quan, như người ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- HS đọc các gợi ý
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý a.
- 2 HS tiếp nối nhau kể đoạn 1, 2.
- Vài HS kể toàn bộ câu chuyện.
Tiết TKB 2: MĨ THUẬT
Tiết CT 30: Vẽ theo mẫu : CÁI ẤM PHA TRÀ
 Giáo viên bộ mơn dạy	25’
Tiết TKB 4:	Toán 
Tiết CT 145:	LUYỆN TẬP	40’
A. MT
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
- Bài 1 ( cột 2, 3), 2, 3.
B. HĐD -H
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Thực hành
a. Bài 1 (cột 2, 3): Tính (theo mẫu)
YC HS tính kết quả và nêu cách tính
b. Bài 2 : Bài toán
- Tìm số đo chiều dài HCN
- Tìm chu vi HCN
- Tìm diện tích HCN
c. Bài 3 : Bài toán
HD HS nêu bài toán và giải bài toán dựa theo tóm tắt
Con hái được 17 kg chè, mẹ hái được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu ki-lô-gam chè ?
3. Củng cố - dặn dò
Nhận xét
- HSLL
- HS thực hiện làm tính cộng(HS TB, Y)
(HS G, K) Bài giải
 Chiều dài hình chữ nhật đó là :
 3 x 2 = 6 (cm)
 Chu vi hình chữ nhật đó là :
 ( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật đó là : 
 6 x 3 = 18 (cm2 )
 Đáp số : 18 cm2
(HS G, K) Bài giải
 Số kg chè mẹ hái được là :
 17 x 3 = 51 (kg)
 Số kg chè cả hai mẹ con hái được là :
 17 + 51 = 68 (kg)
 Đáp số : 68 kg
Tiết TKB 5: SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1:	Chính tả 
Tiết CT 21:	LIÊN HỢP QUỐC
A. MT
- Nghe – viết đúng bài CT, viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2) a/b.
B. ĐDD - H
Bảng lớp viết nội dung BT2a hoặc 2b; bảng con
C. HĐD - H
I. KTBC : Viết lại từ : lớp mình, điền kinh, tin tức, học sinh
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
 Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ?
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc ?
+VN trở thành thành viên Liên hợp quốc vào lúc nào ?
b. Viết từ khó
- Phân tích chính tả các từ khó
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
* BT2 : (lựa chọn)
 Giúp HS nắm YC của BT
* BT3 
4. Củng cố - dặn dò
- YC VN chữa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học
- HSLL
- 2 HS đọc lại
+ Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước.
+ 191 nước và vùng lãnh thổ.
+ 20 - 9 - 1977
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
a. buổi chiều - thuỷ triều - triều đình.
Chiều chuộng - ngược chiều - chiều cao
b. hết giờ - mũi hếch - hỏng hết - lệt bệt - chênh lệch.
a. Buổi chiều / Thuỷ triều / triều đình./
Chiều chuộng./ ngược chiều./ Chiều cao.
b. Hết giờ/ mũi hếch/hỏng hết./ lệt bệt./chênh lệch/
Tiết TKB 2: THỂ DỤC	25’
Tiết CT 59: Hồn thiện bài phát triển chung với hoa và cờ. 
 Trị chơi “Ai kéo khỏe”
 Giáo viên bộ mơn dạy
Tiết TKB 3:	Luyện từ và câu 
Tiết CT 30:	ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ?	40’
DẤU HAI CHẤM
A. MĐ, YC
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi cho câu hỏi Bằng gì ? (BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? (BT2, BT3).
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4).
B. ĐDD - H
Bảng lớp viết nội dung BT1 (theo hàng ngang) và BT4
C. HĐD - H
I. KTBC : 2 HS làm miệng BT1 và BT3
II. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HD HS làm bài tập
a. Bài tập 1 : 
- YC HS phát biểu ý kiến.
- Chữa bài
b. Bài tập 2 : 
- YC HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Chữa bài
c. Bài tập 3 : 
- HS trao đổi theo cặp
- Chữa bài
d. Bài tập 4 : 
- YC HS phát biểu ý kiến.
- Chữa bài
2. Củng cố - dặn dò
Nhận xét
- 1 HS đọc YC của BT
- HS phát biểu ý kiến.
- 3 HS lên bảng chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc YC của BT
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến 
+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi./ bằg bút máy..
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ./ bằng nhựa./ đá
+ Cá thở bằng mang.
- 1 HS đọc YC của BT
- HS trao đổi cặp : em hỏi - em trả lời.
- Từng cặp HS tiếp nối nhau thực hành.
VD : 
+ HS1 hỏi : Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì ?
+ HS2 đáp : Mình đi bộ./ Mình đi xe đạp./ Mẹ mình đèo.
- 1 HS đọc YC của BT
- HS phát biểu ý kiến.
Tiết TKB 4:	Toán 
Tiết CT 147:	PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000	40’
A. MT
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
- Bài tập 1, 2, 3.
B. HĐD - H
I. KTBC : Vài HS đặt tính và tính kết quả (nêu cách tính) - 24187 + 17319 ; 45169 + 24059 
II. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 85674 - 58329
- HD thực hiện phép trừ như SGK.
- Giúp HS trả lời được : Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ lần lượt từ phải sang trái.
3. Thực hành
a. Bài 1 : Tính
YC nêu được cách tính
- Ghi điểm dưới lớp.
- Gọi HS khác nhận xét, Nhận xét ghi điểm.
b. Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC hs làm bài vào vở.
- Chắm bài dưới lớp.
- Gọi hs nhận xét, nhận xét ghi điểm.
c. Bài 3 : Bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- hướng giẫn làm bài.
- YC hs làm bài vào vở.
- Chắm bài dưới lớp.
- Gọi hs nhận xét, nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò
Tổ chức thi làm tính
Nhận xét
- HSLL
- HS thực hiện phép trừ theo hướng dẫn của GV
- Vài HS nêu cách thực hiện.
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện phép trừ và nêu cách tính.
- 1 hs lên bảng làm.
- Nhận xét bài.
- HS đặt tính rồi tính kết quả. 
- HS làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng làm.
- Đọc bài tốn.
- lắng nghe hướng giẫn.
- làm bài vào vở.
- 1 hs lên bàng làm. 
 Bài giải
 Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là :
 25850 - 9850 = 16 000 (m)
 16 000m = 16km
 Đáp số : 16km
Tiết TKB 5:	TN&XH 
Tiết CT 59: TRÁI ĐẤT	35’
QUẢ ĐỊA CẦU
A. MT
- Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu.
* Quan sát và chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu và Nam bán cầu, đường xích đạo.
B. ĐDD - H
Tranh SGK, phiếu học  ... c số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ.
- Bài 1, 2, 3, 4 ( a).
B. HĐD - H
I. KTBC : Tiền VN
II. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Thực hành
a. Bài 1 : Tính nhẩm.
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Chắm ghi điểm dưới lớp.
- Nhận xét ghi điểm trên bảng.
b. Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Chắm ghi điểm dưới lớp.
- Nhận xét ghi điểm trên bảng.
c. Bài 3 : Bài toán
- 1 hs nêu bài tốn.
- Hướng giẫn HS làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- Chắm ghi điểm dưới lớp.
Nhận xét ghi điểm trên bảng.
d. Bài 4 (a) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3. Củng cố - dặn dò
Nhận xét
- HSLL
- hs đọc yêu cầu.
- làm bài vào vở.
- lên bảng lớp làm bài.
- nhận xét bài bạn.
- HS thực hành tính nhẩm
- Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng lớp làm bài.
- Nhận xét bài bạn.
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả 
- Hs đọc yêu cầu.
- Lắng nghe GV hướng giẫn.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng lớp làm bài.
- Nhận xét bài bạn 
 Bài giải
 Số mật ong trại nuôi ong đó còn lại là :
 23 560 - 21 800 = 1640 (l)
 Đáp số : 1640 l mật ong
- HS thực hành khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (HS G, K)
Tiết TKB 4: 	Đạo đức 
Tiết CT 30:	CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (tiết 1)
A. MT
- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
* Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* GD KNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
- Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng ra quyết định lựa chọ các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường.
B. ĐDD - H
Tranh SGK, phiếu học tập
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước"
Chúng ta cần phải làm gì để nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Để thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước các em cần phải thực hiện ghi nhớ gì ?
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hoạt động 1 : Trò chơi Ai đoán đúng ?
- Chia HS theo số chẵn và số lẻ. HS chẵn có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm về một con vật nuôi yêu thích và nói lí do vì sao mình yêu thích, tác dụng của con vật đó. HS lẻ có nhiệm vụ vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm một cây trồng mà em thích và nói lí do vì sao mình yêu thích, tác dụng của cây trồng đó.
* Kết luận : Mỗi người đều có thể yêu thích một cây trồng hay vật nuôi nào đó. Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con người.
3. Hoạt động 2 : Quan sát tranh ảnh
- Cho HS xem tranh ảnh và yêu cầu HS đặt các câu hỏi về các bức tranh.
* Kết luận : 
+ Ảnh 1 : Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho cây.
+ Ảnh 2 : Bạn đang cho gà ăn.
+ Ảnh 3 : Các bạn đang cùng với ông trồng cây.
+ Ảnh 4 : Bạn đang tắm cho lợn.
- Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại niềm vui cho các bạn vì các bạn được tham gia làm những công việc có ích và phù hợp với khả năng.
4. Hoạt động 3 : Đóng vai
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có nhiệm vụ chọn một con vật nuôi hoặc cây trồng mình yêu thích để lập trang trại sản xuất. 
- GV cùng HS bình chọn nhóm có dự án khả thi và có thể có hiệu quả kinh tế cao. GV khen các nhóm đều đã có dự án trang trại cây trồng, vật nuôi tốt, chứng tỏ là những nhà nông nghiệp giỏi, đã thể hiện quyền được tham gia của mình.
5. Hướng dẫn thực hành
- Tìm hiểu các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở trường và nơi em sống.
- Sưu tầm các bài thơ, truyện, bài hát về chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Tham gia các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường.
Nhận xét
- HSLL
- HS làm việc cá nhân
- Một số HS lên trình bày. Các HS khác phải phán đoán và gọi được tên con vật nuôi hoặc cây trồng đó.
- Một số HS đặt các câu hỏi và đề nghị các bạn khác trả lời về nội dung từng bức tranh:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ đem lại ích lợi gì ?
- Các bạn khác trao đổi ý kiến và bổ sung.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất. Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1:	Tập làm văn 
Tiết CT 30:	VIẾT THƯ	40’
A. MĐ, YC
- Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.
B. ĐDD - H
- Bảng lớp viết các gợi ý viết thư; Bảng phụ trình bày lá thư ; phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư.
C. HĐD - H
I. KTBC : Hai, ba HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao
II. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. HS HS viết thư
- GV nhắc nhở HS cách viết thư.
- Nội dung thư thể hiện : 
+ Mong muốn làm quen với bạn.
+ Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung : trái đất.
- GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư.
- YC HS viết thư vào giấy rời.
- Chấm một số bài, nhận xét, bổ sung.
- HD viết phong bì thư, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.
3. Củng cố - dặn dò
Nhắc nhở HS VN viết hay, viết lại lá thư cho sạch đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện.
Nhận xét
- 1 HS đọc YC của BT
- 1 HS giải thích YC của BT theo gợi ý.
- 1 HS đọc lá thư đã được trình bày sẵn.
- HS viết thư vào giấy rời.
- HS tiếp nối nhau đọc thư
Tiết TKB 2: ÂM NHẠC 25’
Tiết CT 30: Kể chuyện âm nhạc: Chàng Oĩc – phê và cây đàn Lia
 Giáo viên bộ mơn dạy
Tiết TKB 3: 	Tập viết 
Tiết CT 30:	ÔN CHỮ HOA : U
A. MĐ - YC
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng), viết đúng tên riêng Uông Bí (1 dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây  còn bi bô (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét thẳng hàng.
* HS K-G viết đủ số dòng, HS Y viết ½ số dòng.
B. ĐDD - H
- Mẫu chữ viết hoa U
- Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : Chữ T (Tr) - Câu ứng dụng ? - Từ ứng dụng ?
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- YC tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu chữ U, B, D Kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ, viết mẫu:
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- YC đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu : Uông bí - là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
- HD tập viết trên bảng con : Uông bí
c. Luyện viết câu ứng dụng
- YC đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu : Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con.
- HD HS viết các chữ : Uốn cây
3. Hướng dẫn viết vở TV
 - Nêu YC viết theo cỡ nhỏ 
- Lưu ý HS viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
4. Chấm, chữa bài
 Chấm một số bài - nhận xét
5. Củng cố - Dặn dò
- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành baiø.
- HSLL
- HS tìm chữ hoa : U, B, D 
- Tập viết chữ U trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng : Uông bí
- Viết bảng con.
- HS viết VTV
Tiết TKB 4:	Toán 
Tiết CT 150:	LUYỆN TẬP CHUNG	40’
A. MT
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
- Bài 1, 2, 3, 4.
B. HĐD - H
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Thực hành
 Bài 1 : Tính nhẩm
Tổ chức tính nhẩm theo thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
 Bài 2 : Tính
Chữa bài
Bài 3 : Bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng giẫn học làm bài.
- Gọi 1 em lên bảng làm. Ghi điểm dưới lớp.
- Gọi HS nhận xét, nhận xét ghi điểm trên bảng.
 Bài 4 : Bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng giẫn học làm bài.
- Gọi 1 em lên bảng làm. Ghi điểm dưới lớp.
- Gọi HS nhận xét, nhận xét ghi điểm trên bảng.
3. Củng cố - dặn dò
Nhận xét
- HSLL
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thực hành tính nhẩm vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tính kết quả của các phép tính
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe hướng giẫn, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
 Bài giải
 Số cây ăn quả xã Xuân Hoà có là :
 68 700 + 5200 = 73 900 (cây)
 Số cây ăn quả xã Xuân Mai có là :
 73 900 - 4500 = 69 400 (cây)
 Đáp số : 69 400 cây ăn quả
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe hướng giẫn, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
 Bài giải
 Số tiền mua 1 cái com pa là :
 10 000 : 5 = 2000 (đồng)
 Số tiền mua 3 cái com pa là :
 2000 x 3 = 6000 (đồng)
 Đáp số : 6000 đồng
Tiết TKB 5:
SINH HOẠT TẬP THỂ
I.Ổn định tổ chức
II.Sinh hoạt lớp
-Lớp trưởng lên nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp
-Các tổ trưởng, tổ phĩ cĩ ý kiến bổ sung.
-GV nhận xét:
 + Nêu tên Những em nghĩ học: cĩ lí do, nhắc nhỡ những em nghĩ khơng lí do
 + Nhận xét tình hìnhl lao động trong tuầncủa tổ 2.
 +Thái độ học tập.
- Dặn dị học sinh về xem lại những bài đã học.
 - Về luyện viết bài Bác sĩ Y – éc – xanh.
Duyệt của khối trưởng
.
.
.
.
Duyệt của ban giám hiệu
.
.
.
.................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 3 tuan 30(2).doc