Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (9)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (9)

Tiết 2 TOÁN

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (T)

I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

2.Kĩ năng:

- Biết tính giá trị của biểu thức.

3.Thái độ:

-Yêu môn học

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1.Chuẩn bị của gv:Sgk,

2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt

III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ hai, ngày 29 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 CHÀO CỜ
Tiết 2 TOÁN
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (T)
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
2.Kĩ năng: 
- Biết tính giá trị của biểu thức.
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
* HD học sinh làm bài tập:
Bài1. 
- GV nhận xét, củng cố các bớc làm: 
Bài2. Tóm tắt:
 5 xe tải: 15700 kg.
 2 xe tải: ? kg
H: Đây là dạng toán gì? Dạng toán này ta làm nh thế nào?
Bài3. 
- GV củng cố cách làm.
B1. Tính số cốc ở mỗi hộp.
B2. Tính số hộp để đựng hết 4572 cái cốc.
Bài4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
- Chấm bài, nhận xét.
4. củng cố-:-Nêu nd bài học
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau- VÒ «n tËp.
- §äc, t×m hiÓu yªu cÇu cña bµi tËp.
- Lµm bµi vµo vë.
- HS ch÷a bµi.
+ 1HS lªn lµm, HS nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.
Bµi gi¶i
§é dµi cña ®o¹n d©y thø nhÊt lµ:
9135 : 7 = 1305 (cm)
§é dµi ®o¹n d©y thø hai lµ:
9135 - 1305 = 7830 (cm)
 §S: §o¹n d©y thø nhÊt: 1305cm
 §é dµi ®o¹n d©y thø hai: 9880 cm
+ 1HS lªn lµm, HS ®äc l¹i kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.
Bµi gi¶i
Mçi xe t¶i chë ®îc sè kg muèi lµ:
15700 : 5 = 3140 (kg)
§ît ®Çu ®· chuyÓn ®îc sè kg muèi lµ:
3140 x 2 = 6280 (kg)
§S: 6280 kg
- Rót vÒ ®¬n vÞ.
- TÝnh mét phÇn, sau ®ã tÝnh nhiÒu phÇn.
+ 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.
Bµi gi¶i
Mçi hép cã sè cèc lµ:
42 : 7 = 6 (c¸i)
Sè hép ®Ó ®õng hÕt 4572 cèc lµ:
4572 : 6 = 762 (hép)
§S: 762 hép
+ 2HS lªn lµm, nªu lÝ do lùa chän cña m×nh.
 A. 100 B. 320
 C. 84 D. 94
 A. 3 B. 12
 C. 4 D. 48
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP 
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức	- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
2.Kĩ năng: 
- Biết viết một văn bản ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội.
-Đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn.
 3.Thái độ: 
-Yêu môn học 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Phiếu ghi tên các bài tập đã học.
-Bảng phụ viết mẫu thông báo...
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
*HĐ1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Đa thăm ghi các bài tập đọc:
HD cho HS cách thực hịên.
- Đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài đọc.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
*HĐ2. Làm bài tập:
Bài tập1. Viết các bài tập đọc thuộc chủ điểm Thể Thao.
Bài tập2.
H: Cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo?
- GV chốt lại và chú ý cho HS những điểm lu ý khi viết thông báo.
- GV và HS nhận xét, chọn ngời trình bày hấp dẫn.
+ Chấm bài, nhận xét.
- Đọc thêm bài : Tin thể thao .
4. củng cố- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò
- Tiếp tục ôn các bài tập đọc.
- Một số HS của lớp lần lợt đợc lên bốc thăm. Mỗi HS bắt thăm đợc bài nào thì chuẩn bị trong 2 phút.
- Sau đó lên trình bày.
- Trả lời câu hỏi của GV.
+ Nêu yêu cầu và tự làm.
- 1 số HS đọc lại các bài TĐ thuộc chủ điểm này.
- HS khác nhận xét.
+ 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm bài " Chơng trình xiếc đặc sắc".
- HS nêu.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc bài của mình.
- HS lắng nghe.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết 4 KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP (Tiết 2)
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
2.Kĩ năng: 
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật.
- Đoc thêm bài : Bé thành phi công và trả lời đợc các câu hỏi trong bài.
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
*HĐ1. Kiểm tra tập đọc:
- Nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài học.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
*HĐ2. Mở rộng vốn từ:
Bài tập1. Nhớ và viết lại khổ 2 và 3 của bài thơ: Bé thành phi công
- GV nhận xét.
Bài tập2. Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
a. Bảo vệ Tổ quốc:
- Từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc?
- Từ chỉ HĐ bảo vệ Tổ quốc?
b. Sáng tạo:
- Từ ngữ chỉ trí thức.
- Từ ngữ chỉ HĐ của trí thức.
c. Nghệ thuật:
- TN chỉ những người HĐ trong nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ HĐ nghệ thuật.
- Từ ngữ chỉ tên môn nghệ thuật.
+ GV nhận xét.
+ Chấm bài, nhận xét.
- Đoc thêm bài : Bé thành phi công .
4. củng cố- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau
- Lần lượt một số HS của lớp lên bốc thăm, chuẩn bị 2 phút và lên trình bày bài.
- Trả lời để tìm hiểu nội dung của bài đọc.
+ 1HS nêu yêu cầu của BT.Tự làm vào vở sau đó đọc lại.
+ 1HS nêu yêu cầu bài. Làm vào vở.
- 1số HS lên làm. HS dưới lớp nhận xét.
- Đất nước, non sông, nước nhà,...
- Canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra, chiến đấu,...
- kĩ sư, luật sư, bác sĩ,...
- Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,...
- nhạc sĩ, nhà thơ, ca sĩ,...
- ca hát, sáng tác, biểu diễn,...
- âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc,...
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Về ôn lại bài, nhớ những từ vừa được ôn luyện.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2012
Tiết 2 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Biết đọc, viết các số đến năm chữ số. 
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
2.Kĩ năng: 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút).
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
*HĐ1. HD học sinh làm bài tập:
Bài1. Viết các số.
- H: Khi viết số ta viết nh thế nào?
Bài2. Đặt tính rồi tính:
- GV củng cố cách đặt tính và thực hiện tính đối với 4 phép tính.
Bài3.Đồng hồ chỉ mấy giờ.
- GV nhận xét, củng cố lại cách xem đồng hồ chính xác đến phút.
Bài4. Tính.
- GV củng cố cách thực hiện tính giá trị biểu thức.
Bài5. 
- H: Đây là dạng toán gì?
- GV củng cố cách giải bài toán.
+ Nhận xét.
4. củng cố- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò- Về ôn tập tiếp 4 phép tính và giải toán.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài tập.
+ 2HS lên làm bài, 1 số HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.
a) 76245. c) 90900 
b) 51807 d) 22002
- Viết từ trái qua phải.
+ 4HS lên làm, lớp nhận xét. HS nêu cách đặt tính và cách tính.
+ 3HS lên làm, lớp nhận xét.
A. 10 giờ 18 phút.
B. 1 giờ 50 phút (hoặc 2 giờ kém 10 phút)
C. 6 giờ 34 phút (hoặc 7 giờ kém 26 phút).
+ 2HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
a. (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60
 9 + 6 x 4 = 6 + 24 = 30
b. 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7
+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là:
92500 : 5 = 1850 (đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:
18500 3 = 55500 (đồng).
ĐS: 55500 đồng.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 CHÍNH TẢ
ÔN TẬP (tiết3)
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc đợc 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
- Nghe- viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết 75 chữ / 15 phút); không mắc quá 5 lỗi ... ...............................
Tiết: 5 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
TRÒ CHƠI : KẾT BẠN
I. YÊU CẦU GIÁO DỤC
1, Kiến thức: -Ôn luyện và hiểu thêm kiến thức cơ bản thông qua hình thức trò chơi.
 3. Kỹ năng: -Giáo dục thái độ nghiêm túc và ý thức say mê trong học tập.
3. Thái độ: -Rèn luyện kĩ năng, phong cách tham gia các trò chơi ngoại khóa.
II. THỜI GIAN –ĐỊA ĐIỂM
-TG:30-35p
-ĐĐ:lớp 3
III. ĐỐI TƯỢNG
-Hs lớp 3
IV. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ sẵn ND trò chơi
 - HS : - Trang phục gọn gàng 
V.HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
-Lớp , nhóm
VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài
*) Trò chơi:
GV giới thiệu luật chơi:
Hướng dẫn HS cách chơi
GV cho hs chơi thử
GV nhận xét hướng dẫn những HS không hiểu
GV cho HS chơi theo tổ
Nhận xét thắng thua
HS lắng nghe
HS hát
HS lắng nghe
Chơi thử: theo hướng dẫn của GV.
HS tham gia trò chơi
VII.KẾT THÚC TRÒ CHƠI
- GV cùng HS hệ thống bài
-Nhận xét giờ học
-Về nhà chuẩn bị bài
VIII.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 5 tháng 5 năm 2012
Tiết 2 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100000.
2.Kĩ năng: 
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
*HĐ1: HS học sinh làm bài tập:
Bài1: Tính nhẩm
- GV yêu cầu 1 số HS nêu lại cách nhẩm.
- GV chốt lại: Những bài có tính cộng, trừ, nhân, chia thực hiện nhân, chia trước. Những bài có dấu ngoặc, thực hiện trong ngoặc trước.
 Bài2: Đặt tính rồi tính.
- GV củng cố lại cách đặt tính và cách tính.
Bài3: Giải toán.
H: Em tìm được số HS cầm hoa đỏ bằng cách nào?
Bài4*: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Hỏi có bao nhiêu cái bánh?
H: Vì sao em biết là có 35 cái bánh?
+ Chấm bài, nhận xét.
4. củng cố- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò- Về tiếp tục ôn tập.
- Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của các BT.
- Tự làm BT vào vở BT.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.
a. 2000 + 4000 x 2 = 10 000
 (2000 + 4000) x 2 = 12000
b. 18000 - 4000 : 2 = 16000
 ( 18000 - 4000) : 2 = 7000
- HS nêu lại cách nhẩm.
+ 5HS lên làm, lớp nhận xét, nêu lại cách đặt tính, thực hiện tính.
13889 7 65080 8
 68 1984 10 8135
 58 28
 29 40
 (1) 0
+ 1HS làm bài, HS khác đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Số HS cầm hoa vàng trên sân vận động là:
2450 : 5 = 490 (HS)
Số HS cầm hoa đỏ là:
2450 - 490 = 1960 (HS)
ĐS: 1960 HS.
B1. Tìm số HS cầm hoa vàng:
 2450 : 5 = 490 (HS)
B2. Tìm số HS cầm hoa đỏ:
 2450 - 490 = 1960 (HS)
+ 1HS lên làm, lớp nêu kết quả và nhận xét.
A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh
B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh
- Vì chiều dài của khay có 37 cái bánh, chiều rộng của khay có 5 cái bánh. Vậy 7 x 5 = 35 cái bánh.
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP (tiết 6)
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức	- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai.
2.Kĩ năng: 
 Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút).
-Đọc thêm bài : Mè hoa lợn sóng .
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. 
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài.
*HĐ1. Ôn tập đọc:
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ2. Viết chính tả
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Giải thích: Sao Mai tức là sao Kim, có màu sáng xanh, thờng thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Ngôi sao này mọc vào buổi tối có tên là sao Hôm.
- Hỏi: Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh thế nào?
b) HD trình bày
- Bài thơ có mấy khổ? Ta nên trình bày nh thế nào cho đẹp?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
c) HD viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
- Thu hết bài để chấm. 
- Đọc thêm bài : Mè hoa lợn sóng.
4. củng cố- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ Sao Mai và chuẩn bị bài sau.
- Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.
- Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại.
- Khi bé ngủ dậy thì thấy Sao Mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ say lúa, sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mãi miết.
- Bài thơ có 4 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết lùi vào 3 ô.
- Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Mai.
+ Các từ: chăm chỉ, choàng trở dậy, ngoài cửa, ửng hồng, mải miết.
- 1HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp. HS dới lớp viết vào vở nháp.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.
Đọc và trả lời câu hỏi trong bài . 
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4 TẬP VIẾT
ÔN TẬP (tiết 5)
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); tra lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II.
2.Kĩ năng: 
- Nghe kể được câu chuyện: Bốn cẳng và sáu cẳn
 - Đọc thêm bài : Con cò .
3.Thái độ: 
-Yêu môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
- Tranh minh hoạ chuyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK.
- 3 câu hỏi gợi ý kể truyện viết sẵn trên bảng lớp.
2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt
III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
 Cá nhân, nhóm , lớp
VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
*Giới thiệu bài-ghi bảng
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài.
*HĐ1. Ôn tập đọc
- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ2. Rèn kĩ năng nói
 Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý.
- GV kể chuyện lần 1.
- Hỏi: Chú lính đợc cấp ngựa để làm gì?
 Chú đã sử dụng con ngựa như thế nào?
- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cỡi ngựa?
- GV viết nhanh các câu trả lời của HS lên bảng theo ý tóm tắt.
- GV kể chuyện lần 2.
- Yêu cầu HS tập kể trong nhóm, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi HS kể chuyện. Cho điểm những HS kể tốt.
 - Hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào?
 - Đọc thêm bài : Con cò 
4. củng cố:-Nêu nd bài học
5.Dặn dò- Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.
- Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm.
- Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.
- 3 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS theo dõi.
- Chú lính được cấp ngựa để đi làm một công việc khẩn cấp.
- Chú dắt ngựa chạy ra đường nhng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.
- Vì chú nghĩ rằng ngựa có bốn cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn.
- HS theo dõi.
- HS tập kể trong nhóm.
- Các nhóm thi kể. Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể. 
- Truyện buồn cười vì chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳn ngựa và người cùng chạy, số lượng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK
V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA( Phòng ra đề )
CHÍNH TẢ
KIỂM TRA( Phòng ra đề )
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA( Phòng ra đề )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 35 chuan 2013.doc