Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (58)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (58)

Tiết 1: Chào cờ

TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG

Tiết 2: Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn

- GD HS có ý thức trật tự, tích cực trong giờ học

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 35 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 771Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (58)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn
- GD HS có ý thức trật tự, tích cực trong giờ học
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
25’
4’
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Nêu kết quả 1/2 của 10
 1/6 của 18
- Nhận xét cho điểm
C. Luyện tập
Bài 1 (miệng)
- Cho HS đọc Y/C BT
- Y/C HS làm BT
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2
- Cho HS đọc đầu bài
- Y/C HS tóm tắt và trình bày bài giải
Bài 3
Y/C tương tự
Bài 4 (miệng)
- Y/C HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi trả lời câu hỏi
- Cả 4 hình đều có mấy ô vuông?
+ 1/5 số ô vuông của mỗi hình gồm có bao nhiêu ô vuông?
+ H2 và H4 có mấy ô vuông đã tô màu?
+ Vậy đã tô màu vào 1/5 số ô vuông là hình nào?
D. Củng cố- dặn dò
- Y/C HS nhắc lại ND bài
- Nhận xét, dặn dò
- 1 HS đọc
- Cả lớp làm BT sau đó lần lượt nêu kết quả miệng, HS khác nhận xét
a. 1/2 của 12cm là 6cm
 18 kg là 9kg
 10L là 5L
b. 1/6 của 24m là 4m
 30 giờ là 5 giờ
 54 ngày là 9 ngày 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
Bài giải
Vân tặng bạn số bông hoa là:
 30:6=5 (bông hoa)
 ĐS: 5 bông hoa
Bài giải
- Số HS lớp 3A đang tập bơi là:
 28:4=7 (HS)
 ĐS: 7 học sinh
- HS quan sát rồi trả lời
- 10 ô vuông
-  gồm 2 ô vuông
- có 2 ô vuông đã tô màu
- . H2 và H4
- 1 HS nhắc lại
Tiết 3: Thể dục
GV bộ môn
Tiết 4 + 5: Tập đọc – kể chuyện
BÀI TẬP LÀM VĂN (2 tiết)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
A. TẬP ĐỌC
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.
- Biết phân biệt lời nhân vật “tôi” và người mẹ
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện, hiểu lời khuyên, lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố gắng làm cho được điều muốn nói.
B. KỂ CHUYỆN
1. Rèn kỹ năng nói
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
2. Rèn kỹ năng nghe
3. GD HS tình cảm yêu thương, biết giúp đỡ người thân và có thói quen giữ vệ sinh cá nhân và nhà cửa gọn gàng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa truyện trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
28’
8’
7’
15’
5’
Tập đọc
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: Đọc bài “cuộc họp của chữ viết”
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu.
2. Luyện đọc
a. Đọc toàn bài
- Y/C HS quan sát tranh minh họa bài đọc
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Viết bảng: Liu xi a, Cô li a
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Đọc đúng câu
+ Y/C HS đọc chú giải cuối bài 
+ Đặt câu với từ ngắn ngủn
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Tổ chức thi đọc
- Đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài
- Y/C HS đọc đoạn 1, 2
+ Nhân vật xưng “tôi” trong truyện này tên là gì?
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
- Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài tập làm văn?
- GV chốt lại
- Y/C đọc đoạn 3
+ Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a làm cách gì để bài viết dài ra?
- Y/C đọc đoạn 4
- Vì sao khi mẹ bảo Cô- li- a giặt quần áo lúc đầu Cô- li- a ngạc nhiên?
- Vì sao sau đó Cô- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ?
+ Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
4. Luyện đọc lại
- Đọc đoạn 3, 4
+ Y/C HS đọc
Đọc toàn bài
Kể chuyện
1. Nêu nhiệm vụ
2. Hướng dẫn kể
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Y/C HS quan sát tranh đã đánh số
- Nhận xét và khẳng định trật tự đúng của các tranh 3 – 4 – 2 – 1 
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em
- Nhận xét đánh giá
D. Củng cố - dặn dò
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không? vì sao?
- Nhận xét, dặn dò
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi; HS khác nhận xét
- Nghe
- HS quan sát trong SGK
- 1 HS đọc, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc tiếp nối từng câu
- 4 HS đọc tiếp nối
+ Nhưng chẳng lẽ lại nộp bài văn ngắn ngủn thế này?
- 1 HS đọc: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn
- VD: Chiếc áo ngắn ngủn
- Mỗi nhóm 4 HS đọc tiếp nối
- 4 Nhóm thi đọc tiếp nối
- Cả lớp đọc ĐT
- Cả lớp đọc thầm
-Cô- li- a
-.Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
- HS trao đổi rồi phát biểu ý kiến
- Nghe
- Cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- 1 HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
 Lêi nãi ph¶i ®i ®«I víi viÖc lµm. Nh÷ng ®iÒu HS ®· tù nãi tèt vÒ m×nh th× ph¶i cè lµm cho b»ng ®­îc
- Nghe
- 3 HS ®äc toµn bµi
- 2 HS thi ®äc
- Tù s¾p xÕp l¹i c¸c tranh b»ng c¸ch viÕt ra giÊy tr×nh tù 4 tranh
- HS ph¸t biÓu, nhËn xÐt
- 1 HS ®äc yªu cÇu vµ kÓ mÉu
- Tõng cÆp tËp kÓ
- 4 HS tiÕp nèi nhau thi kÓ 1 ®o¹n v¨n bÊt kú cña c©u chuyÖn
- HS ph¸t biÓu ý kiÕn
VD: Dï ch­a gióp ®­îc mÑ nhiÒu nh­ng b¹n nhá vÉn lµ mét häc trã ngoan v× b¹n muèn gióp mÑ lµm nh÷ng viÖc phï hîp víi kh¶ n¨ng
Thø ba ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2012
Tiết 1: TIẾNG ANH
Giaó viên bộ môn
Tiết 2: Toán
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia)
2. Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số
3. GD HS có thái độ tích cực, cẩn thận, tính toán chính xác
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
25’
5’
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
- Tìm 1/6 của 42 cm
 1/4 của 32 dm
- Nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của tiết học
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia
- ghi bảng 96:3=?
- Y/C HS thực hiện phép chia
- Y/C HS nhắc lại cách chia
- GV ghi bảng như SGK
3. Thực hành
Bài 1: (vở)
- Y/C HS làm bài tập
- GV nhận xét, chữa bài
 48 4 84 2
 4 12 8 42
 08 04
 8 4
 0 0
Bài 2 
- Y/C HS làm BT
Bài 3:
- Cho HS đọc đầu bài
- Y/C HS nêu tóm tắt
- Y/C HS trình bày lời giải
D. Củng cố - dặn dò
- Y/C HS nêu ND bài học
- Nhận xét, dặn dò
- 2 HS nêu kết quả miệng; HS khác nhận xét
- Nghe
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp tính vào nháp; HS khác nhận xét
 96 3
 - 9 32
 06
 6
 0
- Cả lớp làm vào vở, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét
 66 6 36 3
 6 11 3 13
 06 06
 6 6
 0 0 
- Cả lớp làm vào bảng con:
KQ đúng như sau:
a. 23 (kg); 12 (m); 31 (l)
b. 12 (giờ); 24 (phút); 22 (ngày)
- 1 HS đọc
- 1 HS nêu tóm tắt
Mẹ hái : 36 quả cam
Mẹ biếu : 1/3 số cam đó
Mẹ biếu :..quả cam?
Bài giải
Mẹ biếu bà số cam là:
 36 : 3 = 12 (quả) 
 ĐS: 12 quả cam
- 1 HS nhắc lại
Tiết 3: Chính tả
BÀI TẬP LÀM VĂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo (BT2)
3. Làm đúng BT3a
4. GD HS tình cảm yêu thương, biết giúp đỡ người thân gia đình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết nội dung BT2, BT3a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
15’
11’
3’
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
- Y/C HS viết chữ có vần oam
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ, Y/C tiết học
2. Hướng dẫn viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn
- Y/C HS đọc đoạn văn
+ Em hãy tìm tên riêng trong bài chính tả?
+ Tên riêng trong bài đã được viết như thế nào?
- Y/C HS tập viết chữ khó
b. Đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
*. BT2
- Cho HS đọc Y/C bài tập
- Y/C HS làm BT
a, (kheo, khoeo)
b, (khẻo, khoeo)
c, (nghéo, nghoéo)
*.Bài tập 3a: Điền vào chỗ trống s/x
- Y/C HS làm BT
- Nhận xét, KL
D. Củng cố- dặn dò
- Y/C hS nhắc lại ND bài
- Nhận xét, dặn dò
- HS viết bảng con: oàm oạp, nhồm nhoàm
- Nghe
- Nghe
- 1 HS đọc
- Cô- li- a
- Viết hoa những chữ cái đầu, đặt gạch nối giữa các tiếng
- HS viết trên bảng con: làm văn, Cô- li- a, lúng túng, ngạc nhiên
- Cả lớp viết bài vào vở
- 1 HS đọc
- Cả lớp làm BT; 3 HS chữa bài, HS khác nhận xét
- khoeo chân
- người lẻo khoẻo
- ngoéo tay
- 1 HS nêu Y/C BT
- Cả lớp làm BT, 1 HS chữa bài, HS khác nhận xét
- Nghe
- 1 HS nhắc lại
TiÕt 4 tù nhiªn vµ x· héi
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. MỤC TIÊU
1. Nêu được một số việc càn làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
2. Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu
3. Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu (SGK)
- Giấy xanh đỏ cho mỗi HS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
25’
5’
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
- Nêu các bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu
- Nhận xét, đánh giá
C. Bài mới
HĐ1: giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
HĐ2: ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
* MT: Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
* Cách tiến hành
B1: Chia nhóm, Y/C thảo luận, giao nhiệm vụ cho các nhóm
Nhóm 1: Thảo luận tác dụng của thận?
- Nhóm 2: Thảo luận tác dụng của bóng đái
- Nhóm 3: Thảo luận tác dụng của ống dẫn nước tiểu
- Nhóm 4: Thảo luận tác dụng của ống đái
B2: Làm việc cả lớp
- Y/C các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, KL: Các cơ quan bài tiết nước tiểu rất quan trọng nếu bị hỏng sẽ ảnh hưởng không tôt với cơ thể
HĐ3: Trò chơi nên hay không nên
*MT: Tiếp tục củng cố cho HS nắm kĩ về lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
* Cách tiến hành
B1: Y/C HS chuẩn bị bảng con và ghi nên ở mặt bảng bên này, không nên ghi ở mặt bên kia
- Nêu cách chơi
B2: Tiến hành chơi
- GV đọc các nội dung, HS giơ bảng
1 Uống nước thật nhiều
2. Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh
3. Nhịn đi giải
4. Uống đủ nước
5. Giặt giũ sạch quần áo
6. Mặc quần áo ẩm ướt
7. Không nên nhịn đị giải lâu
HĐ4: Liên hệ thực tế
* MT: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu
* Cách tiến hành
B1: Y/C HS quan sát các hình trong SGK (H2, 3, 4, 5 trang 25)
B2: Y/C HS trả lời câu hỏi
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc đó có lợi gì cho việc tránh viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu? Em đã làm việc đó hay chưa?
D. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét, KL
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
- 1 HS trả lời
- Nghe
- Nghe, nhận nhiệm vụ thảo luận
- Läc chÊt ®éc h¹i tõ m¸u. NÕu thËn bÞ háng chÊt ®äc sÏ cßn trong m¸u lµm h¹i c¬ thÓ
- Bãng ®¸i chøa n­íc tiÓu th¶i ...  ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
25’
4’
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
- Y/C HS viết bảng con
- Nhận xét, đánh giá
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, Y/C của tiết học
2. Hướng dẫn HS viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Y/C HS tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Y/C HS đọc từ ứng dụng
- Y/C HS nói những điều em biết về anh Kim Đồng
- hướng dẫn HS viết
c. Viết câu ứng dụng
- Y/C HS đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ: Con người phải chăm học mới khôn ngoan trưởng thành
- Y/C HS tập viết
3. Hướng dẫn HS viết vào vở
- GV nêu yêu cầu bài viết
4. Chấm , chữa bài
D. Củng cố- dặn dò
- Y/C HS nhắc lại ND bài viết
- Nhận xét tiết học và bài viết
- Dặn dò về nhà
- Cả lớp viết bảng con:
Chu Văn An; Chim
- Nghe
- K, D, Đ
- Cả lớp tập viết trên bảng con: K, D, Đ
- 1 HS đọc
- HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp viết vào bảng con:
Kim Đồng
- 1 HS đọc
- HS viết bảng con: Dao
- Nghe, sau đó viết bài vào vở TV theo mẫu
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT TUẦN 6
MỤC TIÊU:
-Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm để có hướng phấn đấu và khắc phục trong tuần tới.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT
Các tổ báo cáo tình hình hoạt động trong tuần ( về nề nếp, học tập, đạo đức, vệ sinh. )
Về học tập:
Điểm tốt: .Biền, Hương,Ngọc,Nương,Được,Lan,Hồng
Hăng hái phát biểu xây dựng bài, Hường, Ngọc,Thêm,Hồng,Biền,Huệ,Nương,Hạnh
Không làm bài tập: .Thiện,Quốc Phương, ThanhPhương,Hoàng,Xanh,yến,yên.
Điểm kém: .Thiện,Quốc Phương, ThanhPhương,Hoàng,Xanh,yến,yên .
Về nề nếp:
Đi học muộn: ko có
Nghỉ học có phép: ko 
Nghỉ học không phép: Vi Huy
Mất trật tự trong lớp: Vi Huy.
Hát đầu giờ chuyển tiết: đều
Vệ sinh cả tuần: Sạch
TD giữa giờ: Tham gia đầy đủ, nhưng chưa đều.
Nói tục chửi bậy: Thuỳ
Bỏ tiết: ko có
C.Tuyên dương, phê bình.
1. Tuyên dương: ko có
2. Phê bình: Cả lớp
D. Phương hướng tuần tới:
- Phát huy những mặt đã thực hiện tốt trong tuần.
- Khắc phục, sửa chữa những khuyết điểm đã mắc phải trong tuần.
...........................................................................................................................
.....
Chiều thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: BDHSGT
TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
- Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Vận dụng được để giải bài toán có lời văn
- GD HS có thái độ tích cực trong giờ học
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
9’
9’
5’
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ? ( Dựa theo bài tập trong SGK )
- Y/C HS nêu Y/C BT
a) 1/2 của 16 kg là.... kg
b) 1/5 của 70 lít là.....lit
c)1/3 của 96 m là......m
d) 1/6 của 120 phút là......phút
- Y/C HS làm BT
NX,Ghi điểm
Bài 2: Một cửa hàng có 66 lít dầu và đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu lít dầu ?
- Y/C HS làm BT
Bài 3: Bố năm nay 44 tuổi, con bằng ¼ tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
NX, Ghi điểm
D. Củng cố-dặn dò
- Y/C HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét, dặn dò
- 1 HS nêu
- HS làm vào vở, sau đó lần lượt trả lời miệng, HS khác nhận xét
a. 1/2 của 16 kg là 8 kg
b. 1/5 của 70 lít là 14 lít
c. 1/3 của 96 m là 32 m
d. 1/6 của 120 phút là 20 phút
- 1 HS đọc yêu cầu bài toán
- 1 HS phân tích
- Cả lớp làm BT, 1 HS chữa bài, HS khác nhận xét
Bài giải
Số lít dầu cửa hàng đã bán là:
 66 : 3 = 22 ( lít )
 ĐS: 22 lít dầu
- Đọc Y/C BT, Phân tích
 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Tuổi của con năm nay là:
44 : 4 = 11( Tuổi )
 Đáp số: 11 Tuổi
- 1 HS nhắc lại
Tiết 2: PĐHSYT
ÔN TẬP BẢNG NHÂN BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức đã học trong phạm vi đã học
- Làm được các dạng bài đã học
-Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
5’
10’
10’
5’
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 45 x 7 ; 36 x 5 ; 28 x 6 ; 34 x 5
Bài 2: Tìm X
a; X : 6 = 12 ; b. X : 5 = 23
- Y/C HS làm BT
Bài 3: Bài toán
Lớp 1A có 18 học sinh, chia đều làm 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
NX, Ghi điểm
Bài 4: Bài toán
Một văn công có 25 người, được chia làm 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người ?
NX, Ghi điểm
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhác lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Làm bài vào bảng con
 45 36 28 34
x 7 x 5 x 6 x 5
----- ----- ----- -----
315 180 168 170
- Cả lớp làm vào bảng con:
a. X : 6 = 12 b. X : 5 = 23
 X = 12 x 6 X = 23 x 5
 X = 72 X = 115
- Đọc yêu cầu BT
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là
18 : 3 = 6 ( Học sinh )
 Đáp số: 6 Học sinh
Đọc bài toàn, phân tích.
Làm bài vào vở, 1 HS chữa bài
Bài giải
Mỗi nhóm có số người là:
25 : 5 = 5 ( người )
 ĐS: 5 Người
- Lĩnh hội
Tiết 3: BDHSGTV
LUYỆN CHỮ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Viết đúng cỡ chữ, đủ nét, trình bày đẹp
- Luyện nét chữ, rèn nết người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp chép sẵn bài thơ Mẹ vắng nhà ngày bão.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
4’
1. Giới thiệu bài: Nêu ND yêu cầu của tiết học
2. Hướng dẫn HS tập chép
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài thơ trên bảng
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa
+ Các chữ đầu câu cần viết như thế nào?
- Cho HS luyện viết vào vở
-NX, Chấm điểm
- Nhận xét, chốt lại
D. Củng cố-dặn dò
- Y/C HS nhắc lại ND bài viết và cách trình bày
- Nhận xét, dặn dò
- 1 HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Cả lớp luyện viết bài vào vở
- 1 Lĩnh hội
- 2 HS nhắc lại
Tiết 4:PĐHSYTV
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I MỤC TIÊU
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Anh em phải biết nhưỡng nhịn, thương yêu,lẫn nhau
II. ĐỒ DÙNG 
 GV : Tranh minh hoạ bài đọc, 
 HS : SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỌNG CỦA HS
15’
13’
5’
2’
LuyÖn ®äc
a. GV ®äc toµn bµi
- GV HD giäng ®äc, c¸ch ®äc
b. HD HS luyÖn ®äc.
* §äc tõng c©u
* §äc tõng ®o¹n tr­íc líp
- GV nh¾c HS nghØ h¬i ®óng
* §äc tõng ®o¹n trong nhãm
- Chia HS thành các nhóm.
Luyện đọc lại
Đọc đồng thanh
* Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài.
- Nghe
+ HS nèi tiếp nhau ®äc tõng c©u trong bµi
+ HS nèi nhau ®äc 4 ®o¹n trong bµi
+ 2 nhãm tiÕp nèi nhau däc §T do¹n 1 vµ 4
- 2 HS tiÕp nèi nhau ®äc ®o¹n 3 vµ 4
+ 2 HS tiÕp nèi nhau ®äc l¹i toµn bµi
- 4 em thµnh 1 nhãm tù ph©n vai
- 3 nhãm thi ®äc truyÖn theo vai
- C¶ líp b×nh chän, nhËn xÐt nhãm ®äc hay
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
- Lĩnh hội
..............Chiều thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2012
Tiết 1: Tiếng Anh: 
Giáo viên bộ môn
Tiết 2: Ôn toán
ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức đã học.
- Làm được các dạng bài đã học
-Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
5’
10’
10’
5’
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( Dựa theo BT trong SGK )
 38 x 5 ; 26 x 6 ; 48 x 2 ; 64 x 7
NX, Chữa bài
Bài 2: Tìm X ( Dựa theo BT trong SGK )
a; X : 6 = 36 ; b. X : 4 = 59
- Y/C HS làm BT
NX,Ghi điểm 
Bài 3: Bài toán ( Dựa theo BT trong SGK )
Lớp 5B có 36 học sinh, chia đều làm 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
NX, Ghi điểm
Bài 4: Bài toán ( Dựa theo BT trong SGK )
Một thùng dầu có 180 lít , được rót làm 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ?
- NX, Ghi điểm
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhác lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Làm bài vào bảng con
 38 26 48 64
x 5 x 6 x 2 x 7
----- ----- ----- -----
190 156 96 448
- Cả lớp làm vào bảng con:
a. X : 6 = 36 b. X : 4 = 59
 X = 36 x 6 X = 59 x 4
 X = 216 X = 236
- Đọc yêu cầu bài toán, làm bài.
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là
36 : 4 = 9 ( Học sinh )
 Đáp số: 9 Học sinh
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Mỗi can có số lít dầu là:
180 : 6 = 30 ( lít )
 ĐS: 30 lít dầu
- Lĩnh hội
Tiết 3: Ôn tiếng việt ( Tập đọc )
Ngày khai trường
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 1 . Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc đúng các từ ngữ : hớn hở ,gióng giả , khăn quàng 
 2 . Rèn kĩ năng đọc -hiểu
 - Hiểu được các từ ngữ : tay bắt mặt mừng , gióng giả .
 - Hiểu nội dung bài thơ niềm vui sướng của HS trong ngày khai trường 
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Tg
Hoạtđộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh
17’
15’
3’
1. Luyện đọc :
a.GV đọc toàn bài .TT ND.Bài thơ tả lại niềm vui sướng hớn hở của các bạn nhỏ trong ngày khai trường .
b . Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc từng dòng thơ 
GV theo dõi nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng ...
Kết hợp GTừ mới : tay bắt mặt mừng , gióng giả 
GV theo dõi , hướng dẫn các em đọc đúng .
Đọc từng khổ thơ trong nhóm 
Cả lớp ĐT toàn bài 
HD tìm hiểu bài:
 + Ngày khai trường có gì vui ?
Yêu cầu HS đọc các khổ thơ 1,2,3,4.. 
+ Ngày khai trường có gì mới lạ ?
+Tiếng trống khai trường muốn nói điều gì ?
2. Luyện đọc lại, học thuộc bài thơ 
-GVHD HS đọc thuôïc từng khổ rồi cả bài thơ 
HS thi (nâng cao)
3. Củng cố - dặn dò : .NX TD 
* .Về nhà đọc bài , kể cho người thân nghe .
* Chuẩn bị bài tiếp theo “Nhớ lại .đi học”. 
* HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ (1-2 lượt) 
* Đọc từng khổ thơ trước lớp : HS đọc nối tiếp và nghỉ hơi đúng giữa cáckhổ thơ 
VD: Gặp bạn /cười hớn hở /
Đứa /tay bắt mặt mừng /
Đứa/ ôm vai bá cổ /
Cặp sách đùa trên lưng.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
 Từng cặp HS đọc . 5 nhóm đọc ĐT5khổ thơ (nối tiếp).
 Trong ngày khai trườngHS mặc quần áo mới ,được gặp lại bạn bè ,gặp lại thầy cô giáo ,nghe lại tiếng trống trường , thấy lá cờ tung bay và ngôi trường thân quen 
HS đọc các khổ thơ 1,2,3,4..
 Bạn nào cũng lớn ,thầy cô như trẻ lại giữa sân trường có lá cờ bay trong nắng 
tiếng trống nói với em năm học mới đã đến ,như thúc giục em học thật tốt .
2 –3 HS thi đọc cả bài .
 (bình chọn người chiến thắng)
HS đọc lại bài thơ
HS đọc cá nhân ,cả lớp đọc thầm 
 (bình chọn người chiến thắng
- HS lĩnh hội.
.......................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3 tuan 6.doc