Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (16)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (16)

Tập đọc - kể chuyện

 Các em nhỏ và cụ già

I. Mục tiêu:

 A- Tập đọc

- Đọc đúng , rành mạch- bước đầu đọc đúng các kiểu câu , biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. LĐ đúng 1 số từ: sải cánh, ríu rít, vệ cỏ, mệt mỏi.

- Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau .

- GD học sinh phải biết yêu thương mọi người trong cộng đồng.

 B- Kể chuyện:

KC : kể lại được từng đoạn của câu chuyện HS khá , giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câuchuyện theo lời một bạn nhỏ

 

doc 31 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 875Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 11 thỏng 10 năm 2010
Tập đọc - kể chuyện 
 Cỏc em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu:
 A- Tập đọc
- Đọc đỳng , rành mạch- bước đầu đọc đỳng cỏc kiểu cõu , biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật. LĐ đỳng 1 số từ: sải cỏnh, rớu rớt, vệ cỏ, mệt mỏi..
- Mọi người trong cộng đồng phải quan tõm đến nhau .
- GD học sinh phải biết yêu thương mọi người trong cộng đồng.
 B- Kể chuyện:
KC : kể lại được từng đoạn của cõu chuyện HS khỏ , giỏi kể được từng đoạn hoặc cả cõuchuyện theo lời một bạn nhỏ
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ “Bận” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
+ Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?
 Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
- LĐ từ khú lần 1.
- HS đọc nối tiếp cõu,phỏt hiện từ HS đọc sai, LĐ ( lần 2)
- LĐ đỳng :
- Những câu hỏi của các bạn nhỏ (ở đoạn 2) đọc với giọng lo lắng, băn khoăn, câu hỏi thăm cụ già của các bạn nhỏ (ở đoạn 3) – lễ độ, ân cần.
- Giọng ông cụ buồn, nghẹn ngào.
- Đọc mẫu, HS lắng nghe, đọc lại.
b. Đoạn:
- Chia đoạn, HS đọc nối tiếp đoạn,kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc nhúm. Thi đọc.
Nx, td.
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
* 1 em đọc đoạn 1 và 2.
+ Các bạn nhỏ đi đâu? 
+ Trên đường về nhà các bạn đã gặp ai? 
+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
+ Vì sao các bạn nhỏ quan tâm đến ông cụ như vậy?
* Hs đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi: 
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn? 
+ Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn?
* 1 em đọc đoạn 5, trả lời câu hỏi cuối:
 + Chọn một tên khác cho truyện theo gợi ý dưới đây:
a) Những đứa trẻ tốt bụng.
b) Chia sẻ.
c) Cảm ơn các cháu.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
4/ LĐ lại:
Cho HS đọc phõn vai.
Nx, td.
Kể chuyện
1. Nhiệm vụ: 
 - Gv nêu nhiệm vụ:
- Hs đọc yêu cầu giờ kể chuyện:
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời một bạn nhỏ:
- HD: Các em tưởng tượng mình là 1bạn nhỏ trong chuyện và kể lại theo lời kể của bạn đó.
+ Khi kể theo lời kể của bạn nhỏ, em cần chú ý gì về cách xưng hô?
Một vài ví dụ mẫu (SHD trang 162).
- Mời 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
(Trước khi kể cần nói rõ em chọn đóng vai bạn nào).
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu.
- Thi kể trước lớp:
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người kể hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tưa bài.
- Chuẩn bị bài sau: Tiếng ru.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Hs lên bảng đọc.
- HS chú ý nghe để nắm được cách đọc.
1. Các bạn nhỏ quan tâm muốn giúp đỡ ông cụ.
- Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ.
- Các bạn gặp một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đường.
- Thấy cụ già trông thật mệt mỏi, cặp mắt lộ rõ vẻ u sầu.
- Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau. Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông cụ bị mất cái gì đó . Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ. 
- Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan, nhân hậu, các bạn muốn giúp đỡ ông cụ.
2. Ông cụ gặp chuyện buồn.
- Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm trong bệnh viện, rất khó qua khỏi.
- Ông cảm thấy đỡ cô đơn, đỡ buồn vì có người cùng chia sẻ, cảm thông.
3. Chia sẻ nỗi buồn với ông cụ.
- “Những đứa trẻ tốt bụng” : Vì các bạn nhỏ trong chuyện thật tốt bụng, giàu tình thương.
“Chia sẻ” : Vì các bạn đã chia sẻ với ông cụ nỗi buồn.
- Kể lại câu chuyện: “Các em nhỏ và cụ già” theo lời kể của 1bạn nhỏ.
- Xưng hô: “tôi, mình, em” từ đầu đến cuối câu chuyện.
- 1 HS kể.
- Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật.
- Vài HS thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :...............................................................................................................
................................................................................................................................................................
****************&œ****************
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs củng cố và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải bài toán liên quan đến bảng chia 7.
- Rèn cho hs kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. 
-BT cần làm: bài 1, 2( cột 1,2,3), 3,4.
II. Đồ dùng :
Bảng phụ.(bài 1), túm tắt (bài 3).
III. Các hoạt động daỵ học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bảng chia 7.
- Chữa bài 3(VBT- 43).
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện tập: (SGK- 36)
Bài 1 : 
- Đọc yêu cầu bài 1.
- HS nờu miệng.
- Em có nhận xét gì về hai phép tính ( lấy tớch chia chia cho thừa số này được kết quả là thừa số kia).
Bài 2: Tinh.
- HS làm nhúm. 
+ Nhận xét về các phép chia? (là các phép chia hết).
Bài 3: 
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Gv ghi tóm tắt, Hs nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
+ Muốn biết chia được bao nhiêu nhóm ta cần biết gì? ( Số hs cả lớp và số hs mỗi nhóm). 
- Cả lớp làm bài vào vở ôly.
- 1 em làm bảng phụ.
- Nhận xét, td. 
Bài 4: - Hs đọc đề bài.
+ Em hiểu thế nào là ?
+ Đếm số con mèo của mỗi hình vẽ?
+ Tìm của 21con mèo; 14con mèo?
- HS nêu miệng.
- Chữa bài, nhận xét.lk
C. Củng cố, dặn dò:
+ Hỏi tựa.
- Chuẩn bị : Giảm một số đi nhiều lần.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Hs đọc bài.
* Bài 3: Bài giải:
Số lít dầu mỗi can có là:
35 : 7 = 5(l)
 Đáp số: 5l dầu.
Tính nhẩm:
a) 7 x 8 = 56; 7 x 9 = 63; 
 56 : 7 = 8; 63 : 7 = 9 ; 
 7 x 6 = 42	 7 x 7 = 49
 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7
b) 70 : 7 = 10; 28 : 7 = 4 
 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 
 14 : 7 = 2 42 : 7 = 6
 30 : 6 = 5; 18 : 2 = 9 
 35 : 5 = 7 27 : 3 = 9 
 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8
à Củng cố bảng chia 7.
Tính:
28 7 35 5 21 7 
28 4 35 7 21 3
 0 0 0
14 7 28 4 35 7 
14 2 28 7 35 5
 0 0 0
- 2hs đọc bài toán:
Tóm tắt:
 Mỗi nhóm : 7 học sinh
35 học sinh: ... nhóm?
Bài giải :
Số nhóm học sinh được chia là:
 35 : 7 = 5 (nhóm)
 Đáp số: 5 nhóm.
à Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến bảng chia 7.
Tìm số con mèo trong mỗi hình.
- Chia tổng số thành 7phần bằng nhau, lấy 1phần.
- Hình a) có 21con mèo.
- Hình b) có 14con mèo.
 a) của 21con mèo là: 21 : 7 = 3(con) 
 b) của 14con mèo là: 14 : 7 = 2(con) 
Cách 2:
Đếm số con mèo rồi chia cho 7 sẽ được số con mèo.
-> Củng cố tìm 1trong các phần bằng nhau của 1số.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :...............................................................................................................
................................................................................................................................................................
****************&œ****************
THỨ 3
Toán (Tiết 37) 
Giảm đi một số lần
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs biết thực hiện giảm đi một số lần( bằng cách chia số đó cho số lần).
- Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- BT cần làm: 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
Mô hình : con gà, bông hoa, ...
III. Các hoạt động daỵ học chủ yếu :
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
4’
7’
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 7.
- Đặt tính rồi tính: 49 : 7 ; 35 : 5 
+ Gấp 7kg lên 3lần ta làm thế nào?
+ Gấp 7l lên 3lần ta làm thế nào?
- Gv nhận xét , cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn cách giảm một số đi nhiều lần:
 * Ví dụ 1:
- Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu bài toán.
+ Nhận xét số gà hàng trên trên và số gà hàng dưới?
+ So sánh số gà hàng dưới với số gà hàng trên?
=> Vậy: Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì được số con gà ở hàng dưới.
* Ví dụ 2:
- Gv kẻ lần lượt các đoạn thẳng AB;CD.
+ Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng ti mét?
+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng ti mét?
+ Đoạn thẳng AB giảm đi mấy lần thì được đoạn thẳng CD? 
+ Nêu phép tính tìm độ dài đoạn CD?
+ Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào?
* Ghi nhớ: SGK- 37
 3. Thực hành.( SGK – 37,38)
Bài 1: 
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Xác định yêu cầu.
Hướng dẫn mẫu:
+ Số đã cho là mấy?( 12 )
+ 12 giảm đi 4 lần ta làm thế nào? 
( 12 : 4 = 3 )
+ 12 giảm đi 6 lần ta làm thế nào?
(12 : 6 = 2 )
- 1 Hs lên bảng, cả lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
-> Chốt cách giảm một số đi nhiều lần.
Bài 2: - Đọc yêu cầu đề bài.
- Xác định yêu cầu.
- Hướng dẫn bài mẫu a).
Tóm tắt: 40quả
Có: 
Còn lại:
 ? quả
- Phần b)
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Hs nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Muốn biết làm bằng máy hết bao nhiêu giờ ta cần biết gì? (Thời gian làm bằng tay và thời gian làm máy giảm đi bao nhiêu lần).
- 1Hs làm bảng phụ., cả lớp làm bài vào vở ôly.
- Nhận xét, chữa bài.
 b/ HD, về nhà. 
Bài 3: 
Đoạn thẳng AB dài 8 cm.
a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần.
+ Để vẽ được đoạn thẳng CD ta làm thế nào? (AB = 8cm giảm 4lần được đoạn CD).
+ Giảm AB đi 4lần ta được phép tính nào?
b. Độ dài đoạn thẳng MN là đoạn AB giảm đi 4cm, ta làm thế nào? 
+ Tại sao phần a) làm tính chia?
+ Tại sao phần b) làm tính trừ?
C. Củng cố, dặn dò:
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào?
- Về nhà học thuộc quy tắc, làm BT 
( VBT – 45 )
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.	
- 2 Hs đọc bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- Ta lấy: 7 x 3 = 21(kg)
- Ta lấy: 7 x 9 = 63(l)
- Hs đọc ví dụ.
- Hàng trên: 6 con gà.
- Hàng dưới: 2 con gà.
- Số gà ở hàng dưới bằng số gà ở hàng trên.
- 1 Hs nhắc lại.
A 8cm B
C 	D
 2cm
Độ dài đoạn thẳng AB: 8 cm
Độ dài đoạn thẳng CD: 2 cm
Độ dài đoạn thẳng AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.
Độ dài đoạn thẳng CD là:
8 : 4 = 2 ( cm )
- Ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
- Ta lấy 10 : 5 = 2( kg)
Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần.
- Vài hs nhắc lại.
Viết( theo mẫu):
Sốđã cho
12
48
Giảm 4lần
12: 4 = 3
48 : 4= 12
Giảm 6lần
12: 6 = 2
48 : 6 = 8
Sốđã cho
36
24
Giảm 4lần
36: 4 = 9
24 : 4 = 6
Giảm 6lần
36: 6 = 6
24 : 6 = 4
Giải bài toán ( theo bài giải mẫu):
Bài giải:
Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
 Đáp số: 10 quả bưởi
- Hs đọc bài toán phần b.
Tóm tắt:
 	30giờ
Tay:
Máy
 ? giờ
Bài giải :
Công việc làm bằng máy hết số giờ là:
30 : 5 = 6 (giờ)
 Đáp số: 6 giờ
-> Chốt giải toán có lời văn liên quan đến giảm một số đi nhiều lần.
- Hs đọc bài 3.
a)Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD: 
8 : 4 = 2 (cm)
- Vẽ đoạn th ... 
đồng môn, 
đồng khoá
đồng niên, ...
Cộng tác
đồng tâm
đồng tâm 
đồng cảm 
đồng lòng 
đồng tình, ...
- Hs thi tìm thêm 1số từ ngữ.
Mỗi câu thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng.
Tìm các bộ phận của câu: Trả lời câu hỏi Ai (cái gì , con gì )? Làm gì?
Gạch 1gạch dưới bộ phận: Ai(con gì, cái gì)?, 2gạch dưới bộ phận: Làm gì?
a/ Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 con gì? làm gì?
b/ Sau một cuộc dạo chơi,đám trẻ ra về.
 Ai? Làm gì?
c/ Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
 Ai? Làm gì? 
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm .
- Viết theo kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) làm gì?
a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b) Ông ngoại làm gì?
c) Mẹ tôi làm gì?
-> Củng cố mẫu câu: Ai – làm gì?
- ... từ chỉ hoạt động, trạng thái.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :...............................................................................................................
................................................................................................................................................................
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
VỆ SINH THẦN KINH ( Tiếp theo )
I – Mục tiờu :
Giỏo dục Hs ý thức giữ gỡn sức khoẻ . 
II- Đồ dựng dạy học : 
Cỏc hỡnh trong SGK trang 34 -35 .
Mẫu thời gian biểu . 
III- Cỏc hoạt động dạy - học :
A – Kiểm tra bài cũ : 2 Hs.	5 phỳt 
- Kể tờn những thức ăn , đồ uống  nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gõy hại đối với cơ quan thần kinh ?
- Nờu được một số việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh thần kinh?
Nhận xột bài cũ .
B - D ạy bài mới :	25 phỳt
Thời gian
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 phỳt
10 phỳt
15 phỳt
4 phỳt
1. Giới thiệu bài : Vệ sinh thần kinh ( tiếp theo ).
2. Hoạt động 1 : Thảo luận .	
	. Mục tiờu : Hs nờu được vai trũ của giấc ngủ đối với sức khoẻ. 
 	. Cỏch tiến hành :
- Làm việc theo cặp : Từng cặp hs quay mặt lại với nhau để thảo luận theo gợi ý sgv / 54.
- Làm việc cả lớp .
- Kết luận : sgv trang 55.
3. Hoạt động 2 : Lập thời gian biểu .	
 . Mục tiờu : HS lập được thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi  một cỏch hợp lý.
 . Cỏch tiến hành : 
- Hướng dẫn - điền mẫu . 
- Làm việc cỏ nhõn .
- Làm việc theo cặp .
- Làm việc theo lớp .
- Gv nờu cõu hỏi để hs nắm được sự cần thiết , ớch lợi của thời gian biểu .
- Kết luận : sgv trang 56.
4. Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dũ :
- Củng cố kiến thức vừa học.
- Nhận xột tiết học.
- Bài sau : ễn tập và kiểm tra.
- Hs từng cặp làm việc với nhau theo gợi ý.
- Một số hs trỡnh bày trước lớp . Lớp nhận xột. 
- Hs theo dừi . 1 hs làm mẫu .
- Hs tự điền vào thời gian biểu.
- Hs trao đổi thời gian biểu của mỡnh với bạn.
- Hs lờn giới thiệu TGB. Cả theo dừi gúp ý .
Rỳt kinh nghiệm 
****************&œ****************
THỨ 6
Toán 
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
 Giúp Hs :
- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Xem đồng hồ.
- Rèn cho hs kĩ năng trình bày bài có khoa học, tính toán chính xác.
- BT cần làm 1,2 (cột 1,2),3.
II. Đồ dùng giảng dạy:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động daỵ học chủ yếu :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu cách tìm số chia cha biết. Cho VD?
- Chữa bài 2a,b; 3 (VBT- 47).
* Bài 3:
-PC có số chia bằng thơng: 0 : 0 = 0
1 : 1 = 1.
- Phép chia có số bị chia bằng số chia: 7 : 7 = 1, ...
- Phép chia có số bị chia bằng thơng: 7 : 1 = 7, ...
+ Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn Hs luyện tập: (S - 40)
Bài 1 : 
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hớng dẫn :
+ Nêu tên gọi chữ x trong mỗi phép tính?
- HS làm bảng lớp. NX.
à Củng cố tìm các thành phần cha biết của phép tính.
Bài 2:
- Đọc đề bài.
- HS làm nhom.
- Gv chữa bài, nhận xét.
+ Nêu cách nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số?
+ Nêu các bớc chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số?
-> Củng cố: nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 3: - 2 hs đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? (Tìm 1trong các phần bằng nhau của 1 số).
+ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Gv ghi tóm tắt lên bảng.
- Hs nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
+ Muốn biết trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào, cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chữa bài, đánh giá.
-> Củng cố: Giải toán có văn dạng tìm một phần mấy của một số.
C. Củng cố, dặn dò:
+ Toàn bài củng cố những kiến thức gì?
- Học và hoàn thành VBT – 48.
- Chuẩn bị bài sau: Góc vuông, góc không vuông.
- Nhận xét tiết học.
- 2 Hs trả lời.
- 2hs đọc bài làm. Lớp nhận xét.
* Bài 2: 
a) 12 : x = 3 b) 21 : x = 7
 x = 12 : 3 x = 21 : 7
 x = 4 x = 3
Tìm x:
a) X + 12 = 36 b) X x 6 = 30
 X = 36 - 12 X = 30 : 6 
 X = 24 X = 5
c) X - 25 = 15 d) X : 7 = 6
 X = 15 + 25 X = 6 x 7
 X = 40 X = 42
e) 80 - X = 30 g) 42 : X = 7
 X = 80 - 30 X = 42 : 7
 X = 50 X = 6
Tính:
a)
b) 64 2 80 4 
 6 32 8 20 
 04 00 
 4 0 
 0 0 
 99 3 77 7
 9 33 7 11
 09 07
 9 7
 0 0 
Tóm tắt:
Có : 36 lít
 Còn lại : số lít dầu.
 Còn lại : .... lít dầu?
 Bài giải :
Số lít dầu còn lại trong thùng là:
 36 : 3 =12 (lít)
 Đáp số: 12 lít dầu
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ: A. 1 giờ 50 phút.
 B. 1 giờ 25 phút.
 C. 2 giờ 25 phút.
 D. 5 giờ 10 phút.
Đáp án : Khoanh vào B
Rút kinh nghiệm tiết dạy :...............................................................................................................
................................................................................................................................................................ 
Chính tả (Tiết 16)
Tiếng ru
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru.
- Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát.
- Biết phân biệt cặp vần khó: uôn/uông.
- HS có thái độ yêu thích môn học viết cẩn thận nắn nót có ý thức viết đúng chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
Bp (2b).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét bài hôm trớc.
- Viết các từ: giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run.
 - GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học và ghi tên bài.
2. Hớng dẫn nghe – viết:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ 1 và 2. 
- Gọi HS đọc lại.
+ Em hiểu khổ thơ 2 nói lên điều gì ?
* Cách trình bày:
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì?
+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
+ Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm than?
* Viết từ khó:
- Gv đọc tiếng khó, dễ lẫn: gian,lửa, nờn . 
nhõn 
gian,lửa, nờn . 
nhõn 
- GV nhận xét, sửa sai.
b. Hớng dẫn viết chính tả.
- GV nhắc HS viết tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng.
- Hs nhắc lại t thế ngồi viết, cách để vở, cầm bút.
- HS gấp vở và viết 2 khổ thơ.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc soát lỗi.
- Giáo viên chấm 5 -7 bài.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:(S-68)
 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn Hs làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 1(VBT- 36).
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài.
- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng : 
C. Củng cố, dặn dò:
+ Nêu nội dung bài tập chính tả?
- Viết lại bài chính tả, hoàn thành VBT.
- Chuẩn bị ôn tập giữa kì I.
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi.
- Hs viết bảng con, bảng lớp.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.
- Mọi ngời phải biết yêu thơng nhau.
- Thơ lục bát.
- Dòng 6 lùi vào 2 ô so với lề vở, dòng 8 cách lề 1 ô.
- dòng thứ 2
- dòng 7
- dòng 7
- dòng 8.
- Hs tìm từ khó trong đoạn viết.
- Hs viết bảng con + bảng lớp.
- HS viết bài.
- Hs tự soát lỗi trong bài viết của mình.
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa nh sau:
 rán - dễ - giao thừa 
b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa nh sau:
cuồn cuộn - chuồng - luống
- Phân biệt: d, gi, r ; uôn / uông.
Tập làm văn 
 Kể về ng ười hàng xúm.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: “Không nỡ nhìn”.
Tính khôi hài của câu chuyện này là gì?
GV nhận xét chung.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tiết TLV hôm nay, các em sẽ kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến, sau đó, viết lại những điều đã kể thành đoạn văn ngắn.
 2. Hớng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: - HS đọc yêu của bài và các gợi ý.
- GV nhắc HS:
 SGK gợi ý cho các em 4 câu hỏi để kể về một ngời hàng xóm. Em có thể kể 5 đến 7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình dáng, tính tình của ngời đó, tình cảm của gia đình em với ngời đó, tình cảm của ngời đó với gia đình em, không hoàn toàn lệ thuộc vào 4 câu hỏi gợi ý.
- 1 HS kể mẫu. 
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Gọi vài HS kể.
- Lớp và Gv nhận xét bình chọn Hs kể tốt nhất.
 Bài 2: 
- HS đọc yêu của bài.
- GV nhắc Hs.
 Lu ý: Viết giản dị, chân thật những điều em vừa kể, có thể viết 5 đến 7 câu hoặc nhiều hơn 7 câu.
- HS làm trong vở bài tập.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Cả lớp và Gv nhận xét, rút kinh nghiệm và bình chọn những ngời viết tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
+ Khi viết văn kể, em cần chú ý điều gì?
- Yêu cầu những HS cha hoàn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp. Với những HS đã viết xong bài, các em có thể viết lại vào vở ôly cho bài văn hay hơn.
HS hoàn thành tiếp BT2.
Chuẩn bị bài sau: Ôn tập giữa kì I.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS kể và trả lời câu hỏi.
Kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
 - HS nghe
- 1 HS khá giỏi kể mẫu vài câu.
- 3; 4 HS thi kể.
- HS khác nhận xét.
Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu). 
- HS viết bài.
- 3->4 HS đọc bài của mình.
- Kể chân thật, rõ ràng, theo trình tự hợp lý.
..

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 lop 3cktkn 2010.doc