Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (2)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (2)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:

CÁC EM NHỎ VẦ CỤ GIÀ

I. MỤC TIÊU:

- Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít.

- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL các câu hỏi 1,2,3,4,)

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Trnh minh họa SGK; Tranh kể chuyện

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 THỨ HAI NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2010
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
CÁC EM NHỎ VẦ CỤ GIÀ
I. MỤC TIÊU:
- Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít. 
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật 
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL các câu hỏi 1,2,3,4,)
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Trnh minh họa SGK; Tranh kể chuyện
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
 2.Bài mới: a) Phần giới thiệu :
* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng. 
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài( Giọng NDC chậm rãi;các bạn nhỏ: lo lắng băn khoăn, lễ độ ân cần; cụ già:buồn, nghẹn ngào 
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
+ Theo dõi sửa những từ HS phát âm sai. 
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
+ Lắng nghe nhắc nhớ HS sinh ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một HS sinh đọc lại cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
- YC cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH:
H:Các bạn nhỏ đi đâu? 
H:Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
H:Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào? 
H:Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như vậy?
- Yêu cầu HS sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
H: Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
H: Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.
H: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
*Giáo viên chốt ý như sách giáo viên 
d) Luyện đọc lại : 
- Đọc mẫu đoạn 2.
- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2, 3,4, 5.
- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
 Kể chuyện 
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.
* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. 
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của HS sinh.
- Cho từng cặp HS sinh tập kể theo lời n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn TG)
- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. 
3) Củng cố dặn dò : 
H: Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa?
- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài “Tiếng ru “ 
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH theo yêu cầu GV.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu 
* HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ ở mục A.
* Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải SGK.
* HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em).
- Một HS sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ. 
+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ 
+ Các bạn là những người con ngoan, nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài. 
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh viện , rất khó qua khỏi .
+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ông thấy không còn cô đơn 
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên khác cho câu chuyện: Ví dụ Những đúa trẻ tốt bụng 
+ Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc. 
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- HS sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết HS.
- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu chuyện.
- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. 
- HS tự liên hệvới bản thân.
- Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước bài mới.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải toán liên quan đến bảng chia 7.
 - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.Bài cũ :
- KT bảng chia 7.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi HS sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. 
Bài 3 -Gọi HS sinh đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. 
- H/dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. 
- Nhận xét bài làm của HS sinh. 
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết HS 
- Dặn về nhà HS và làm bài tập 
- 3HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .
- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ sung. 
 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42 
...................................................
- Một HS sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm bài trên bảng.
28 7 35 7 21 7 14 7
 0 4 0 5 0 3 0 2
.................................................
- Một em bài toán, cả lớp nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
Giải :
 Số nhóm HS sinh được chia là :
 35 : 7 = 5 (nhóm)
 Đ/S:5 nhóm
- Cả lớp tự làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7. 
- Về nhà HS bài và làm bài tập.
LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố bảng nhân 7; Vận dụng vào giải toán có lời văn; 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1) HDHS ôn luyện::
Bài 1: -Gọi HS sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào VBT
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. 
Bài 3 -Gọi HS sinh đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. 
- H/dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. 
- Nhận xét bài làm của HS sinh. 
2) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết HS 
- Dặn về nhà HS và làm bài tập 
* Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT .
- HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ sung. 
 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42 
...................................................
* Một HS sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp làm bài trên bảng con
42 7 48 6 63 7 35 7
 0 6 0 8 0 9 0 5
.................................................
* Một em bài toán, cả lớp nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
Giải :
 Số cây bưởi có trong vườn là :
 63 : 7 = 9 (cây)
 Đ/S:9cây bưởi
- Cả lớp làm bài vào VBT-1 HS lên bảng làm 
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
- Nhắc ND ôn luyện. 
- Về nhà HS xem trước bài " Giảm đi một số lần".
THỨ BA NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2010
TOÁN:
GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện Giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
 - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Bài cũ :
-Gọi HS sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài HS sinh. 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dưới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số gà ở hàng dưới?
- Giáo viên ghi bảng:
 Hàng trên : 6 con gà 
 Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà) 
- Yêu cầu HS sinh nhắc lại. 
* Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì được độ dài đoạn thẳng CD?
- Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm
 CD = 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độï dài AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
 c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu đúng.
Bài 2 : - Yêu cầu HS sinh nêu bài toán, phân tích rồi giải bài toán theo mẫu
Giải :
a/ Số quả bưởi còn lại là:
 40 : 4 = 10 (quả)
 Đ/S: 10 quả bưởi
- Làm bài b vào vở- 1 HS làm vào bảng phụ
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm bài nhanh và đúng nhất.
Bài 3 - Gọi HS sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán. . 
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở 
- Gọi một HS sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- Dặn về nhà HS và làm bài tập .
- Hai HS sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét. 
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- Theo dõi giáo viên trình bày thành phép tính. 
- 3 HS sinh nhắc lại.
- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn thẳng đã cho.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.
- Nhắc lại
 + Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 = 2(cm)
+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần
- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp đọc ĐT.
- Một em nêu yêu cầu ... thế nào ? 
- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cungf cả lớp nhận xét, chữa bài.
äLuyện tập:
Bài 1: - Gọi HS sinh nêu bài tập .
-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng.
Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo tập để kiểm tra.
- Mời 3 HS sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét chung về bài làm của HS sinh. 
Bài 3 - Gọi HS sinh đọc bài .
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm và làm bài.
- Mời 1 HS sinh làm vào bảng phụ
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? 
- Nhận xét đánh giá tiết HS. 
- Dặn về nhà HS, ghi nhớ quy tắc và xem lại các BT đã làm.
- Hai HS sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS sinh theo dõ hướng dẫn 
+ Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
 6 : 2 = 3 
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là thương.
+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho thương
- 1 số HS nhắc lại .
+ Tìm số chia x.
+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:
- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
 30 : x = 5
 x = 30 : 5 
 x = 6
-Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7
 35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3....
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm bài
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung:
 12 : x = 2 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6
 x = 6 x = 7
 27 : x = 3 36 : x = 4 
 x = 27 : 3 x = 36 : 4 
 x = 9 x = 9 
 x : 5 = 4 X x 7 = 70 
 x = 5 x 4 x = 70 : 7 
 x = 20 x = 10
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em làm vào bảng phụ 
- Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy để được: 
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1
- Vài HS sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia.
- Về nhà HS bài và làm bài tập. 
LUYỆN TOÁN:
ÔN TÌM SỐ CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kỹ năng tìm số chia, vận dụng vào giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.HDHS ôn luyện:
Bài 1: - Gọi HS sinh nêu bài tập .
-Yêu cầu tự làm vào VBT 
- Đổi chéo vở kiểm tra
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào 
- Mời 3 HS sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét chung về bài làm của HS sinh. 
Bài 3 - Gọi HS sinh đọc bài .
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm và làm bài.
- Mời 1 HS sinh làm vào bảng phụ
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2) Củng cố - Dặn dò:- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? 
- Nhận xét đánh giá tiết HS. 
-Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
-Yêu cầu tự làm vào VBT 
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm bài
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung:
 12 : x = 3 21 : x = 7
 x = 12 : 3 x = 21 : 7
 x = 4 x = 3
 x : 7 = 4 30 : x = 3 
 x = 4 x 7 x = 30 :3 
 x = 28 x = 10 
 X x 6 = 42 20 : x = 5 
 x = 42 : 6 x = 20 : 5 
 x = 7 x = 4
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào VBT
- Một em làm vào bảng phụ 
a/ Có số chia bằng thương : 7 : 0 = 0
b/ Có số bị chia bằng số chia : 7 : 7 = 1
c/Có số bị chia bằng thương: 7 : 1 = 7
- Vài HS sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia.
CHIỀU
TẬP LÀM VĂN:
KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU:
 - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)
 - Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS sinh lên bảng kể lại câu chuyện
" Không nỡ nhìn"
- GV nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới:a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS kể.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. 
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 HS sinh thi kể.
Bài tập 2 :- Gọi 1 HS sinh đọc bài tập
 - Nhắc HS sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu. 
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. 
- Giáo viên theo dõi nhận xét . 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS sinh nhắc lại nội dung 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết HS 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên. 
- HS lắng nghe
* 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi
- Đọc thầm gợi ý.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 HS sinh lên thi kể cho lớp nghe. 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
* Một HS sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe GV để thực hiện tốt bài tập. 
- HS sinh thực hiện viết vào nháp. 
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài HS và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn . 
- Về nhà HS bài và chuẩn bị cho tiết sau.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với (cho) số có một chữ số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
 56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
 b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: - Gọi HS sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. 
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : - Gọi 1 HS sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai HS sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau. 
- Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. 
Bài 3 - Gọi 2 HS sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 HS sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 ( Nếu còn thời gian)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- HS sinh làm mẫu một bài và giải thích 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 
- 4 HS sinh lên bảngøchữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 
 x + 12 = 36 x x 6 = 30
 x = 36 -12 x = 30 : 6
 x = 24 x = 5
 80 - x = 30 42 : x = 7 
 x = 80 - 30 x = 42 : 7 
 x = 50 x = 6 
 ..............
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. 
a/ 35 32 26 20
 x 2 x 6 x 4 x 7
 70 192 104 140
b/ 64 4 80 4 77 7 
 24 16 00 20 07 11
 0 0 0
- HS sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
 Đ/S :12 lít dầu
- Một HS sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 (Đồng hồ B là đúng)
- HS xung phong lên khoanh vào đáp án đúng.
LUYỆN TOÁN:
ÔN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về: Tìm thành phần chưa biết ; Nhân ( chia) só có hai chữu số với (cho) số có một chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.HDHS ôn luyện :
Bài 1: - Gọi HS sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. 
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 : - Gọi 1 HS sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai HS sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau. 
- Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. 
Bài 3 - Gọi 2 HS sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 HS sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả. 
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- HS sinh làm mẫu một bài và giải thích 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 
- 4 HS sinh lên bảngøchữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 
 x + 15 = 20 x - 18 = 50
 x = 20 -15 x = 50 - 18
 x = 5 x = 32
 36 - x = 14 28 : x = 7 
 x = 36 - 14 x = 28 : 7 
 x = 22 x = 4 
 ..............
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. 
a/ 36 50 22 35
 x 4 x 3 x 6 x 4
 144 150 132 140
b/ 42 6 96 3 60 3 
 0 7 06 32 00 20
 0 0
- HS sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Số đồng hồ cửa hàng còn lại :
24 : 6 = 4(đồng hồ)
 Đ/S : 4(đồng hồ)
- Một HS sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- 3 HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 (ý C là đúng)
- Nhắc nội dung ôn luyện
SINH HOẠT:
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà.
- Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS 
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:
*Ưu điểm:
- Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, mặc đồng phục dầy đủ.
- Vệ sinh cá nhân tương đối tốt, Vệ sinh trưòng lớp đùng giờ
- Sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, một số em có ý thức tự học.
* Tồn tại: 
- Một số HS thiếu đồ dùng học tập: thước còn quên bảng con, phấn.
- Một số em chữ viết cẩu thả : Dương, Trường, HậuVíêt chậm Trường
- Một số HS vệ sinh cá nhân chưa tốt.
- Tuần này có bạn Nhung nghỉ học nhiều vì bị ốm.
- Một số HS về nhà chưa học bài cũ ( Hải, Trường , Hậu)
2. Triển khai kế hoạch tuần 9.
- Duy trì tốt nề nếp và sĩ số;Tổ chức tốt việc giải toán qua mạng
- Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 8
- Thi đua giữa các tổ về nề nếp, học tập vệ sinh.
- Làm tốt việc chăm sóc bồn hoa, cây cảnh;
- Thực hiện tốt việc giữ vở sạch viết chữ đẹp.
- Hoàn thành trang trí lớp học
 - Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc