Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 (Chuẩn kiến thức)

Tiết 9: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5.

- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

- Hsktật biết đọc các số trong phạm vi 5.

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

T: que tính – bảng phụ

H: SGK, que tính

 

doc 25 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai ngày29 tháng8 năm 2011
Tiết 9: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Hsktật biết đọc các số trong phạm vi 5.
II.Đồ dùng dạy - học:
T: que tính – bảng phụ
H: SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc, viết các số từ 1-5.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (2’)
 2. Luyện tập 
 a. Bài tập 1: Số? (5’)
 1,2,3,4,5.
 b. Bài tập 2: Số ? ( 7’)
 (sgk-Tr 16)
 * Nghỉ giải lao ( 5')
 c. Bài tập 3: Số ? (7’)
( sgk- tr 16)
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
H: Thực hiện ( 3 em)
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu trực tiếp
T: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát H1 và làm bài vào vở (CL)
KT:đọc lần lượt các số
T: Quan sát, giúp đỡ. 
H: Nêu yêu cầu BT (N)
T: HD học sinh cách thực hiện bằng que tính trên bàn.
KT:Thực hiện que tính
H: làm bài (CL)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Hát, múa
H: Nêu yêu cầu BT (1N)
T: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài SGK (NĐ)
- Trình bày kết quả (3em)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: đếm xuôi từ 1->5 và ngược lại ( 3N)
T: Nhận xét giờ học.
Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2
Chuẩn bị bài : Bé hơn, dấu bé < 
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Tiết 10: Bé hơn, dấu <
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu< để so 
 So sánh các số.
 -Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn (<)
 -Làm các bài tập 1,2,3,4.
 -KT qst- nhận biết
II.Đồ dùng dạy - học:
-T: Mô hình (Bộ đồ dùng toán 1 GV).
-H: sgk, bảng con,...
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- Viết các số từ 1 đến 5
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( 2’ )
 2. Hình thành kiến thức mới:
 a/ Nhận biết quan hệ bé hơn
 ( 5’)
 1 < 2 3 < 4
 b/ Thực hành: 
 Bài 1: Viết dấu < (5’)
 (Tr 17- SGK)
Bài 2: Viết theo mẫu: (5’)
 3 < 5 2 < 4 4 < 5
 * Nghỉ giải lao (5')
 Bài 4:Viết dấu < vào ô trống (5’) 
 (SGK-T-18)
1 < 2 2 < 3
4 < 5 2 < 4
3.Củng cố, dặn dò: (4’)
 Trò chơi: Điền dấu >, < vào chỗ chấm 
 43 21
H: Thực hiện bảng con ( CN )
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, tam giác, hình tròn,..) gắn bảng.
H: Quan sát so sánh số lượng ( Lớp )
T: Kết luận về quan hệ ít hơn
- Gt dấu bé < cách ghi dấu khi ss.
H: Đọc lại KL ( 2 em)
KT:Nhận biết
H: Nêu yêu cầu BT (1N) 
T: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài ( Lớp )
T: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở (CN )
 - Lên bảng làm. (2em) 
 H+T: Nhận xét, bổ sung.
H:TD
T: Nêu yêu cầu BT – giải thích rõ yêu cầu.
H: Nêu cách thực hiện 
H : Làm bài vào vở (cặp )
KT:Làm bài vào vở
H: Trình bày kết quả (3em)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T:Nêu tên trò chơi - hướng dẫn cách chơi
H: chơi thi đua (2Đội)
T: Nhận xét giờ học.
Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2.
 C/bị bài: Lớn hơn, dấu > .
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tiết 11: Lớn hơn, dấu >
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ >
- KTật nhận biết dấu lớn hơn.
II.Đồ dùng dạy - học:
T: các nhóm đồ vật trong bộ đồ dùng toán GV, sử dụng tranh sgk .H: Sgk, ...
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ:Điền dấu (5’)
 1 2 35 24
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: ( 2’ )
 2.Hình thành kiến thức mới:
 a.Nhận biết quan hệ lớn hơn (6’)
 2 > 1 5 > 4
 * Nghỉ giữa tiết (5’)
 b. Thực hành: 
 Bài 1: Viết dấu > ( 5’)
 ( Tr19- SGK)
 Bài 2: Viết theo mẫu: ( 4’)
 (Tr 19-SGK)
 5 > 3 4 > 2 3 > 1
 Bài 3:(SGK-Tr 20)
 Bài 4:Viết dấu < vào ô trống (5’) 
 ( tr20 – SGK )
 3 > 1 5 > 3
 4 > 2 3 >2
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
H: Thực hiện bảng con ( Lớp )
- Lên bảng điền (3em)
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, hình tròn,..) cho HS so sánh.
H: Quan sát so sánh số lượng nêu k/q.
KT:Qsát
T: Kết luận về quan hệ lớn hơn
 - GT dấu lớn. Cách ghi dấu khi ss.
H: Đọc lại KL ( 2 em)
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh viết bảng con
H: Viết bài ( Lớp )
KT:Viết dấulớn vao vở
T: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở (CL)
- Trình bày kết quả (3em)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT (1em)
H: Nêu cách thực hiện (CN)
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả (2em)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nhận xét giờ học.
H: Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 Chuẩn bị trước bài sau: Luyện tập.
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 12: Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - HS biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
 - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn.
 - Giải được bài tập có quan hệ , có22
 - KTqst trong sgk nhận biết các dấu.
II.Đồ dùng dạy - học:
T: sử dụng bài tập sgk
H: sgk – que tính
III, Các hoạt động dạy - học:
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động 
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
 - Đọc viết ,so sánh các số 1,2,3,4,5 ; 54 ; 24
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( 2’)
 2. Luyện tập: 
 Bài 1: > < ? (SGK-Tr 21) ( 7’)
 34 52
 Bài 2: Viết theo mẫu (Tr 21) ( 6’)
 4 > 3 3 3 3 < 5
 *Nghỉ giải lao (5’)
 Bài 3: Nối  với số thích hợp( 6’ )
 (Tr 22 sgk)
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
H: Thực hiện bảng con ( Lớp )
H+T: Nhận xét,cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh viết bảng con ( 2 em)
H: Làm bài còn lại vào vở ( Lớp )
KT:Nhận biết dấu
T: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở ( Cặp )
- Trình bày kết quả (CN)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bài vào vở (CN )
- Trình bày kết quả (3em)
KT:qst nhận biết
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nhận xét giờ học.
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Bằng nhau ,dấu =
Kí duyệt chuyên môn
 ..
 ..
 ..
 ..
Tuần 4
Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết13: Bằng nhau, dấu =
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính nó ( 3=3; 5 =5...)
 - Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
 -HS khá(g) làm bt4
 - KT nhận biết dấu bằng.
 - Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau.
II.Đồ dùng dạy - học:
 - T : vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1
- H: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức hoạt động
A.Kiểm tra bài cũ: (4’)
 - Điền dấu thích hợp: 
 2 3 45 52
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( 1' )
 2. Hình thành kiến thức mới:
a.Nhận biết quan hệ bằng nhau(5’)
 2 = 2 5 = 5
 * Nghỉ giải lao: (5’)
 b. Thực hành: 
 Bài 1: Viết dấu = (4’)
 (SGK- 22)
 Bài 2: Viết theo mẫu:
 (sgk - 22) (5')
 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
 Bài 3: Viết dấu vào ô trống 
 (sgk-23) ( 6')
 5  4 3 3
 2  5 1 2
 Bài 4: (Tr 23- HS khá giỏi) 
3. Củng cố, dặn dò: (5')
T: Nêu yêu KTBC.
H: Thực hiện bảng con ( lớp )
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
T: Sử dụng các mẫu vật
 ( hình vuông, hình tròn...)
H: Quan sát so sánh số lượng
KT:Nhận biết dấu =
T: Kết luận về quan hệ bằng nhau
H: Đọc lại KL ( 2 em)
T: Nêu yêu cầu BT
H: viết bảng con ( Lớp )
KT:Viết dấu
T: Quan sát, giúp đỡ.
T : Nêu yêu cầu BT ( 2 em )
- Quan sát hình vẽ ( Lớp )
T: HD học sinh cách thực hiện 
H: Làm bài vào vở ( Lớp )
- Trình bày kết quả (CN)
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nêu yêu cầu BT ( 1 em )
H: Nêu cách thực hiện 
- Làm bảng con – bảng lớp (3 Nhóm ) 
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu lại nội dung bài (cn)
T: Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiết 14: Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu ; = để so sánh các số trong phạm vi 5.
 -Làm được các bài tập ở SGK.
 - KT qst nhận biết mối qhệ bằng nhau.
II.Đồ dùng dạy - học:
T: SGK
H: Vở, bảng con...
III.Các hoạt động dạy- học
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Điền dấu thích hợp: 
 4 2 32 44
B.Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: (1’)
2/ Luyện tập:
Bài 1: (SGK-Tr 24) (7’)
 > 3 . . . 2 4 ... 5 2 ... 3
 < ? 1  2 4 ... 4 3 ... 4
 = 2  2 4 ... 3 2 ... 4
Bài 2: Viết( theo mẫu) (7')
 3 > 2 2 4 3 = 3
 * Nghỉ giải lao (5’)
 Bài 3: Làm cho bằng nhau ( 7’)
 (theo mẫu)
 3. Củng cố, dặn dò: (3’)
T: Nêu yêu cầu KT
H: Thực hiện bảng con ( Lớp )
H+T: Nhận xét, cho điểm.
T: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh viết bảng con 
H: Làm bài. (mỗi nhóm 1 cột)
KT: Qsát nhận biết
T+H: NX cho điểm.
T: Nêu yêu cầu BT
 - HD học sinh cách thực hiện
H: Làm bài vào vở ( Cặp )
 - Trình bày kết quả (CN )
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H :TD
T: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát hình và mẫu 
- Làm bài vào vở ( Lớp )
- Trình bày kết quả ( 2 em)
KT :Nhận biết
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nhận xét giờ học.
- Hoàn thiện bài tập VBT ở buổi 2 
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiết15: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và sử dụng dấu ;= để so sánh số.
 - Giải được các bài tập so sánh các số trong phạm vi 5.
 - KT qst nhận biết.
 - Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy- học:
T: bảng phụ vẽ sẵn ND BT1-2 (mỗi nhóm 1 cái)
H: sgk...
III.Các họat động dạy- học:
Nội dung và kiến thức 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
 - Điền dấu thích hợp: 
 4 2 55 5  3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Luyện tập:
Bài 1: Làm cho bằng nhau (9’ )
 (SGK-25)
Bằng cách vẽ thêm
Bằng cách gạch bớt
 c) Bằng cách vẽ thêm hoặc bớt
Bài 2: Nối với số thích hợp (6’)
 (SGK-25)
 * Nghỉ giải lao (5' )
 Bài 3: Nối với số thích hợp
 ( 6’ )
 3. Củng cố, dặn dò: (3’)
T: Nêu yêu cầu giao BT
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
T: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật (treo bảng phụ)
H: làm bài ( Bảng phụ) (3N)
- Trình bày kết quả (3em)
KT:Nhận biết
H+T: Nhận xét, bổ sung
T: Nêu yêu cầu BT- HD
H : QST - Làm bài vào vở (cl) 
- Trình bày kết quả trên bảng phụ (2em)
 ... ộ đồ dùng toán1 sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: ( 5' )
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: ( 1 ')
 2.Nội dung:
 a/ Giới thiệu số 9 (9’)
 * Nghỉ giải lao (4 ')
 b/Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 9 ( 2 ’)
 (Tr 32)
 Bài tập 2: Số? (SGK-Tr 33) (3’ )
 Bài tập 3: Điền dấu thích hợp (4’)
(Tr 33)
8 < 9 7 < 8
9 > 8 8 < 9
 9 = 9 7 < 9
 Bài 4: Số ? (Tr 33) (4’)
8 8
 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống 
 (HS khá giỏi)
 3. Củng cố, dặn dò: (3')
H: Đếm 1->8 và 8->1 (CN-N)
- Viết bảng con (CL)
 H+T: Nhận xét, đánh giá.
T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 7, 8 dẫn dắt vào nội dung bài.
T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật đếm số lượng. (nhóm- cl)
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 9
- Thực hiện lập số 9 trên bộ ĐD học toán.
T: Viết số 9 lên bảng. 
H: Quan sát và đọc. (N-CL)
T: HD viết số 9
H: Viết số 9 (bảng con).
H: Hát, múa, vận động
T: Hướng dẫn 
H : viết số 9 vào vở (CL)
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
T : HD viết số vào ô trống tương ứng với hình (SGK)
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng-
H: Nêu miệng k/q (CN).
H+T: Nhận xét, bổ sung. 
T: Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở. ( lớp )
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
T: Nêu y/ c. HD học sinh cách thực hiện.
H: làm bài vào vở (NĐ)
- Đại diện lên điền k/q (3em)
H+T : Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài toán ( 1 em )
T: HD điền
H: Nêu vị trí số 9 đếm từ 1-9... (cn)
T: Nhận xét chung giờ học.
HS chuẩn bị bài số 0.
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiết 20:
 Số 0
I.Mục tiêu:
- Biết đọc viết số 0.Đếm được từ 0-9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
 - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9
 - KT nhận biết số 0, viết được số 0.
II.Đồ dùng dạy- học:
T : Bộ đồ dùng toán GV.
H: Bộ đồ dùng toán1, bảng con,...
III.Các hoạt động dạy- học
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra: ( 5’)
 - Đọc ,viết,so sánh các số từ 1- 9.
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: ( 1 ')
 2.Nội dung:
 a/Giới thiệu số 0 : (6'
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 * Nghỉ giải lao (4’ )
 b/ Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 0 (4’) 
 (SGK-Tr 34)
 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 (Dòng 2 - Sgk Tr 35) (4’)
0
1
 2
 3
 5
 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 (Dòng 3- sgk tr 35) (4’)
1 - > 2 . - > 3 . - > 4
 Bài 4: Điền dấu ( cột 1,2 Tr 35) (4’)
 < 0  1 0  5
 > ? 2  0 8  0
 = 0  4 9  0
 3. Củng cố, dặn dò: (3’)
T: Nêu y/ cầu
H: Đếm 1->9 và 9->1 (CN)
 - Viết bảng con (CL)
 H+T: Nhận xét, cho điểm.
T: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
T: Cho H QS các nhóm đồ vật hình thành biểu tượng số 0.
H: Chỉ vào hình SGK,nêu số vật có và 0
- Thực hiện lập số 0 trên bộ đồ dùng học toán. (CL)
T: Viết số 0 lên bảng cho HS đọc. 
T: Hd lập dãy số 0->9 
H: Nhận biết vị trí số 0 đếm 0->9; 9->0
T: HD viết số 0 . 
H: Viết số 0 bảng con ( lớp ). 
KT:Nhận biết
H: Hát, múa, vận động
T : Hướng dẫn học sinh viết số 0 ( CL).
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu bài tập
T: Hướng dẫn viết số vào ô trống
H: Nêu miệng (vài em).
- Chữa bài vào vở ( CL)
H+T : Nhận xét, bổ sung. 
T: Nêu y/cầu HD thực hiện
H: Làm bài vào vở. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T : Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
T : HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: Làm bảng con (cột 1, 2)
H+T : Nhận xét, bổ sung
T: Tóm tắt nội dung bài. 
H : Nêu ý nghĩa số 0.
T : Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 10.
Ký duyệt của chuyên môn. 
 . 
 .
 ..
 tuần 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Tiết 21: Số 10
I.Mục tiêu:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10
 - Biết đọc, viết số từ 0- 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0->10
 - KT biết đọc từ 0- 10.
II.Đồ dùng dạy học:
T: 10 đồ vật, sử dụng hình vẽ sgk, bộ ghép số.
 H: SGK, bộ Đ D toán, bảng con...
III.Các họat động dạy học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
 1,2,3,4,5,6,7 8,9. ngược lại
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
 2.Nội dung:
 a. Giới thiệu số 10 (10’)
 - Lập số 10
 9 thêm 1 là 10
 - Giới thiệu cách ghi số 10
Vị trí số 10 trong dãy số
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
 * Nghỉ giải lao (5’)
 b. Thực hành 
 Bài tập 1: Viết số 10 ( 3 ')
 (SGK-Tr 36)
 Bài tập 2- 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống
 (TR 37) (5’)
0
1
4
8
10
1
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu 
 (TR 37) ( 4’)
 a/7 b/ 10, c/ 6.
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
H: Viết bảng con các số ( Lớp )
 H+T : Nhận xét, 
T : GT sau khi hình thành KT mới
T : Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật ( ô vuông, hình tròn,) 
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 10 (viết bằng chữ số 1 và chữ số 0)
- Thực hiện lập số 10 trên bộ ĐD học toán
T: Viết số 10 lên bảng. 
H: Quan sát chữ số 10 và đọc.
T: HD lập dãy số
H: Nhận biết vị trí số 10 đếm xuôi ngược.
KT:Nhận biết 
H: Hát, múa, vận động
T: Hướng dẫn HS viết số 10
H : Viết vở (CL).
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
T: HD viết số vào ô  tương ứng với hình
H: Nêu miệng (vài em).
T: NX 
T: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: làm bài vào vở ( a,b). Chữa bài B phụ
H+T: Nhận xét, bổ sung
H: Đếm xuôi ngược 0->10 (CN-N)
T: Nhận xét chung giờ học.
 - HS VN học bài 
 - Chuẩn bị: Luyện tập
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
Tiết 22: Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
 - KTật biết quan sát và nhận biết tên con vật trong sgk.HS khá(giỏi)làm BT5
II.Đồ dùng dạy học:
T : bảng phụ, tranh vẽ chấm tròn
H: sgk
III.Các họat động dạy học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
 - Viết số 10
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
 2.Luyện tập:
Bài tập 1: Nối theo mẫu ( 6’)
 (SGK)
Bài tập 2:Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn (5’)
Bài tập 3: Có mấy hình tam giác(5’)
 * Nghỉ giữa tiết : (5’)
Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào
 < 01 98
 > 87 109
 = 66
 ( 7’)
Bài 5: ( HS khá giỏi)
 Điền số thích hợp vài ô trống.
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
H: Viết bảng con ( Lớp )
 H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
T : HD HS quan sát hình SGK, đọc tên con vật, đếm số lượng con vật ở hình để nối với số tương ứng.
H: Nêu miệng kết quả ( 4em)
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
T:Nêu y/ c của bài- hdẫn
H: Làm bài vào vở
KT: Nhận biết
T: Nx
H: Quan sát hình (Bảng phụ) (CL)
T: Hướng dẫn nhận biết số tam giác có trong hình
H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở. ( Cặp )
- Nêu miệng kết quả (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: Thực hiện tiếp yêu cầu phần b, c
H+T: Nhận xét, bổ sụng
H: Quan sát hình SGK
- Nêu yêu cầu BT
T: HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: làm bài vào vở ( a,b) ( Lớp )
- lên bảng thực hiện ( Bảng phụ )
H+T: Nhận xét, bổ sung
T: Chốt nội dung bài.
T: : Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
 Tiết 23: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết thứ tự mỗi dãy số từ 0->10
 - KT qst(sgk) nhận biết số 10.
II.Đồ dùng dạy - học:
 T : bảng phụ
 H: sgk
III.Các họat động dạy học:
Nội dung 
Cách thức hoạt động
A.Kiểm tra : ( 5’)
 - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
10  9 9  8
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
 2.Luyện tập:
Bài tập 1: Nối theo mẫu ( 6’)
 3, 5 ,7, 9, 4, 6, 8, 10.
 * Nghỉ giữa tiết ( 5’) 
 Bài 2:Viết các số từ 0-.10 (4’)
Bài tập 3: Số ? (Tr 41) - Điền số vào ô trống (5’)
Bài tập 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
 ( 7’)
 1, 3, 5, 6, 7, 10.
10, 7, 6, 5, 3, 1.
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
H: Làm bảng con ( lớp )
H+T: Nhận xét, cho điểm
T: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
T: HD học sinh quan sát hình SGK, đọc tên con vật,  đếm số lượng con vật,  ở mỗi khung hình để nối với số tương ứng.
H: Nêu miệng kết quả ( 4em)
KT:Nhận biêý số 10
H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H:Nêu miệng- Viết
T: QS nx
H: Quan sát hình 
- Nêu cách làm ( 2 em)
- Làm bài 3,(CL)
H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T: Nhận xét, bổ sung. 
H: Nêu yêu cầu. 
H: Làm bài vào vở. ( Lớp )
- Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.
H: đếm từ 0->10 và 10->0 (CN)
T : Nhận xét chung giờ học.
- HS Làm BT ở VBT
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 
Tiết24: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. 
 - KT biết đọc từ 0- 10. 
II.Đồ dùng dạy - học:
 T: bảng phụ
 H: sgk
III.Các họat động dạy - học: 
Nội dung 
Cách thức hoạt động 
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
 - Viết các số từ 0 đến 10
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
 2.Luyện tập:
Bài tập 1: Số ? ( TR 42 SGK) ( 5’)
 0->1->2, 1->,
Bài 2:Điền dấu ( TR 43) (6 ’)
 4 5 25 810
 7.5 44 109
 * Nghỉ giữa tiết (5’)
Bài tập 3: Số ? ( Tr 43) (5’)
 9 ; 3<
Bài tập 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a/ Theo TT từ lớn đến bé : (5’)
b/ Theo TT tứ bé đến lớn:
Bài 5: Có mấy hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
H: Viết bảng con ( Lớp )
KT:Tập đếm từ 0- 10
 H+T : Nhận xét, cho điểm
T : Giới thiệu qua KTBC
T : Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK để nối với số tương ứng
H: Làm bài vở (CL)
H: Nêu miệng kết quả ( 4em)
H+T : Nhận xét, chữa bài.
H: Nêu yêu cầu
H: Viết bảng (CN)
- Làm vào vở ( cả lớp 
KT:Nhận biết
H+T : Nhận xét, bổ sung
H:TD 
T: Nêu yêu cầu 
H: Nêu cách làm (1 em)
- Làm bài vào vở ( Lớp )
H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T : Nhận xét, bổ sung. 
T: Nêu yêu cầu HD làm 
H: - Làm bài vào vở. ( Lớp )
- Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T : Nhận xét, bổ sung.
T:Nêu y/ cầu HD- treo bảng phụ hình tg
H: QST trả lời
T:Nx- Biểu dương
T: Nhận xét chung giờ học.
HS chuẩn bị bài tiết sau:Kiểm tra
Ký duyệt của chuyên môn
..................................................................
 .................................................................
 . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_3_chuan_kien_thuc.doc