Tiết 9: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Hsktật biết đọc các số trong phạm vi 5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
T: que tính – bảng phụ
H: SGK, que tính
Tuần 3 Thứ hai ngày29 tháng8 năm 2011 Tiết 9: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5. - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Hsktật biết đọc các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy - học: T: que tính – bảng phụ H: SGK, que tính III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc, viết các số từ 1-5. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Luyện tập a. Bài tập 1: Số? (5’) 1,2,3,4,5. b. Bài tập 2: Số ? ( 7’) (sgk-Tr 16) * Nghỉ giải lao ( 5') c. Bài tập 3: Số ? (7’) ( sgk- tr 16) 3. Củng cố, dặn dò: (3’) H: Thực hiện ( 3 em) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu trực tiếp T: Nêu yêu cầu bài tập H: Quan sát H1 và làm bài vào vở (CL) KT:đọc lần lượt các số T: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT (N) T: HD học sinh cách thực hiện bằng que tính trên bàn. KT:Thực hiện que tính H: làm bài (CL) H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Hát, múa H: Nêu yêu cầu BT (1N) T: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài SGK (NĐ) - Trình bày kết quả (3em) H+T: Nhận xét, bổ sung. H: đếm xuôi từ 1->5 và ngược lại ( 3N) T: Nhận xét giờ học. Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2 Chuẩn bị bài : Bé hơn, dấu bé < Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Tiết 10: Bé hơn, dấu < I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu< để so So sánh các số. -Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn (<) -Làm các bài tập 1,2,3,4. -KT qst- nhận biết II.Đồ dùng dạy - học: -T: Mô hình (Bộ đồ dùng toán 1 GV). -H: sgk, bảng con,... III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Viết các số từ 1 đến 5 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2’ ) 2. Hình thành kiến thức mới: a/ Nhận biết quan hệ bé hơn ( 5’) 1 < 2 3 < 4 b/ Thực hành: Bài 1: Viết dấu < (5’) (Tr 17- SGK) Bài 2: Viết theo mẫu: (5’) 3 < 5 2 < 4 4 < 5 * Nghỉ giải lao (5') Bài 4:Viết dấu < vào ô trống (5’) (SGK-T-18) 1 < 2 2 < 3 4 < 5 2 < 4 3.Củng cố, dặn dò: (4’) Trò chơi: Điền dấu >, < vào chỗ chấm 43 21 H: Thực hiện bảng con ( CN ) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, tam giác, hình tròn,..) gắn bảng. H: Quan sát so sánh số lượng ( Lớp ) T: Kết luận về quan hệ ít hơn - Gt dấu bé < cách ghi dấu khi ss. H: Đọc lại KL ( 2 em) KT:Nhận biết H: Nêu yêu cầu BT (1N) T: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài ( Lớp ) T: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở (CN ) - Lên bảng làm. (2em) H+T: Nhận xét, bổ sung. H:TD T: Nêu yêu cầu BT – giải thích rõ yêu cầu. H: Nêu cách thực hiện H : Làm bài vào vở (cặp ) KT:Làm bài vào vở H: Trình bày kết quả (3em) H+T: Nhận xét, bổ sung. T:Nêu tên trò chơi - hướng dẫn cách chơi H: chơi thi đua (2Đội) T: Nhận xét giờ học. Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2. C/bị bài: Lớn hơn, dấu > . Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Tiết 11: Lớn hơn, dấu > I.Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng. - Biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ > - KTật nhận biết dấu lớn hơn. II.Đồ dùng dạy - học: T: các nhóm đồ vật trong bộ đồ dùng toán GV, sử dụng tranh sgk .H: Sgk, ... III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ:Điền dấu (5’) 1 2 35 24 B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: ( 2’ ) 2.Hình thành kiến thức mới: a.Nhận biết quan hệ lớn hơn (6’) 2 > 1 5 > 4 * Nghỉ giữa tiết (5’) b. Thực hành: Bài 1: Viết dấu > ( 5’) ( Tr19- SGK) Bài 2: Viết theo mẫu: ( 4’) (Tr 19-SGK) 5 > 3 4 > 2 3 > 1 Bài 3:(SGK-Tr 20) Bài 4:Viết dấu < vào ô trống (5’) ( tr20 – SGK ) 3 > 1 5 > 3 4 > 2 3 >2 3. Củng cố, dặn dò: (3’) H: Thực hiện bảng con ( Lớp ) - Lên bảng điền (3em) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, hình tròn,..) cho HS so sánh. H: Quan sát so sánh số lượng nêu k/q. KT:Qsát T: Kết luận về quan hệ lớn hơn - GT dấu lớn. Cách ghi dấu khi ss. H: Đọc lại KL ( 2 em) H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài ( Lớp ) KT:Viết dấulớn vao vở T: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở (CL) - Trình bày kết quả (3em) H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT (1em) H: Nêu cách thực hiện (CN) - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả (2em) H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét giờ học. H: Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 Chuẩn bị trước bài sau: Luyện tập. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiết 12: Luyện tập I.Mục tiêu: - HS biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn. - Giải được bài tập có quan hệ , có22 - KTqst trong sgk nhận biết các dấu. II.Đồ dùng dạy - học: T: sử dụng bài tập sgk H: sgk – que tính III, Các hoạt động dạy - học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Đọc viết ,so sánh các số 1,2,3,4,5 ; 54 ; 24 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2’) 2. Luyện tập: Bài 1: > < ? (SGK-Tr 21) ( 7’) 34 52 Bài 2: Viết theo mẫu (Tr 21) ( 6’) 4 > 3 3 3 3 < 5 *Nghỉ giải lao (5’) Bài 3: Nối với số thích hợp( 6’ ) (Tr 22 sgk) 3. Củng cố, dặn dò: (4’) H: Thực hiện bảng con ( Lớp ) H+T: Nhận xét,cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh viết bảng con ( 2 em) H: Làm bài còn lại vào vở ( Lớp ) KT:Nhận biết dấu T: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở ( Cặp ) - Trình bày kết quả (CN) H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở (CN ) - Trình bày kết quả (3em) KT:qst nhận biết H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét giờ học. H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau: Bằng nhau ,dấu = Kí duyệt chuyên môn .. .. .. .. Tuần 4 Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2011 Tiết13: Bằng nhau, dấu = I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính nó ( 3=3; 5 =5...) - Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số. -HS khá(g) làm bt4 - KT nhận biết dấu bằng. - Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau. II.Đồ dùng dạy - học: - T : vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 - H: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: (4’) - Điền dấu thích hợp: 2 3 45 52 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1' ) 2. Hình thành kiến thức mới: a.Nhận biết quan hệ bằng nhau(5’) 2 = 2 5 = 5 * Nghỉ giải lao: (5’) b. Thực hành: Bài 1: Viết dấu = (4’) (SGK- 22) Bài 2: Viết theo mẫu: (sgk - 22) (5') 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3 Bài 3: Viết dấu vào ô trống (sgk-23) ( 6') 5 4 3 3 2 5 1 2 Bài 4: (Tr 23- HS khá giỏi) 3. Củng cố, dặn dò: (5') T: Nêu yêu KTBC. H: Thực hiện bảng con ( lớp ) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, hình tròn...) H: Quan sát so sánh số lượng KT:Nhận biết dấu = T: Kết luận về quan hệ bằng nhau H: Đọc lại KL ( 2 em) T: Nêu yêu cầu BT H: viết bảng con ( Lớp ) KT:Viết dấu T: Quan sát, giúp đỡ. T : Nêu yêu cầu BT ( 2 em ) - Quan sát hình vẽ ( Lớp ) T: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở ( Lớp ) - Trình bày kết quả (CN) H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nêu yêu cầu BT ( 1 em ) H: Nêu cách thực hiện - Làm bảng con – bảng lớp (3 Nhóm ) H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu lại nội dung bài (cn) T: Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Tiết 14: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu ; = để so sánh các số trong phạm vi 5. -Làm được các bài tập ở SGK. - KT qst nhận biết mối qhệ bằng nhau. II.Đồ dùng dạy - học: T: SGK H: Vở, bảng con... III.Các hoạt động dạy- học Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Điền dấu thích hợp: 4 2 32 44 B.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: (1’) 2/ Luyện tập: Bài 1: (SGK-Tr 24) (7’) > 3 . . . 2 4 ... 5 2 ... 3 < ? 1 2 4 ... 4 3 ... 4 = 2 2 4 ... 3 2 ... 4 Bài 2: Viết( theo mẫu) (7') 3 > 2 2 4 3 = 3 * Nghỉ giải lao (5’) Bài 3: Làm cho bằng nhau ( 7’) (theo mẫu) 3. Củng cố, dặn dò: (3’) T: Nêu yêu cầu KT H: Thực hiện bảng con ( Lớp ) H+T: Nhận xét, cho điểm. T: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh viết bảng con H: Làm bài. (mỗi nhóm 1 cột) KT: Qsát nhận biết T+H: NX cho điểm. T: Nêu yêu cầu BT - HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở ( Cặp ) - Trình bày kết quả (CN ) H+T: Nhận xét, bổ sung. H :TD T: Nêu yêu cầu BT H: Quan sát hình và mẫu - Làm bài vào vở ( Lớp ) - Trình bày kết quả ( 2 em) KT :Nhận biết H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài tập VBT ở buổi 2 - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiết15: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và sử dụng dấu ;= để so sánh số. - Giải được các bài tập so sánh các số trong phạm vi 5. - KT qst nhận biết. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy- học: T: bảng phụ vẽ sẵn ND BT1-2 (mỗi nhóm 1 cái) H: sgk... III.Các họat động dạy- học: Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Điền dấu thích hợp: 4 2 55 5 3 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2. Luyện tập: Bài 1: Làm cho bằng nhau (9’ ) (SGK-25) Bằng cách vẽ thêm Bằng cách gạch bớt c) Bằng cách vẽ thêm hoặc bớt Bài 2: Nối với số thích hợp (6’) (SGK-25) * Nghỉ giải lao (5' ) Bài 3: Nối với số thích hợp ( 6’ ) 3. Củng cố, dặn dò: (3’) T: Nêu yêu cầu giao BT H: Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC T: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật (treo bảng phụ) H: làm bài ( Bảng phụ) (3N) - Trình bày kết quả (3em) KT:Nhận biết H+T: Nhận xét, bổ sung T: Nêu yêu cầu BT- HD H : QST - Làm bài vào vở (cl) - Trình bày kết quả trên bảng phụ (2em) ... ộ đồ dùng toán1 sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra: ( 5' ) B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: ( 1 ') 2.Nội dung: a/ Giới thiệu số 9 (9’) * Nghỉ giải lao (4 ') b/Thực hành Bài tập 1: Viết số 9 ( 2 ’) (Tr 32) Bài tập 2: Số? (SGK-Tr 33) (3’ ) Bài tập 3: Điền dấu thích hợp (4’) (Tr 33) 8 < 9 7 < 8 9 > 8 8 < 9 9 = 9 7 < 9 Bài 4: Số ? (Tr 33) (4’) 8 8 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống (HS khá giỏi) 3. Củng cố, dặn dò: (3') H: Đếm 1->8 và 8->1 (CN-N) - Viết bảng con (CL) H+T: Nhận xét, đánh giá. T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 7, 8 dẫn dắt vào nội dung bài. T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật đếm số lượng. (nhóm- cl) H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 9 - Thực hiện lập số 9 trên bộ ĐD học toán. T: Viết số 9 lên bảng. H: Quan sát và đọc. (N-CL) T: HD viết số 9 H: Viết số 9 (bảng con). H: Hát, múa, vận động T: Hướng dẫn H : viết số 9 vào vở (CL) H+T: Nhận xét, uốn nắn. T : HD viết số vào ô trống tương ứng với hình (SGK) H: Quan sát hình và đọc tên số lượng- H: Nêu miệng k/q (CN). H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. ( lớp ) - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+T: Nhận xét, bổ sung. T: Nêu y/ c. HD học sinh cách thực hiện. H: làm bài vào vở (NĐ) - Đại diện lên điền k/q (3em) H+T : Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu bài toán ( 1 em ) T: HD điền H: Nêu vị trí số 9 đếm từ 1-9... (cn) T: Nhận xét chung giờ học. HS chuẩn bị bài số 0. Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiết 20: Số 0 I.Mục tiêu: - Biết đọc viết số 0.Đếm được từ 0-9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9 - KT nhận biết số 0, viết được số 0. II.Đồ dùng dạy- học: T : Bộ đồ dùng toán GV. H: Bộ đồ dùng toán1, bảng con,... III.Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra: ( 5’) - Đọc ,viết,so sánh các số từ 1- 9. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: ( 1 ') 2.Nội dung: a/Giới thiệu số 0 : (6' 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * Nghỉ giải lao (4’ ) b/ Thực hành Bài tập 1: Viết số 0 (4’) (SGK-Tr 34) Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (Dòng 2 - Sgk Tr 35) (4’) 0 1 2 3 5 Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống. (Dòng 3- sgk tr 35) (4’) 1 - > 2 . - > 3 . - > 4 Bài 4: Điền dấu ( cột 1,2 Tr 35) (4’) < 0 1 0 5 > ? 2 0 8 0 = 0 4 9 0 3. Củng cố, dặn dò: (3’) T: Nêu y/ cầu H: Đếm 1->9 và 9->1 (CN) - Viết bảng con (CL) H+T: Nhận xét, cho điểm. T: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ T: Cho H QS các nhóm đồ vật hình thành biểu tượng số 0. H: Chỉ vào hình SGK,nêu số vật có và 0 - Thực hiện lập số 0 trên bộ đồ dùng học toán. (CL) T: Viết số 0 lên bảng cho HS đọc. T: Hd lập dãy số 0->9 H: Nhận biết vị trí số 0 đếm 0->9; 9->0 T: HD viết số 0 . H: Viết số 0 bảng con ( lớp ). KT:Nhận biết H: Hát, múa, vận động T : Hướng dẫn học sinh viết số 0 ( CL). H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn viết số vào ô trống H: Nêu miệng (vài em). - Chữa bài vào vở ( CL) H+T : Nhận xét, bổ sung. T: Nêu y/cầu HD thực hiện H: Làm bài vào vở. (CL) - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+T : Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT T : HD học sinh nêu cách thực hiện. H: Làm bảng con (cột 1, 2) H+T : Nhận xét, bổ sung T: Tóm tắt nội dung bài. H : Nêu ý nghĩa số 0. T : Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài số 10. Ký duyệt của chuyên môn. . . .. tuần 6 Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiết 21: Số 10 I.Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 - Biết đọc, viết số từ 0- 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0->10 - KT biết đọc từ 0- 10. II.Đồ dùng dạy học: T: 10 đồ vật, sử dụng hình vẽ sgk, bộ ghép số. H: SGK, bộ Đ D toán, bảng con... III.Các họat động dạy học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 1,2,3,4,5,6,7 8,9. ngược lại B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 10 (10’) - Lập số 10 9 thêm 1 là 10 - Giới thiệu cách ghi số 10 Vị trí số 10 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. * Nghỉ giải lao (5’) b. Thực hành Bài tập 1: Viết số 10 ( 3 ') (SGK-Tr 36) Bài tập 2- 3: Điền số thích hợp vào ô trống Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống (TR 37) (5’) 0 1 4 8 10 1 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu (TR 37) ( 4’) a/7 b/ 10, c/ 6. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) H: Viết bảng con các số ( Lớp ) H+T : Nhận xét, T : GT sau khi hình thành KT mới T : Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật ( ô vuông, hình tròn,) H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 10 (viết bằng chữ số 1 và chữ số 0) - Thực hiện lập số 10 trên bộ ĐD học toán T: Viết số 10 lên bảng. H: Quan sát chữ số 10 và đọc. T: HD lập dãy số H: Nhận biết vị trí số 10 đếm xuôi ngược. KT:Nhận biết H: Hát, múa, vận động T: Hướng dẫn HS viết số 10 H : Viết vở (CL). H+T: Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. T: HD viết số vào ô tương ứng với hình H: Nêu miệng (vài em). T: NX T: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở. (CL) - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở ( a,b). Chữa bài B phụ H+T: Nhận xét, bổ sung H: Đếm xuôi ngược 0->10 (CN-N) T: Nhận xét chung giờ học. - HS VN học bài - Chuẩn bị: Luyện tập Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Tiết 22: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - KTật biết quan sát và nhận biết tên con vật trong sgk.HS khá(giỏi)làm BT5 II.Đồ dùng dạy học: T : bảng phụ, tranh vẽ chấm tròn H: sgk III.Các họat động dạy học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết số 10 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện tập: Bài tập 1: Nối theo mẫu ( 6’) (SGK) Bài tập 2:Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn (5’) Bài tập 3: Có mấy hình tam giác(5’) * Nghỉ giữa tiết : (5’) Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào < 01 98 > 87 109 = 66 ( 7’) Bài 5: ( HS khá giỏi) Điền số thích hợp vài ô trống. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) H: Viết bảng con ( Lớp ) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập T : HD HS quan sát hình SGK, đọc tên con vật, đếm số lượng con vật ở hình để nối với số tương ứng. H: Nêu miệng kết quả ( 4em) H+T: Nhận xét, uốn nắn. T:Nêu y/ c của bài- hdẫn H: Làm bài vào vở KT: Nhận biết T: Nx H: Quan sát hình (Bảng phụ) (CL) T: Hướng dẫn nhận biết số tam giác có trong hình H: Nêu miệng kết quả (4 em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở. ( Cặp ) - Nêu miệng kết quả (vài em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Thực hiện tiếp yêu cầu phần b, c H+T: Nhận xét, bổ sụng H: Quan sát hình SGK - Nêu yêu cầu BT T: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở ( a,b) ( Lớp ) - lên bảng thực hiện ( Bảng phụ ) H+T: Nhận xét, bổ sung T: Chốt nội dung bài. T: : Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2 Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tiết 23: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết thứ tự mỗi dãy số từ 0->10 - KT qst(sgk) nhận biết số 10. II.Đồ dùng dạy - học: T : bảng phụ H: sgk III.Các họat động dạy học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra : ( 5’) - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 10 9 9 8 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’) 2.Luyện tập: Bài tập 1: Nối theo mẫu ( 6’) 3, 5 ,7, 9, 4, 6, 8, 10. * Nghỉ giữa tiết ( 5’) Bài 2:Viết các số từ 0-.10 (4’) Bài tập 3: Số ? (Tr 41) - Điền số vào ô trống (5’) Bài tập 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 ( 7’) 1, 3, 5, 6, 7, 10. 10, 7, 6, 5, 3, 1. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) H: Làm bảng con ( lớp ) H+T: Nhận xét, cho điểm T: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu bài tập T: HD học sinh quan sát hình SGK, đọc tên con vật, đếm số lượng con vật, ở mỗi khung hình để nối với số tương ứng. H: Nêu miệng kết quả ( 4em) KT:Nhận biêý số 10 H+T: Nhận xét, uốn nắn. H:Nêu miệng- Viết T: QS nx H: Quan sát hình - Nêu cách làm ( 2 em) - Làm bài 3,(CL) H: Nêu miệng kết quả (4 em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu. H: Làm bài vào vở. ( Lớp ) - Nêu miệng kết quả (4 em). H+T: Nhận xét, bổ sung. H: đếm từ 0->10 và 10->0 (CN) T : Nhận xét chung giờ học. - HS Làm BT ở VBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết24: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - KT biết đọc từ 0- 10. II.Đồ dùng dạy - học: T: bảng phụ H: sgk III.Các họat động dạy - học: Nội dung Cách thức hoạt động A.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết các số từ 0 đến 10 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1’ ) 2.Luyện tập: Bài tập 1: Số ? ( TR 42 SGK) ( 5’) 0->1->2, 1->, Bài 2:Điền dấu ( TR 43) (6 ’) 4 5 25 810 7.5 44 109 * Nghỉ giữa tiết (5’) Bài tập 3: Số ? ( Tr 43) (5’) 9 ; 3< Bài tập 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a/ Theo TT từ lớn đến bé : (5’) b/ Theo TT tứ bé đến lớn: Bài 5: Có mấy hình tam giác. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) H: Viết bảng con ( Lớp ) KT:Tập đếm từ 0- 10 H+T : Nhận xét, cho điểm T : Giới thiệu qua KTBC T : Hướng dẫn học sinh quan sát hình SGK để nối với số tương ứng H: Làm bài vở (CL) H: Nêu miệng kết quả ( 4em) H+T : Nhận xét, chữa bài. H: Nêu yêu cầu H: Viết bảng (CN) - Làm vào vở ( cả lớp KT:Nhận biết H+T : Nhận xét, bổ sung H:TD T: Nêu yêu cầu H: Nêu cách làm (1 em) - Làm bài vào vở ( Lớp ) H: Nêu miệng kết quả (4 em). H+T : Nhận xét, bổ sung. T: Nêu yêu cầu HD làm H: - Làm bài vào vở. ( Lớp ) - Nêu miệng kết quả (4 em). H+T : Nhận xét, bổ sung. T:Nêu y/ cầu HD- treo bảng phụ hình tg H: QST trả lời T:Nx- Biểu dương T: Nhận xét chung giờ học. HS chuẩn bị bài tiết sau:Kiểm tra Ký duyệt của chuyên môn .................................................................. ................................................................. .
Tài liệu đính kèm: