Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 6 - Trương Thị Hà

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 6 - Trương Thị Hà

B. Dạy - học bài mới:(30’)

 1. Giới thiệu bài: (2’) Luyện tập

Hoạt động 1: Luyện tập

Bài 1: (8’)

- Yêu cầu hs nêu cách tìm của 1 số.

- Yêu cầu hs làm.

- Chữa bài, và cho điểm hs.

Bài 2: (8’)

- Gọi 1 hs đọc đề bài.

- Gọi 1 hs tóm tắt

- Gọi 1 hs giải.

- Yêu cầu lớp làm bài.

- Chữa bài, cho điểm hs.

Bài 4: (9’)

- Yêu cầu hs quan sát và tìm hình đã được tô màu số ô vuông.

- Mỗi hình có mấy ô vuông ?

 

doc 28 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 6 - Trương Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2012
TIẾT 1:	CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
**************************************
TIẾT 2:	MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP.
I/ Mục tiêu: 
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải bài toán có lời văn. 
* Làm theo yêu cầu chung của lớp
II./Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 1,3 
- GV nhận xét ghi điểm. 
- 2 hs lên bảng.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
 1. Giới thiệu bài: (2’) Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 1: (8’) 
- Yêu cầu hs nêu cách tìm của 1 số.
- Yêu cầu hs làm.
- Chữa bài, và cho điểm hs.
Bài 2: (8’) 
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Gọi 1 hs tóm tắt 
- Gọi 1 hs giải.
- Yêu cầu lớp làm bài.
- Chữa bài, cho điểm hs. 
Bài 4: (9’) 
- Yêu cầu hs quan sát và tìm hình đã được tô màu số ô vuông.
- Mỗi hình có mấy ô vuông ?
- của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông.
- Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy ô vuông? 
- Hs chú ý.
- Hs trả lời.
- Lớp làm VBT / 32
- 1 hs đọc.
Tóm tắt:
 Quầy có: 16 kg nho 
 Bán: số nho đó.
 Quầy: ? kg nho.
Bài giải:
Số kg nho quầy đã bán :
16 : 4 = 4 ( kg nho )
ĐS: 4 kg nho.
- Lớp làm VBT .
- 10 ô vuông.
- 10 : 5 = 2 ô vuông.
- Mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông. 
C. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà xem lại bài.
- HS lắng nghe
**************************************
TIẾT 3: MĨ THUẬT
(GV chuyên dạy)
**************************************
TIẾT 4-5: MÔN: TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN 
BÀI: BÀI TẬP LÀM VĂN.
I/ Mục tiêu: 
A. Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ .
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
* Đọc tương đối rõ các từ khó trong bài và thực hiện theo mục tiêu chung.
B. Kể chuyện:
- Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng thứ tự và kể được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. 
* Nghe bạn kể chuyện và kể được từng đoạn câu chuyện của bài.
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ, khăn mùi soa.
III/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 học sinh đọc bài: "Cuộc họp chữ viết "
H : Chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? 
- Gọi 1 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi: Em hãy nói về vai trò quan trọng của dấu chấm câu. 
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
- 2 HS lên đọc và trả bài.
B. Dạy - học bài mới (5’)
* Giới thiệu bài:(2’)
- Ghi tên bài lên bảng.
 Hoạt động 1: (15’) Luyện đọc:
 a. Đọc mẫu:
- GV đọc 1 lần.
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK- trang 46.
H: Tranh vẽ gì? 
b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó:
+ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc từ khó: 
- GV đọc mẫu . Gọi 2 HS đọc. Cả lớp đọc đồng thanh. 
- GV viết lên bảng: Liu- xi- a, Cô- li –a 
 + Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó:
- Đây là loại khăn gì ?
- Thế nào là viết lia lịa ? 
- Thế nào là ngắn ngủn ? 
- Đặt câu ?
- Yêu cầu 4 hs đọc.
- Luyện đọc theo nhóm.
-HS lắng nghe đọc đề.
- HS theo dõi.
- HS quan sát tranh.
-Về các bạn đang làm bài tập làm văn.
- Mỗi hs đọc 1 câu, nối tiếp.
* Đọc nối tiếp cùng bạn
*Luyện đọc các từ khó
- 2 học sinh đọc.
* Nghe bạn đọc
- Mỗi hs đọc từng đoạn.
- Mùi soa, để lau tay, lau mặt.
- Nhanh, liên tục.
- Rất ngắn. 
- Chiếc áo ngắn ngủn.
- 4 hs đọc theo đoạn.
- Nhóm đọc nối tiếp.
* Nghe bạn đọc
Hoạt động 2: (10’)Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Cho cả lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật xưng « tôi » trong truyện có tên là gì ? 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn ntn ?
- Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn ?
- Yêu cầu hs đọc đoạn 3
- Cho 1 HS đọc thành tiếng – GV hỏi : 
- Cô-li-a đã làm gì để bài viết dài ra?
- Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn 4
- Hỏi: Vì sao, lúc đầu Cô- li –a ngạc nhiên khi mẹ bảo đi giặt quần áo ?
- Vì sao sau đó, Cô- li –a vui vẻ làm theo lời mẹ ?
- Em học được gì từ bạn Cô-li-a ?
Hoạt động 3 : (8’) Luyện đọc lại bài
- Đọc đoạn 3,4.
- Đọc nhóm.
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
- HS đọc thầm 
* Đọc thầm
- Tên là Cô-li-a.
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc cho Cô-li-a. Cô-li-a chỉ làm 1 số việc vặt.
- HS đọc thầm đoạn 3
- Nhớ lại những việc đã làm và những việc chưa làm.
- Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo Cô- li –a phải làm việc này. 
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong bài tập làm văn. 
- Tình thương yêu đối với mẹ.
- Nói lời biết giữ lấy lời.
- Hs theo dõi.
- Nhóm đọc nối tiếp. 
* Đọc cùng bạn
KỂ CHUYỆN: (15’)
- Xác định yêu cầu:
- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện SGK / 47.
- Kể theo nhóm:
- Yêu cầu chọn đoạn chuyện và kể.
- Kể chuyện:
- Tổ chức thi kể chuyện.
- Tuyên dương.
- 2 hs đọc.
- 3 HS kể.
- Lớp nhận xét.
- HS lên kể chuyện.
- HS chú ý.
* Nghe bạn kể
C. Củng cố - Dặn dò:(5’)
- Em đã giúp cho bố mẹ những gì ?
- Nhận xét, về nhà kể lại chuyện, chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
-------------------------------------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: MÔN : CHÍNH TẢ (T11):(Nghe- viết) 	
BÀI : BÀI TẬP LÀM VĂN
I/ Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo( BT2).
- Làm đúng BT(3) a/ b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. 
 * Nghe viết bài chính tả và làm được các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy - học :
 - Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs lên bảng viết từ: Cái kẻng, thổi kèn, dế mèn, lời khen.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 hs lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
 1. Giới thiệu bài:(2’)
- Nghe viết: Bài tập làm văn.
- Phân biệt: eo/oeo, s/x, dấu hỏi/dấu ngã.
Hoạt động 1: (16’)Hướng dẫn viết chính tả:
a. Trao đổi về nội dung đoạn viết:
- GV đọc 1 lần.
- Gọi 2 hs đọc lại.
H: Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa ? 
Vì sao Cô - li - a vui vẻ đi giặt quần áo ?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong đoạn văn từ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- Tên riêng người nước ngoài viết như thế nào ?
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu hs nêu các từ khó và viết các từ trên. 
d. Viết chính tả: 
e. Soát lỗi:
- Đọc lại bài.
g.Chấm bài:
Hoạt động 2:(6’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: 
a) khoeo chân
b)người lẻo khoẻo
c) ngoéo tay 
- Yêu cầu hs đọc lại bài.
- HS chú ý.
- HS lắng nghe 
- 2 hs đọc.
- Chưa bao giờ.
- 4 câu.
- Các chữ đầu câu.
- Chữ cái đầu tiên phải viết hoa, dấu gạch nối giữa các tiếng. 
* Nghe bạn trả lời nhắc lại
- Cô - li - a, quần áo, vui vẻ, ngạc nhiên.
- HS viết.
- HS soát lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm VBT.
*Theo dõi bạn làm
- Lớp đồng thanh.
- 1 HS đọc.
Hoạt động 3: (6’)
Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 3a 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Cho học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi 3 HS lên bảng lớp ( chỉ viết tiếng cần điền âm đầu hoặc dấu thanh). 
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Câu a: Điền vào chỗ trống s hay x 
 Giàu đôi con mắt, đôi tay.
 Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
 Hai con mắt mở ta nhìn
 Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời. 
-1-2 HS đọc
- Lớp làm VBT.
* HS làm bài
C. Củng cố - Dặn dò:(5’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- Hs lắng nghe
**************************************
TIẾT 2: MÔN: TOÁN 	
BÀI: CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu: 
 - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia )
 - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
 II/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tìm của 12 giờ ?
- Tìm của 54 m ?
- Nhận xét ,chữa bài và cho điểm.
- 2 hs lên bảng.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
* Giới thiệu bài :(2’)
- Phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện (12’)
- Nêu bài toán : Có 96 con gà. nhốt đều 3 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ?
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ta phải làm gì ?
- GV viết 96 : 3 , yêu cầu hs tính.
- GV nhắc lại cách chia.
- Vậy 96 : 3 = 32.
- HS chú ý.
- HS chú ý.
- Chia 96 : 3
- HS tính.
96
3
 ; 9 chia 3 được
 9 32 3, viết 3.
 06 3 nhân 3 = 9
 6 9 - 9 = 0 
 0 ; Hạ 6. 6 chia 3 
 được 2, viết 2.
 2 3 được 6 , 6 - 6 = 0
Hoạt động 2: 
 Bài 1: (5)
- Nêu yêu cầu của bài và yêu cầu hs làm.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
Bài 2(a) (5)
- Yêu cầu hs làm.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 3: (6)
 SGK / 28.
- Gọi 1 hs đọc đề bài .
- Mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
- Mẹ biếu bà 1 phần mấy số cam ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm ntn ?
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm VBT / 34
- HS làm VBT / 34
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS đọc.
- 36 quả cam.
- số cam.
- Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ?
- Tính của 36
Bài giải :
Mẹ biếu bà số cam là:
36 : 3 = 12 ( quả cam )
ĐS: 12 quả cam.
 C. Củng cố - Dặn dò: (3)
- Về nhà luyện thêm phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
**************************************
TIẾT 3:	 THỂ DỤC
(GV chuyên dạy)
**************************************
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC 
BÀI: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: 
- .Kể một số việc mà hs lớp 3 có thể tự làm lấy được.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập đạo đức.
- Đàm thoại, đóng vai, luyện tập thực hành 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: (3')
- Như thế nào là tự làm lấy việc của mình? Tại sao phải làm lấy việc của mình.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Hát
- 1HS trả lời
C. Bài mới: (30')
Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
Bài tập 4:
-Yêu cầu học sinh tự liên hệ:
- Các em đã tự làm lấy những việc gì của mình? các em đã tự ... s lên bảng .
- Lớp làm VBT.
- Hs nêu
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS tham gia chơi.
- Hình a.
C. Củng cố - Dặn dò:(3’)
- Về luyện tập thêm phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
**************************************
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC, DẤU PHẨY.
I/ Mục tiêu: 
 - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BTgiải ô chữ (BT1). 
 - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2).
 * Luyện phát âm các từ ngữ có trong bài và làm theo yêu cầu của chung. 
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Ô chữ viết, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT 1, 3 của tuần 5.
- Nhận xét và cho điểm học sinh. 
- 2 hs lên bảng làm.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
 1. Giới thiệu bài:(2’)
- Mở rộng vốn từ: Trường học- Dấu phẩy.
Hoạt động 1: (13’)Trò chơi ô chữ:
- GV giới thiệu ô chữ trên bảng.
* Phổ biến cách chơi:
- GV gọi hs đọc các từ tương ứng từ hàng 2 đến hàng 11, trả lời đúng tuyên dương. 
- Yêu cầu hs viết vào ô chữ. 
- Hs theo dõi
- HS chú ý.
- HS lắng nghe.
*Lắng nghe
- Hoạt động lớp.
* Luyện đọc các từ 
- Hs viết vào ô trống
Hoạt động 2 :(13’) Ôn luyện về cách dùng dấu phấy:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs suy nghĩ và làm.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
- 1 HS đọc.
- Làm VBT
a. Ông em, bố em, chú em là thợ mỏ.
b. Đều là con ngoan, trò giỏi.
- Lắng nghe 
* Làm bài, đọc lại bài
C. Củng cố - Dặn dò:(3’)
- Nhận xét tiết học.
- Về tìm các từ nói về nhà trường, luyện thêm về cách sử dụng dấu phẩy. 
- Hs lắng nghe
**************************************
TIẾT 3: ÂM NHẠC
(Gv chuyên dạy)
**************************************
TIẾT 4: MÔN: CHÍNH TẢ 	
BÀI:NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.
I/ Mục tiêu: 
 - Nghe - viết bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo ( BT1). 
- Làm đúng BT(3) a /b hoặc bài tập phương ngữ GV soạn. 
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Lẻo khoẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khoẻ khoắn.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 hs lên bảng làm.
- Lớp viết bảng con.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
* Giới thiệu bài: (2’) Nhớ lại buổi đầu đi học.
Hoạt động 1 : (16’) Hướng dẫn viết chính tả:
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
H: - Tâm trạng của hs mới như thế nào ?
- Hình ảnh nào cho em biết điều đó ?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Có những chữ nào phải viết hoa ?
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Bỡ ngỡ, quãng trời, ngập ngừng. 
d. Viết chính tả: 
e. Soát lỗi:
g. Chấm bài:
- Hs lắng nghe
- HS theo dõi
- Bỡ ngỡ, rụt rè.
- Đứng nép bên người thân
- 3 câu.
- Đầu câu.
- HS viết bảng con. 
- HS nghe viết
- Đổỉ vở với nhau
Hoạt động 2 :(12’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập : Điền vào chỗ trống eo hay oeo 
- GV treo bảng phụ, gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
 - Yêu cầu hs tự làm.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. 
( nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo , cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu). 
Bài 3: (a) 
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV nhắc lại yêu cầu của bài. 
- GV treo bảng phụ , gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x có nghĩa cùng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng. 
* Từ chứa tiếng bắt đâu bằng s hay x có nghĩa trái nghĩa với gần là xa . 
* Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x có nghĩa chỉ ( nước) chảy rất mạnh và nhanh là xiết. 
- 1 hs đọc.
- 2 HS lên bảng. 
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 
- 1 hs đọc.
- 3 học sinh lên bảng làm bài. 
- Lớp làm VBT.
C. Củng cố - Dặn dò:(3’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được.
- Chuẩn bị bài học sau.
- HS lắng nghe
**************************************
TIẾT 5: MÔN : TẬP LÀM VĂN 
 BÀI: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.
I/ Mục tiêu: 
 - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học. 
 - Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu).
 * Kể tương đối rõ các từ khó . Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu).
II/ Đồ dùng dạy - học :
 - Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu trình tự các nội dung của 1cuộc họp thông thường.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
 1. Giới thiệu bài:(2’)
- Giờ này các em sẽ học kể lại buổi đầu đi học của mình.
Hoạt động 1 : (13’)Kể lại buổi đầu đi học
- Buổi đầu mình đi học như thế nào ? 
- Là sáng hay chiều ? Buổi đó cách đây bao lâu ? Em chuẩn bị như thế nào ? Ai là người đưa em đến trường ? Trường như thế nào ? Lúc đầu bỡ ngỡ ra sao ? Kết thúc như thế nào ? Em nghĩ gì về buổi đầu đi học ?
- Gọi hs khá kể trước lớp.
- Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh kể nhau nghe.
- Gọi 1 số hs kể trước lớp.
- Nhận xét bài kể của bạn.
- HS nghe
- Hs nghe câu hỏi gợi ý
* Nghe gợi ý
- HS kể, lớp theo dõi.
- Làm việc theo cặp.
- 4 hs kể.
* Nghe bạn kể và kể lại
Hoạt động 2: (15’) Viết đoạn văn
- Viết vào VBT.
- Yêu cầu hs đọc trước lớp
- Nhận xét cho điểm hs.
- Viết bài.
- Hs đọc 
* Đọc lại
C. Củng cố - Dặn dò:(3’)
- Về nhà tập kể lại buổi đầu đi học.
- Nhận xét tiết học.
- Hs nghe
**************************************
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1-2: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT 
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Hs viết được đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về buổi đầu em đi học.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV chuẩn bị bảng phụ viết sẵn câu gợi ý
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: 
-Ghi đề bài lên bảng
-Hoạt động 1: Hướng dẫn
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Cho Hs đọc các câu hỏi gợi ý
- Cho Hs thảo luận nhóm
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét
Hoạt động 2: làm bài tập
- Cho Hs làm vào vở
-GV theo dõi HS làm
- GV thu vở chấm điểm
- Nhận xét tuyên dương bài hay
2.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, dặn dò HS
-Nghe
-1HS đọc yêu cầu 
- HS nhẩm theo
-Đọc câu hỏi gợi ý
- Hs thảo luận theo nhóm tổ
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, sửa sai
- Hs lắng nghe
- Hs làm bài vào vở
- Hs lắng nghe
- HS TB, khá giỏi tự làm, HS yếu làm theo hướng dẫn của GV
-Lớp theo dõi, nhận xét
- HS đọc lại bài làm
**************************************
TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TOÁN 
LUYỆN TẬP CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Củng cố cách đặt tính và tính
- Biết giải được toán có lời văn về số phần bằng nhau
* Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng nhóm, phiếu bài tập
-HS : vở bài tập toán, bảng con, 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
-Ghi đề bài
- Hoạt động1: Bài1
- Cho Hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài tập
- GV nhận xét sửa sai
Hoạt động 2: Bài tập 2
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho Hs làm bài tập
- GV nhận xét sửa sai
Hoạt động 3:Bài tập 3
-Cho Hs nêu yêu cầu
- Cho HS làm theo nhóm
- GV nhận xét sửa sai
Hoạt động 4: Bài tập 4
- Cho Hs đọc đề
- GV hướng dẫn HS phân tích đề
- Cho HS tóm tắt và giải
- Cho Hs trình bày
Hoạt động 5: Bài tập 5 (HS khá giỏi)
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét sửa sai
Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
-Nghe
-1HS nêu yêu cầu
- 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
* Làm bài vào vở
- HS nhận xét, sửa sai
- 1Hs nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
* Làm bài cùng bạn
- HS nhận xét, sửa sai
-1Hs nêu yêu cầu
- Chia lớp làm 4 nhóm làm trong bảng nhóm
- Các nhóm nhận xét 
- 1HS đọc đề, cả lớp nhẩm theo
- Hs phân tích đề bài toán cho biết gì? Tìm gì?
- 1HS làm bảng nhó, cả lớp làm vào vở
* Làm bài vào vở
-Hs trình bày bài giải
-HS nhận xét bổ sung
-1HS nêu yêu cầu
- 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-------------------------------------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2012
TIẾT 1-2: ANH VĂN
(GV chyuên dạy)
**************************************
TIẾT 3: MÔN: TOÁN 
BÀI: LUYỆN TẬP.
I/ Mục tiêu: 
 - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. 
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán. 
II/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Thực hiện phép tính
96 : 3 ; 48 : 5
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm.
B. Dạy - học bài mới:(30’)
 1. Giới thiệu bài :(2’)Luyện tập.
 2. Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1:
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 2 : (cột 1,2,4) 
Trò chơi: Điền đúng / sai 
- Thi xem đội nào nhanh.Chia 2 đội, mỗi đội 4 hs khi nghe lệnh, học sinh nối tiếp nhau điền.
- Nhận xét và tuyên dương. 
 Bài 3 :
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs suy nghĩ và làm.
- Chữa bài và cho điểm hs.
 Bài 4: 
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm.
- HS chú ý.
- 2 hs lên bảng.
- Lớp làm VBT.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs tham gia chơi.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 hs đọc
- 1 hs lên bảng.
- Lớp làm VBT.
Bài giải:
Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 ( hs )
 ĐS: 9 hs
- 1 hs đọc đề.
- Lớp làm VBT.
C. Củng cố - Dặn dò:(3’)
- Về nhà làm thêm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hs theo dõi
**************************************
TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV chuyên dạy)
**************************************
TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
- Tổng kết hoạt động tuần 6
- Xây dựng kế hoạch tuần 7
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
* Tổng kết các hoạt động tuần 6:
- GV nêu nhiệm vụ 
- GV nhận xét chung các mặt:
+ Nề nếp.
+ Học tập
+ Vệ sinh...
* Sinh hoạt tập thể :
- GV tập cho HS một số trò chơi giải trí
* Phương hướng tuần 7:
- Ổn định mọi nề nếp, học bài và làm bài ở nhà, đem đủ đồ dùng học tập
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp,thực hiện đúng các nội quy của lớp.
- Thực hiện an toàn giao thông.
- Lớp Trưởng báo cáo tình hình của lớp
- HS tham gia choi trị chơi theo hướng dẫn của GV
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_6_truong_thi_ha.doc