TẬP VIẾT :
ÔN TẬP – KT (T1)
- Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ; TL được 1 câu hỏi về nội dung đã học .
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả Táo theo tranh .
Tuần 27 Lớp ghép 1 + 3 Kế hoạch bài học Ngày soạn : 06 / 03 / 2010 Ngày giảng: 08 / 03 / 2010 NTĐ 1 NTĐ 3 Môn Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐDDH Chào cờ Tập đọc . Bài : hoa ngọc lan + Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan , dày , lấp ló, ngan ngát, khắp vườn . Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu. + Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ . trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). ờ Gọi được tên các loài hoa trong ảnh SGK . * Đọc. - Tranh minh hoạ SGK . Chào cờ TậP VIếT : Ôn tập – KT (T1) - Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ; TL được 1 câu hỏi về nội dung đã học . - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả Táo theo tranh . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 10p 1 1- Giới thiệu bài . 2- Hướng dẫn HS luyện đọc a- GV đọc mẫu lần 1: b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc các tiếng: hoa ngọc lan , dày , lấp ló, ngan ngát, khắp vườn - GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc . - Cho HS phân tích từ : - GV kết hợp giữa nghĩa từ: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp). - GV yêu cầu - từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc. - HS đọc bài. - GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. - HS trả lời. - GVnhận xét. 13Phút 2 + Luyện đọc câu: - Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu + Luyện đọc, đoạn, bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài (Mỗi HS đọc 1 đoạn) ; 2 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT + Thi đọc trơn cả bài - GV giao việc cho HS. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động - HS nối tiếp nhau đọc từng tranh. - 1 -> 2 HS kể toàn chuyện. 9p 3 + Ôn lại các vần ăm, ăp a- Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ắp - Y/c HS tìm và phân tích b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp, ăm. - Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK, chia HS thành từng nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận. - HS thảo luận nhóm và nêu các từ vừa tìm được - HS nêu GV đồng thời ghi bảng - Cho HS đọc lại các từ trên bảng VD: Tranh 1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành. 3 p 4 HS : Giải lao Môn Tên bài I.Mục tiêu II. ĐDDH Toán Tiết 131 các số có năm chữ số - Biết các hàng : hàng chục nghìn , hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị . - Biết viết và đọc các số có năm chữ số có năm chữ sổtong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ). III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H.Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 p 1 + GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 & 2 - TLCH H: Hoa lan có mầu gì ? - Cho HS đọc đoạn 2 & 3 - TLCH H: Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Cho HS đọc toàn bài Ôn tập về các số trong phạm vi 10000 -Viết lên bảng số 2316 HS đọc và cho biết số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. HS cho biết số 10000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. - Làm tương tự như vậy với số 10000 10 p 2 - Luyện nói: Kể tên các loài hoa mà em biết - Cho HS quan sát tranh, hoa thật rồi Y/c các em gọi tên các loài hoa đó, nói thêm những điều em biết về loài hoa mà em kể tên. - HS Luyện nói theo cặp VD : - Đây là hoa gì ? - Hoa có màu gì ? - Cánh to hay nhỏ - Nở vào mùa nào ? Viết và đọc số có năm chữ số: Chẳng hạn số 42316 HS quan sát hình vẽ trong SGK tr 140, lấy và xếp các nhóm tấm bìa. - Hướng dẫn HS lấy tấm bìa như SGK tr 140 -Hướng dẫn HS nêu cấu tạo số, cách viết, đọc số 42316. - Luyện cách đọc: + Cho đọc các cặp số sau: 8735 và 28735; 6581 và 96581 5327 và 45327; 7311 và 67311 + Cho luyện đọc các số sau: 32741, 83253, 65711, 19995,..... Bài 1,2: Viết (theo mẫu) HS nêu bài mẫu (tương tự như bài học) rồi tự làm bài và chữa bài. 10 p 3 - Gọi 1 HS đọc toàn bài Bài 3: Điền số? HS tự nêu yêu cầu rồi tự làm bài. HS thi đua nêu rồi viết số còn thiếu vào ô trống và đọc lần lượt các số trong dãy số. Bài 4: Viết (theo mẫu HS nêu bài mẫu rồi tự làm và đổi vở chữa bài. 2 p 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐDDH Tập viết : Bài 24: Tô chữ hoa: e , ê , g - Tô được các chữ hoa : e , ê, g . - Viết đúng các vần : ăm ,ăp, ươn , ương các từ ngữ : chăm học , khắp vườn, ngát hương, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa . * Đọc -Vở tập viết Tập đọc – kể chuyện ôn tập – kiểm tra ( tiết 2 + 3) + Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết một . - Nhận biết được phép nhân hoá , các cách nhân hoá BT2 . * Đọc -Tranh MH SGK . III. Các hoạt động dạy học Nội dung hoạt động 12 p 1 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2- Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV treo bảng có chữ hoa e , ê, g và hỏi: - Chữ hoa E gồm mấy nét ? - GV tô chữ e hoa và HD quy trình. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. H: Hãy so sánh chữ E và Ê ? 1. Giới thiệu bài: 2 Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1, Bài tập 2: - 2HS đọc bài - GV yêu cầu HS : - HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét. + Sự vật được nhân hoá: Làn gió , Sợi nắng + Từ chỉ đặc điểm của con người : Mồ côi , Gầy 17 p 2 3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng. - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ - GV nhận xét, chỉnh sửa. b. nối Làn gió : Giống một bạn nhỏ mồ côi Sợi nắng : Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây - Giống một người gầy yếu 15 p 3 4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở : - GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ c . Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa. 3 p 4 Nhận xét chung tiết học . -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 07 / 03 / 2010 Ngày giảng: 09 / 03 / 2010 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐDDH Tập đọc . Bài : ai dậy sớm + Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : dậy sớm , ra vườn, lên đồi , đất trời .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ . + Hiểu nội dung bài : Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của trời đất . trả lời được câu hỏi (SGK). HTL bài thơ . * Đọc. - Tranh minh hoạ SGK . Chính tả ( nghe viết ) Ôn tập - KT tập đọc và viết chính tả (T4) + Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết một . - Nghe - viết đúng bài chính tả : Khói chiều, trình bày đúng bài thơ lục bát . BT2 - Vở bài tập . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13p 1 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: b- Hướng dẫn HS luyện đọc: - GV Y/c HS tìm và ghi bảng - Gọi HS luyện đọc - Y/c HS phân tích tiếng: GV: giải nghĩa từ. Vừng đông: Mặt trời mới mọc Đất trời: Mặt đất và bầu trời 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) Thực hiện như T1 3 . Hướng dẫn HS nghe viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều - 2HS đọc lại - Giúp HS nắm ND bài thơ: + Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ? + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? 10 p 2 + Luyện đọc câu: - GV HD và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn, bài - GV chia nhóm cho HS đọc theo hình thức nối tiếp * Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? - GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn. - HS luyện viết trên bảng con. - GV quan sát sửa sai cho HS 10 p 3 +Ôn các vần ươn, ương H: Tìm trong bài tiếng có vần ươn ? - Y/c HS phân tích và đọc tiếng vườn +Hãy tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ươn, ương ? VD: Cánh diều bay lượn, vườn hoa ngát hương. + Trò chơi: Ghép tiếng, từ có vần ươn, ương - GV nhận xét giờ học. b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở c. Chấm chữa bài - GV đọc lại bài viết - HS nghe - đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 2 p 4 HS : Giải lao . Môn Tên bài I. Mục tiêu II.ĐD- DH Toán - Tiết 132 Luyện tập - Biết cách đọc viết các số có năm chữ số . - Biết thứ tự của các số có năm chữ số - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số. * Đọc yêu cầu BT - Vở BT . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 p 1 - Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) + Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: - Tìm hiểu bài học, luyện đọc: - Y/c HS đọc từng đoạn thơ và trả lời câu hỏi . + GV đọc diễn cảm bài thơ ? Bài 1 ( 142) - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài + 1 HS lên bảng làm. - GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - GV nhận xét Bài 2: (142) - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở . 1 HS lên bảng giải - GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm 10 p 2 - Học thuộc lòng: - GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng . - Gọi một số HS đọc. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài 8p 3 - Luyện nói: - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng - HS thảo luận nhóm 2, hỏi và trả lời theo mẫu - GV nhận xét, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000. - GV nhận xét 4 p 4 Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD - DH Toán Tiết 105: Luyện tập - Biết đọc viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số ; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . * Đọc . - que tính . Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T1) - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước . - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. ờ Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước . - Vở BT đạo đức . III. Các hoạt động dạy học chủ Nội dung hoạt động TG H.Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Ph 1 1 ... . trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). * Đọc. - Tranh minh hoạ SGK . Toán Tiết 134 luyện tập -Biết đọc , viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 ). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn , tròn trăm . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 12 p 1 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc a- GV đọc mẫu lần 1: b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc các tiếng: chộp được, hoảng lắm , nén sợ - GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc . - Cho HS phân tích từ : - GV kết hợp giữa nghĩa từ: - Giới thiệu bài - Thực hành : Tổ chức, hướng dẫn Bài 1: Viết (theo mẫu) HS tự viết cách đọc các số có 5 chữ số còn lại theo mẫu và nối tiếp nhau chữa bài. HS khác nhận xét để cả lớp thống nhất cách đọc đúng. 10 p 2 + Luyện đọc câu: - Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu + Luyện đọc, đoạn, bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài (Mỗi HS đọc 1 đoạn) ; 2 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT + Thi đọc trơn cả bài - GV giao việc cho HS. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc Bài 2: Viết (theo mẫu) HS tự đọc rồi tự viết số có 5 chữ số theo mẫu.(Cách làm bài này ngược với bài 1) và đổi vở chữa bài. Bài 3: Nối (theo mẫu) HS quan sát hình vẽ, nêu quy luật vị trí các số trên hình vẽ rồi tự làm và đổi vở chữa bài. 10 p 3 a- Tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Y/c HS đọc và phân tích b- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn. - Cho HS xem tranh trong SGK và hỏi ? H: tranh vẽ cảnh gì ? - HS chia hai tổ: 1 tổ nói tiếng chứa vần uôn; 1 tổ nói tiếng có vần uông - GV ghi nhanh các tiếng Uôn: buồn bã, muôn năm Uông: luống rau, ruộng lúa Bài 4: Tính nhẩm HS tự làm bài và thi đua nêu kết quả tính nhẩm. Khi chữa bài xong cho HS nêu nhận xét với 2 câu: 7000 - 3000 x 2 = 1000 và (7000 - 3000) x 2= 8000 Từ đó nhấn mạnh cho HS : Thứ tự thực hiện phép tính trong dãy tính rất quan trọng. 2p 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD - DH Luyện từ và câu Ôn tập – KT (t6) - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn ( BT2 ) . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 10 p 1 + GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc đoạn 1. H: Buổi sớm, điều gì xảy ra. - Cho HS đọc đoạn 2. H: Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo? - Cho HS đọc đoạn 3. - H: Sẽ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ? - Gọi 1 HS đọc câu hỏi 3. - GV giao thẻ từ cho HS. - Y/c HS lên bảng thi xếp nhanh thẻ - GV nhận xét, cho điểm. - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài. + HD HS đọc phân vai 1. GTB : ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập : Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6) 10 p 2 b- Luyện nói: - Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông. - Cho HS quan sát tranh trong SGK H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Hãy đọc câu mẫu dưới tranh + Tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông - GV nhận xét, cho điểm b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài 13 p 3 - Gọi 1 HS đọc toàn bài - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - HS nhận xét -> GV nhận xét - chốt bài giải đúng Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa. 2p 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD - DH Toán Tiết 107: Luyện tập - Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số ; so sánh các số , thứ tự số. * Đọc . - Que tính . TNXH : Thú - Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của thú . ờ Biết những động vật có lông mao , đẻ con , nuôi con bằng sữađược gọi là thú hay động vật . - Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H.Đ NTĐ 1 NTĐ 3 14p 1 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài - GV HS và giao việc - Gọi 2 HS : 1 HS đọc số, 1 em viết số - GV nhận xét. - Y/c đọc lại số vừa viết Bài 2: - Bài Y/c gì ? - HD và giao việc: - HS làm BT theo HD HĐ 1 : Quan sát và thảo luận + GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK - HS quan sát theo nhóm - GV nêu câu hỏi thảo luận: + Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú . - HS nêu - nhiều HS nhắc lại * Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. 17 p 2 Bài 3: - Bài Y/c gì ? - Giao việc - HS làm vở, 2 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chữa Bài 4: - Gọi HS nêu Y/c HD: quan sát kỹ các điểm, dùng ngón tay vạch nối để điểm xem NTN để được hai hình vuông sau đó mới dùng bút và thước để nối. Lưu ý: Hình vuông nhỏ có hai cạnh nằm trên hai cạnh hình vuông lớn. HĐ2 : Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp . - GV nêu: + Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ? + ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường choc chúng ăn gì? Kết luận : - Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng. - Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng - Bò con được nuôi lấy thịt, sữa HĐ 3: Làm việc cá nhân + GV yêu cầu - HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em ưa thích - Tô màu - Bước 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng - GV nhận xét - đánh giá. 4 p 3 Nhận xét chung tiết học --------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 10 / 03 / 2010 Ngày giảng: 12 / 03 / 2010 Môn Tên bài I. Mục tiêu I. ĐD - DH chính tả Bài : câu đố - Nhìn bảng chép lại đúng bài câu đố về con ong trong khoảng 8 – 10 phút . - Điền đúng vần : ch , tr ; v , d hoặc gi vào chỗ trống . BT2 ( SGK) . Tập làm văn KT ĐK Giữa học kì II ( Tổ chuyên môn ra đề ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 p 1 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS nghe viết: - GV yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm . - Dưới lớp viết vào bảng con. - GV kiểm tra và chữa. 10p 2 HD HS viết vở. + Cho HS chép bài chính tả vào vở - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cầm bút. - GV đọc lại cho HS soát lỗi. - Yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa. - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét 10 p 3 3- HD HS làm bài tập chính tả: Bài 2/a: tr hay ch - Gọi HS đọc Y/c của bài - Cho HS quan sát tranh trong SGK H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Giao việc Bài 2/b: Điền v, d, gi vào chỗ trống (Tiến hành tương tự) - GV nhận xét, cho điểm. 3p 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD - DH Đạo Đức Cảm ơn và xin lỗi - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi. - Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp . ờ Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi . - Vở BT Toán - Tiết 135 số 100 000 - luyện tập - Biết số 100 000. - Biết cách đọc , viết thứ tợ các số có năm chữ số . - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000 . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 14 p 1 Học sinh thảo luận nhóm BT3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Đánh dấu + vào cách ứng xử phù hợp. - HS thảo luận nhóm 2, cử đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận + Tình huống 1: Cách ứng xử (c) là phù hợp. + Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp HĐ 1:Giới thiệu bài HĐ 2: Giới thiệu số 100000 -Tổ chức hướng dẫn HS lấy các tấm bìa lần lượt như SGK rồi đọc số. +Tám mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy nghìn? +Chín mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy nghìn? 9 p 2 Chơi "ghép hoa" BT5: - Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 2 lọ hoa (1 nhị ghi lời cám ơn, 1 nhị ghi lời xin lỗi) và các cánh hoa (trên có ghi những tình huống khác nhau. - GV nêu yêu cầu ghép hoa - Cho các nhóm trưng bày sản phẩm. - GV chốt lại ý cần nói lời cảm ơn, xin lỗi - HS làm việc theo nhóm 4 - Cả lớp nhận xét - Giới thiệu số 100000 đọc là “một trăm nghìn” . -Lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 10000 vừa xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa và TLCH . 10 p 3 HS làm BT6: - GV giải thích yêu cầu của BT - Yêu cầu HS đọc 1 số từ đã chọn - HS làm BT - HS đọc: Cám ơn, xin lỗi + GV kết luận chung: - Cần nói lời cám ơn ki được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. - HS đọc ĐT 2 câu đã đóng khung. - Biết cám ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng mình và tôn trọng người khác. Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm HS tự làm bài và chữa bài. Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch HS tự làm bài và chữa bài, đọc các số Bài 3: Số? 5HS tiếp nối nhau lên bảng điền số. * Nâng cao: HS phát biểu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. 2p 4 GV: Nhận xét chung tiết học Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD - DH Toán - tiết 108 Luyện tập chung - Biết đọc , viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. Chính tả . ( Nghe viết ) . KT ĐK Giữa học kì II ( Tổ chuyên môn ra đề ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 10 p 1 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Luyện tập: Bài 1: Sách - Cho HS tự đọc Y/c và chữa bài - HS làm trong sách, 2 HS lên bảng H: Bài củng cố gì ? - Củng cố về đọc, viết, TT các số từ 1 đến 100. 8 p 2 Bài 2 : Miệng - GV viết lên bảng các số 35, 41, 64, 85, 69, 70 - HS đọc số: CN, lớp 14 p 3 Bài 3: H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc - Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm - HS làm sách sau đó chữa miệng Bài 4: (Vở) - Cho HS đọc thầm bài toán, nêu tóm tắt và giải - HS đọc, phân tích, tót tắt và giải Tóm tắt Có: 10 cây cam Có: 8 cây cam Tất cả có: .......... cây ? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đ/s: 18 cây 3 p 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần .
Tài liệu đính kèm: