Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012

Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012

2.Bài mới:

 a. Gv giới thiệu bài:

 b.Hướng dẫn luyện tập:

 Bài 1: Đặt tính rồi tính

 - GV gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.

 - Gọi 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở nháp.

 - GV nhận xét sửa sai cho h/s.

 GV nhấn mạnh : Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bé hơn số chia thỡ phải viết 0 ở thương rồi mới thực hiện chia tiếp.

Bài 2: Tỡm x

 - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì? (Tìm x)

GV gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở nháp. Gv chữa bài và cho điểm.

 

doc 10 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứ hai Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Cú kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 
( trường hợp có chữ số 0 ở thương ).
- Vận dụng phép chia để làm tính , giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận cho học sinh khi làm toán.
*** HS thực hiện cộng các số cú bốn chữ số ( cộng khụng nhớ).
 II. Đồ dựng dạy học:
 III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của h/s. Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
 a. Gv giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn luyện tập:
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
 - GV gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
 - Gọi 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở nháp.
 - GV nhận xét sửa sai cho h/s.
 GV nhấn mạnh : Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bộ hơn số chia thỡ phải viết 0 ở thương rồi mới thực hiện chia tiếp.
Bài 2: Tỡm x
 - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì? (Tìm x)
GV gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở nháp. Gv chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Bài toỏn
 - GV gọi 1 em đọc đề bài.
 Bài toán cho biết gì? (cú 2024 kg gạo , bỏn số gạo) 
 Bài toán hỏi gì? (cửa hàng còn lại bao nhiờu kg)
-Muốn tính số gạo cửa hàng còn lại thì trước hết ta tính gì?
-1h/s lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. GV chấm một số bài.
Bài 4:Tớnh nhẩm
- GV viết phép tính lên bảng 6000 : 3 = ?
- Gv cho h/s nêu cách nhẩm 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
-Tương tự cho h/s làm các bài tập còn lại
3. Củng cố:
 HS nhắc lại cỏch chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
 4. Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài tập đầy đủ,chuẩn bị bài học sau.
Toỏn: ( ụn) LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số 
- Vận dụng phép chia để làm tính , giải toán.
- Giáo dục tính chớnh xỏc cho học sinh khi làm toán.
*** HS thực hiện cộng các số cú bốn chữ số ( cộng khụng nhớ).
 II. Đồ dựng dạy học:
 III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của h/s. 
2.Bài mới:
 *.Hướng dẫn HS làm VBT t32:
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
 - GV gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
 - Cả lớp làm bài vào vở bài tập - chữa bài HS nờu kết quả tớnh.
 - GV nhận xét sửa sai cho h/s.
 GV nhấn mạnh : Từ lần chia thứ hai, nếu số bị chia bộ hơn số chia thỡ phải viết 0 ở thương rồi mới thực hiện chia tiếp.
Bài 2: Tỡm x
 - HS nhắc lại muốn tỡm một thừa số ta làm thế nào?
 - GV gọi 3 em lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở BT. Gv chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Bài toỏn
 - GV gọi 1 em đọc đề bài.
 Bài toán cho biết gì? (cú 1024 vận động viờn xếp thành 8 hàng ) 
 Bài toán hỏi gì? (mỗi hàng cú bao nhiờu vận động viờn )
-1h/s lên bảng làm, cả lớp làm bài vào VBT. GV chấm một số bài.
Bài 4: Bài toỏn
 Một cửa hàng cú 1965 một vải, cửa hàng đó bỏn đi 1/3 số một vải đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu m vải?
 GV cho HS đọc bài toỏn - phõn tớch bài toỏn và giải. 
 HS 1 em lờn bảng chữa bài.
 3. Củng cố:
 HS nhắc lại cỏch chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
 4. Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài 4 VBT,chuẩn bị bài học sau
 Thứ ba Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
 - Biết nhân , chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
 - Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
 - Học sinh hứng thú tự tin khi học toán.
*** HS thực hiện cộng các số cú bốn chữ số ( cộng khụng nhớ).
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: GV kiểm tra bài tập của 1 số em . Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài 
 b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
 Gọi h/s đọc yêu cầu đề bài
 821 x 4 = 3284
 3284 : 4 = 821 khi biết kết quả phộp nhõn ta có thể đọc ngay kết quả của phép tính chia. 
-Tương tự các bài tập còn lại h/s tự làm bài tập
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh 
 - Cả lớp làm bảng con
 - Gọi 4 em lên bảng thực hiện chia số cú 4 chữ số cho số cú một chữ số.
 - Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn
Bài 3: Bài toỏn
 Gọi 1 em đọc đề toán. túm tắt và giải vào vở
Giải
Số quyển sách của cả 5 thùng có là:
306 x 5 = 1530 (quyển)
Số quyển sách mỗi thư viện là:
1530 : 9 = 170( quyển)
Đáp số :170
Bài 4:Bài toỏn
 Gọi 2 em đọc lại đề toán. Bài toán cho biết điều gì ? bài toán hỏi gì?
Vẽ sơ đồ minh họa:
 95m
Chiều rộng:
Chiều dài : 
 ?m
-Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm thế nào?(Ta cần tìm chiều dài trước đã)
Gọi 1 em lên bảng giải bài tập. Cả lớp làm bài vào vở .Gv chấm một số bài làm tốt .
Bài giải
Chiều dài sõn vận động là:
95 x 3 = 285 ( m)
Chu vi sõn vận động là:
( 285 + 95) x 2 = 760 ( m)
Đỏp số: 760 m.
3.Củng cố:
 -Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm thế nào?
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài học sau.
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
 - Củng cố nhân , chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
 - Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
 - Học sinh hứng thú tự tin khi học toán.
*** HS thực hiện cộng các số cú bốn chữ số ( cộng khụng nhớ).
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: GV kiểm tra bài tập của 1 số em . Nhận xét ghi điểm.
2.Hướng dẫn HS làm VBT t32:
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
 - Cả lớp làm vở bài tập.
 - Gọi 4 em lên bảng thực hiện chia số cú 4 chữ số cho số cú một chữ số.
 - Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: HS đọc bài toỏn
Bài toỏn cho biết gỡ?( cú 7 hàng, 1 hàng cú 171 vận động viờn)
Bài túan hỏi gỡ? (xếp 9 hàng ,mỗi hàng cú bao nhiờu vận động viờn)
HS làm vở 1 em lờn bảng giải cả lớp nhận xột.
Bài 3: Bài toỏn
 Gọi 1 em đọc đề toán. túm tắt và giải vào vở
Bài toỏn cho biết gỡ?( chiều dài 234 m , chiều rộng bằng chiều dài)
Bài toỏn yờu cầu gỡ? (tớnh chu vi khu đất đú)
Muốn tớnh chu vi khu đất đú trước hết ta tỡm gỡ?( tỡm chiều rộng)
HS làm vở - 1 em lờn bảng giải cả lớp nhận xột.
3.Củng cố:
 -Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm thế nào?
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
I.Mục tiêu: 
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
- Nhận biết các số từ I đến XII ( để xem được đồng hồ); số XX, XXI ( đọc và viết " thế kỷ XX, thế kỉ XXI").
- Học sinh hứng thú tự tin khi học toán. 
*** HS thực hiện cộng các số cú bốn chữ số ( cộng khụng nhớ).
II.Đồ dùng dạy học:
 Mặt đồng hồ ( loại to) cú ghi cỏc số bằng số La Mó.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.Bài cũ: Kiểm tra bài tập ở nhà của một số em. Nhận xét ghi điểm,.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu một số chữ số La Mó và một vài số La Mó thường gặp
 - GV giới thiệu mặt đồng hồ cú cỏc số ghi bằng chữ số La Mó.
 - GV giới thiệu một vài chữ số La Mã cho h/s nhận biết giá trị của chữ số La Mã.
 -Ví dụ: I (1), II (2) , III (3) , V (5), X (10 ), IV ( 4), XX (20 )
 - Cho hs Làm quen với các chữ số La Mã trên
 - GV giới thiệu cho các em biết người ta vận dụng chữ số La Mã trên mặt kim đồng hồ. Trên các văn bản dài.
 -Mỗi chữ số La Mã không lặp quá 3 lần.
G/v giới thiệu một vài số như sau:
 - I II III IV V VI VII VIII I X X X I X X X XI
 - 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 20 21
 -Trong trường hợp chữ I đứng về phía bên trái của chữ V thì làm cho giá trị của chữ số ấy giảm bớt đi một đơn vị, nếu chữ I nằm về bên phải chữ v thì làm cho giá trị của chữ số ấy tăng thêm 1 đơn vị.
b. Hướng dẫn cho h/s làm bài tập:
 -Bài 1:Đọc cỏc số viết bằng chữ số La Mó
 Gv gọi h/s đọc đề bài. Hs làm bài cá nhân, gv gọi một số em đọc lại bài làm của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
 - GV chốt lại bài làm đúng:
-I III V VII I X X I X X I 
 1 3 5 7 9 11 21
-II I V V I V I I I X X II X X 
-2 4 6 8 10 12 20
Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ
 GV cho h/s quan sát đồng hồ và trả lời câu hỏi trong bài. h/s cả lớp làm tập cỏ nhân . Gv gọi 1 vài em đọc lại bài làm của mình.
GV chốt lại kết quả đúng: đồng hồ A. Chỉ 6 giờ, đồng hồ B. Chỉ 12 giờ
đồng hồ C. Chỉ 3 giờ.
Bài 3:Hóy viết cỏc số II,VI, VII,IV,I V,XI:
 - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? Viết số La Mã theo thứ tự từ bé đến lớn
và từ lớn đến bé.
GV: gọi 1 em lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét bài đúng.
Bài 4: Hóy viết cỏc số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mó
 Bài tập yêu cầu viết các số từ 1 -12 bằng chữ số La Mã.
- em lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài vào vở. GV theo dõi nhận xét bài đúng của bạn.
-GV chấm vởi bài tập ở lớp cảu một số h/s có tuyên dương nhận xét sửa sai.
3. Củng cố: 
 HS nhắc lại thứ tự cỏc số La Mó
4.Dặn dò: 
 GV nhận xét tiết học, về nhà xem trước bài học tiết sau học cho tốt.
 Toỏn ( ụn)
LUYỆN TẬP
I . Mục tiờu
 - Giỳp HS :- Củng cố về đọc, viết và nhận biết giỏ trị của cỏc số la mó từ I (một) dến XII (mười hai). Để xem được đồng hồ và cỏc số XX (hai mươi) và XXI (hai mươi mốt) khi đọc sỏch. 
 - HS hứng thỳ tự tin khi học toỏn.
*** HS tập đọc và viết cỏc số La Mó
II . Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Hướng dẫn luyện tập 
 - Cho HS tự làm vở bài tập t34
- GV ra một số bài tập cho HS làm thờm.
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh
 9360 : 3	1328 : 4	4962 : 2
 - HS tự đặt tớnh và tớnh.
 - 3 HS lờn bảng chữa bài.
Bài 2:Hoa làm phộp chia 3694 : 7 = 526 dư 12 . Khụng làm tớnh em cú thể cho biết Hoa làm phộp tớnh này đỳng hay sai.
- Hướng dẫn cho HS thấy được số dư so với số chia như thế nào? 
Trả lời:
Hoa làm sai vỡ số dư là 12 lớn hơn số chia là 7.( Số dư bao giờ củng nhỏ hơn số chia.)
2. Củng cố:
 GV ghi bảng cỏc số La Mó gọi vài HS đọc lại.
 3. Dặn dũ :
Về nhà tập viết cỏc số La Mó và làm bài tập .	
Thứ năm Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc , viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
 - Đọc, viết thành thạo các chữ số La Mã.
 - Học sinh hăng say học toán. 
*** HS tập đọc và viết cỏc số La Mó
II.Đồ dùng dạy học:
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
 2HS lờn bảng làm BT3 . 
 GV chữa bài của h/s 
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b.Luyện tập:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
 - Gọi 2 em đọc lại đề bài. yêu cầu bài tập làm gì? Quan sát đồng hồ và cho biết giờ.
 - GV cho h/s làm bài tập theo nhóm đôi. Gv gọi đại diện các nhóm lên trả lời câu hỏi
 - GV chốt lại bài làm đúng: đồng hồ A. chỉ 4 giờ, đồng hồ B. Chỉ 8 giờ 15 phút
đồng hồ C. chỉ 9 giờ kém 5 phút.
Bài 2:Đọc cỏc số sau 
 - Đọc số gọi 1 số em đọc các số sau
 - I III I V V I V I I I X V I I I X I I
GV nhận xét ghi điểm, sửa sai cho h/s.
Bài 3:Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
 - Gv gọi h/s nêu đề toán. Cho h/s làm bài theo nhóm đôi
- Gv gọi 1 số em đọc lại bài làm của mình cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài 4:Dựng que diờm cú thể xếp thành cỏc số sau:
 GV tổ chức cho h/s thi xếp hình theo chữ số La Mã. Gọi 3 tổ lên thi xếp hình.Cả lớp cổ vũ cho các tổ tham gia trò chơi.
GV nhận xét bài làm của các bạn. Có tuyên dương theo dõi.
Bài 5: Đề bài yêu cầu làm gì? ( Dựa vào 3 que diêm xếp thành số 11)
 - GV cho h/s tự xếp hình, sau đó những bạn nào làm xong gv gọi lên bảng thực hiện.
 - Gv nhận xét bài làm của các em.
3.Củng cố: 
 - HS đọc lại cỏc số La Mó
4.Dặn dò: 
 Về nhà luyện tập thêm về đọc, viết số La Mó.
Toỏn: (ụn) 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố đọc , viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học.
 - Đọc, viết thành thạo các chữ số La Mã.
 - Học sinh hăng say học toán. 
*** HS tập đọc và viết cỏc số La Mó
II.Đồ dùng dạy học:
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Hướng dẫn luyện tập 
 - Cho HS tự làm vở bài tập t35
- GV ra một số bài tập cho HS làm thờm.
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh:
 2577 : 2	3567 : 4	7248 : 5
 - HS làm vào vở - 3 HS lờn chữa bài
 - GV cựng cả lớp nhận xột.
Bài 2:Tớnh chu vi hỡnh vuụng cú cạnh là 1326 cm.
 HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng.
 HS làm bài vào vở - 1 em lờn bảng làm. 
 GV nhận xét ghi điểm, sửa sai cho h/s.
Bài 3:Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật cú cạnh dài là 1327cm,cạnh ngắn là 969cm.
 - Gv gọi h/s nêu đề toán.
 - HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.
- Cho h/s làm bài vào vở.
- Gv gọi 1 số em đọc lại bài làm của mình cả lớp theo dõi nhận xét.
3.Củng cố: 
 - HS đọc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng,chu vi hỡnh chữ nhật.
4.Dặn dò: 
 Về nhà luyện tập thêm về đọc, viết số La Mó.
Thứ sỏu Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là điểm thời gian).Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút.
- Xem đồng hồ thành thạo .
*** HS tập xem đồng hồ chỉ giờ đỳng.
II.Đồ dùng dạy học:
Mặt đồng hồ bằng nhựa( cú kim ngắn, cú ghi số, cú cỏc vạch chia phỳt)
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
 - 2 HS lờn bảng đọc cỏc chữ số La Mó sau: VIIII , XII , IV , VI , XX.
 - Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn cỏch xem đồng hồ( trường hợp chớnh xỏc đến từng phỳt)
 - Gv giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ ( đặc biệt giới thiệu cỏc vạch chia phỳt).
 - GV yờu cầu HS nhỡn vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất trong phần bài học rồi hỏi: " Đồng hồ chỉ mấy giờ? " ( 6 giờ 10 phỳt)
 - Gv hướng dẫn HS quan sỏt tiếp tranh vẽ đồng hồ thứ hai để xỏc định vị trớ kim ngắn trước, sau đú là kim dài.
 - Tương tự HD HS quan sỏt đồng hồ thứ ba để HS nờu được thời điểm đụngh hồ theo hai cỏch.
 c. Thực hành:
-Bài1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
 Gọi 2 em đọc nội dung bài tập
 - Gv cho h./s làm bài tập theo nhóm đôỉ,trao đổi nhau về kết quả bài làm của mình.
 - Gv gọi 1 số em đọc lại bài làm của mình.Cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 - GV chốt lại bài làm đúng đồng hồ A. chỉ 2giờ 10 phút, đồng hồ B. chỉ 5giờ 15 phút, đồng hồ C. chỉ 4 giờ kém 3 phút hoặc 3 giờ 57 phút.
-Đồng hồ D. chỉ 10 giờ kém 25 phút hoặc 9 giờ35 phút, đồng hồ E chỉ 11 giờ kém 20 hoặc 10 giờ 40 phút. đồng hồ G chỉ 4 giờ kém 3 phút hoặc 3 giờ 57 phút. 
Bài 2: Đặt thờm kim phỳt để đồng hồ chỉ giờ như SGK
Gv cho h/s tự vẽ thêm kim phút đề đồng hồ chỉ đúng thời gian cho trước
 - Hs làm bài g/v theo dõi nhắc nhở 
 - GV gọi 1 số bạn trả lời bài làm của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3:Đồng hồ A ứng với mỗi thời gian đó cho:
 GV gọi 2 em đọc yêu cầu đề bài
 - GV cho hs tự giác làm bài tập. Gọi 2 em lên bảng làm bài . Gv nhận xét theo dõi bài làm của bạn.
 - GV chốt lại bài làm đúng: đồng hồ A ứng với 7 giờ 55 phút, đồng hồ B ứng 
với 3 giờ 27 phút, đồng hồ C ứng với 1 giờ kém 15 phút, đồng hồ D ứng với
9 giờ 19 phút, đồng hồ E ứng với 5 giờ kém 25 phút, đồng hồ G ứng với 12 giờ rưỡi, đồng hồ H ứng với 8 giờ 50 phút, đồng hồ I ứng với 10 giờ 8 phút.
GV chấm một số bài làm của h/s. Nhận xét, sửa sai cho h/s.
3.Củng cố:
 - GV xoay kim trờn mặt đồng hồ gọi vài HS nờu thời gian ứng với kim đồng hồ.
4.Dặn dũ:
 Tập xem đồng hồ chớnh xỏc đến từng phỳt.
 Nhận xột giờ học.
Toỏn ( ụn)
LUYỆN TẬP XEM ĐỒNG HỒ 
I . Mục tiờu
 Giỳp HS :- Củng cố Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là điểm thời gian).Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút.
- Xem đồng hồ thành thạo .
*** HS tập xem đồng hồ chỉ giờ đỳng.
II . Cỏc hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ.
- Cho HS tự nhỡn vào mặt đồng hồ rồi điền vào chỗ chấm
 1 giờ 20 phỳt; 1 giờ 35 phỳt; 12 giờ 15 phỳt 
- HS lần lượt đứng lờn nờu miệng - HS khỏc nhận xột 
GV nhận xột 
Bài 2 : Nối( theo mẫu)
HS tự xem mẫu rồi nối đồng hồ với giờ thớch hợp.
HS nờu kết quả bài làm - nhận xột.
Bài 3 : Thư viện nhà trường nhận về 1965 bản sỏch giỏo khoa.Buổi sỏng, thư viện đó phõn về một số lớp số sỏch đú.Hỏi cũn lại bao nhiờu bản sỏch?
GV cho HS đọc và phõn tớch bài toỏn sau đú giải vào vở.
 HS 1 em lờn bảng trỡnh bày bài giải
Bài giải
Số sỏch đó phõn về cỏc lớp là:
 1965 : 3 = 655( bản sỏch)
 Số sỏch cũn lại:
 1965 - 655 = 1310 ( bản sỏch)
Đỏp số: 1310 bản sỏch
2.Củng cố:
 - GV cho HS xoay kim trờn mặt đồng hồ yờu cầu của GV 2 giờ kộm 15 phỳt;
 3 giờ rưỡi.
3.Dặn dũ:
 Về nhà tập xem đồng hồ. Nhận xột giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_cac_mon_lop_3_tuan_24_nam_hoc_2011_2012.doc