Giáo án Hướng dẫn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Huỳnh Thị Kim Lợi

Giáo án Hướng dẫn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Huỳnh Thị Kim Lợi

- y/c học sinh đọc sgk và lần lượt trả lời các câu hỏi sau:

 + Word là phần mềm giúp em làm gì?

 + Em có nhận xét gì về biểu tượng Word?

 + Để khởi động phần mềm Word em làm sao?

 + Đóng phần mềm Word như thế nào?

- y/c học sinh thay phiên nhau mở và đóng phần mềm Word.

- Gọi học sinh khởi động Word. Giới thiệu con trỏ, bảng chọn, vùng soạn thảo.

 + Con trỏ soạn thảo trông như thế nào?

 + Vùng soạn thảo màu gì, giống như cái gì?

- y/c cả lớp mở Word. Gõ vài kí tự, quan sát và trả lời câu hỏi: khi gõ phím, kí tự hoặc chữ cái xuất hiện ở đâu, con trỏ di chuyển như thế nào?

- y/c mỗi học sinh nhấn giữ phím Shift và gõ phím chữ A.

- Để gõ chữ hoa em làm sao?

- Còn cách nào khác để gõ chữ hoa không?

- y/c học sinh gõ chữ hoa bằng 2 cách.

- y/c học sinh nhấn phím Enter, quan sát và nêu sự thay đổi trên màn hình.

- Phím Enter dùng để làm gì?

 Để soạn thảo trên máy tính em dùng phần mềm Word, lưu ý vị trí con trỏ soạn thảo trước khi gõ phím. Em có thể dùng phím Shift hoặc Caps Lock để gõ chữ hoa, nhấn Enter để chuyển sang đoạn mới.

 

doc 35 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hướng dẫn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Huỳnh Thị Kim Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
CHỦ ĐỀ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các thao tác lưu văn bản và mở văn bản đã có sẵn để chỉnh sửa.
- Soạn thảo và trình bày được văn bản ngắn trên phần mềm Word.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
10’
14’
6’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Giới thiệu phần mềm Word:
- y/c học sinh đọc sgk và lần lượt trả lời các câu hỏi sau:
 + Word là phần mềm giúp em làm gì?
 + Em có nhận xét gì về biểu tượng Word?
 + Để khởi động phần mềm Word em làm sao?
 + Đóng phần mềm Word như thế nào?
- y/c học sinh thay phiên nhau mở và đóng phần mềm Word.
- Gọi học sinh khởi động Word. Giới thiệu con trỏ, bảng chọn, vùng soạn thảo.
 + Con trỏ soạn thảo trông như thế nào?
 + Vùng soạn thảo màu gì, giống như cái gì? 
- y/c cả lớp mở Word. Gõ vài kí tự, quan sát và trả lời câu hỏi: khi gõ phím, kí tự hoặc chữ cái xuất hiện ở đâu, con trỏ di chuyển như thế nào? 
- y/c mỗi học sinh nhấn giữ phím Shift và gõ phím chữ A.
- Để gõ chữ hoa em làm sao?
- Còn cách nào khác để gõ chữ hoa không?
- y/c học sinh gõ chữ hoa bằng 2 cách.
- y/c học sinh nhấn phím Enter, quan sát và nêu sự thay đổi trên màn hình.
- Phím Enter dùng để làm gì?
F Để soạn thảo trên máy tính em dùng phần mềm Word, lưu ý vị trí con trỏ soạn thảo trước khi gõ phím. Em có thể dùng phím Shift hoặc Caps Lock để gõ chữ hoa, nhấn Enter để chuyển sang đoạn mới.
2. Soạn thảo văn bản:
- y/c học sinh gõ đoạn văn bản trong sgk/62.
- Bao quát lớp.
- y/c học sinh nháy chuột vào vào sau chữ m. 
 + y/c học sinh nhấn phím Delete trên bàn phím, qan sát và nêu sự thay đổi.
 + y/c học sinh nhấn phím Backspace trên bàn phím, qan sát và nêu sự thay đổi.
- Có mấy cách xóa kí tự?
F Trong khi soạn thảo, nếu cần xóa kí tự em có thể dùng phím Delete hoặc Backspace.
3. Lưu văn bản:
- HD học sinh cách lưu văn bản.
- y/c học sinh lưu bài theo HD.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh trả lời các câu hỏi về cách mở Word, gõ chữ hoa, về phím Enter và lưu bài. 
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Lắng nghe.
- Đọc 
 + Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Theo nhóm 2-3.
- 1 học sinh mở. Cả lớp quan sát, ghi nhớ.
 + Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Theo nhóm 2-3. Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Theo nhóm 2-3.
- Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Nêu, thao tác. Lớp quan sát, NX.
- Theo nhóm 2-3. Nêu. NX.
- Thực hiện. Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Nghe.
- 1 HS đọc đoạn văn bản.
 Gõ theo nhóm 2-3.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
 +Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- Nêu. NX. BS. Lặp lại
- Quan sát, ghi nhớ.
- Theo nhóm 2-3.
- Trả lời câu hỏi.
- Nghe.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các thao tác lưu văn bản và mở văn bản đã có sẵn để chỉnh sửa.
- Soạn thảo và trình bày được văn bản ngắn trên phần mềm Word.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
1’
15’
17’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Gọi học sinh lên mở Word, gõ “hoa mai” và lưu bài.
- Nêu công dụng của phím Delete và Backspace?
- NX chung. Tuyên dương.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
B. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập.
- y/c học sinh thực hành, lưu bài với tên “31.63”
- Bao quát lớp.
- Chọn vài máy. 
- NX chung. Tuyên dương.
F Để lưu bài em chọn mục nào?
C. Hoạt động ứng dụng mở rộng:
- HD học sinh cách lưu bài chọn Save As.
- y/c học sinh lưu theo cách Save As và đặt tên theo qui định: VD: 31nhi.63
- Gọi học sinh đọc y/c bài C1. 
- y/c học sinh đóng Word.
- Gọi học sinh đọc y/c bài C2. 
- Gọi học sinh trả lời.
- Giải thích rõ hơn về sự khác biệt: chọn nút canh lề và nút kết thúc đoạn.
F Để lưu bài với tên mới, chọn Save As. Muốn con trỏ soạn thảo xuống dòng nhưng không kết thúc đoạn, em nhấn tổ hợp phím Shift + Enter.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị bài: Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- 1 học sinh. NX.
- Lắng nghe.
- 1 học sinh. NX.
- Đọc và xác định y/c.
- Gõ luân phiên, theo nhóm 2-3.
 c+d: học sinh 1
 e: học sinh 2
- NX.
- Nêu. NX. BS. Lặp lại.
- QS, ghi nhớ.
- Theo nhóm 2-3. 
- 1 học sinh. Trao đổi theo nhóm và nêu. NX. Lặp lại.
- Đóng.
- 1 học sinh. Trao đổi, thực hiện theo nhóm
 + Mỗi học sinh gõ không dấu: họ tên của mình.
 + học sinh 1: Shift + Enter
 + học sinh 2: Enter
- Nêu. NX. Lặp lại. 
- Quan sát.
- 2 học sinh.
- Nghe.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex.
- Soạn thảo được một văn bản các các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
5’
15’
15’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Y/c học sinh tìm xem trên bàn phím có các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ hay không.
- Làm thế nào để gõ được các chữ này?
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động cơ bản:
1. Phần mềm Unikey.
- Giới thiệu công dụng và biểu tượng phần mềm Unikey. Em có NX gì về biểu tượng này?
- HD học sinh mở phần mềm Unikey và chọn kiểu gõ, bảng mã.
- y/c học sinh mở phần mềm Unikey.
- Bao quát lớp.
- NX chung. 
F Phần mềm Unikey giúp em gõ chữ cái tiếng Việt.
2. Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex.
- y/c học sinh tham khảo sgk/66 kết hợp sử dụng máy tính để tìm ra cách các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex.
- Gọi học sinh trình bày.
- Em có NX gì về cách gõ này?
- y/c học sinh gõ lại các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư, đ
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập d)/66.
- y/c học sinh thực hành.
(nhóm nào hoàn thành trước có thể gõ lần 2)
- Bao quát lớp. 
- Chọn vài máy. NX.
- NX chung. Tuyên dương.
F Muốn “đội mũ”: gõ đúp, “có râu”: thêm w.
B. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập B1 a).
- y/c học sinh làm bài.
- Sửa bài.
- NX chung.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh nêu lại cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex .
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại..
- Tìm và nêu. NX.
- Nghe.
- QS, nêu. NX.
- Chú ý, ghi nhớ.
- Theo nhóm 2-3: mở, kiểm tra hoặc chọn lại kiểu gõ và bảng mã theo yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm 2-3.
- Nêu. Bổ sung. NX. Lặp lại.
- thêm mũ: gõ 2 lần, thêm râu: gõ w
- mỗi hs gõ 1 lần.
- Đọc và xác định y/c.
- Theo nhóm 2-3.
- QS. NX.
- Đọc và xác định y/c.
- Làm vào sách
- Đọc nối tiếp. NX.
- 2 học sinh nêu. NX
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
 Ngày dạy:..
BÀI 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex.
- Soạn thảo được một văn bản các các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
18’
11’
6’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
B. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập B2.
- y/c học sinh thực hành và lưu bài với tên theo qui định (VD: 31nhib2.36)
(nhóm nào hoàn thành trước có thể gõ lần 2 và đổi nhiệm vụ)
- Bao quát lớp. 
- Chọn vài máy. NX.
- NX chung. Tuyên dương.
C. Hoạt động ứng dụng, mở rộng:
* Thay thế bài tập C1 bằng y/c sau:
- Cho học sinh tự suy nghĩ và gõ thêm những từ khác nhưng không có dấu thanh. 
- Bao quát lớp. 
- Chọn vài máy. NX.
- NX chung. Tuyên dương.
* Giới thiệu kiểu gõ VNI
- y/c HS so sánh 2 kiểu gõ Telex và VNI.
- Gọi học sinh trình bày. NX chung.
F Có nhiều kiểu gõ tiếng Việt, em cần luyện tập thành thạo 1 kiểu gõ.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh nêu lại cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu Telex .
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị bài: Gõ các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
- Đọc và xác định y/c.
- Theo nhóm 2-3, gõ kiểu Telex.
 + học sinh 1: gõ cột bên trái
 + học sinh 1: gõ cột bên phải
- QS. NX.
- Nghe.
- Thực hành theo nhóm 2-3.
 + mỗi HS luân phiên gõ 2-3 từ.
- QS. NX.
- QS.
- Vài hs nêu. NX.
- 2 học sinh nêu. NX
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 3: GÕ CÁC DẤU SẮC, HUYỀN, 
HỎI, NGÃ, NẶNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách gõ các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex.
- Soạn thảo được một văn bản tiếng Việt đơn giản, có dấu.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
20’
10’
5’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Y/c học sinh tìm xem trên bàn phím có các kí tự để gõ các dấu thanh sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng hay không.
- Làm thế nào để gõ được các dấu thanh?
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động cơ bản:
* Gõ dấu thanh theo kiểu Telex.
- y/c học sinh kiểm tra phần mềm Unikey
- y/c học sinh mở Word
- Cho học sinh thảo luận nhóm 2-3 về cách gõ dấu thanh theo kiểu Telex.
- Gọi học sinh trình bày.
- y/c học sinh gõ các từ trong sgk/69.
- Bao quát lớp.
(nhóm nào hoàn thành trước có thể gõ thêm những từ khác do mình tự nghĩ ra)
- Chọn vài máy.
- NX chung. Tuyên dương.
B. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập B1.
- y/c học sinh làm bài
- Sửa bài.
- NX chung. Tuyên dương.
F Gọi học sinh nêu lại cách gõ các dấu thanh.
C. Hoạt động ứng dụng, mở rộng:
- Giới thiệu cách gõ dấu thanh theo kiểu VNI.
- y/c học sinh so sánh cách gõ dấu giữa Telex và VNI. NX.
F Gõ dấu thanh kiểu Telex nhanh hơn kiểu VNI vì không vươn tay đến hành phím số.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh nê ...  + hỏi cách làm
- NX chung. Tuyên dương
B. Hoạt động ứng dụng, mở rộng:
* Gọi học sinh đọc y/c bài tập.
- y/c hs thực hành.
- Bao quát lớp.
- Chọn vài máy + hỏi cách làm
- NX chung. Tuyên dương
4. Củng cố - dặn dò:
- Muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề cho đoạn văn bản em thực hiện mấy bước? Nêu cụ thể.
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị bài: Chèn hình, tranh ảnh vào văn bản.
- Đọc và xđ y/c
- Mở tệp và thực hiện theo nhóm 2-3.
- QS. Nêu. NX
- Nêu.
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3: mỗi nhóm chọn 1 câu chuyện.
- QS. NX
- Đóng phần mềm.
- Nêu. NX.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 7: CHÈN HÌNH, TRANH ẢNH VÀO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
- Chọn hình, tranh ảnh từ máy tính và chèn vào văn bản.
- Thay đổi vị trí của hình, tranh ảnh trong văn bản.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey, thư mục HINH ANH.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
19’
6’
10’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Chiếu 1 đoạn văn bản có chèn hình, ảnh. Làm thế nào để chèn hình, tranh ảnh vào văn bản?
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động cơ bản:
A1. Chèn hình vào văn bản
v y/c học sinh đọc sgk và tìm ra cách chèn hình vào văn bản: hình chữ nhật
- Gọi học sinh nêu.
- y/c mỗi học sinh tự chèn 1 hình mà mình thích
- Bao quát lớp.
- Nhận xét chung.
v y/c học sinh suy nghĩ và tìm ra cách thay đổi kích thước của hình đã chèn.
- Gọi học sinh nêu. NX
v y/c học sinh suy nghĩ và tìm ra cách viết chữ lên hình đã chèn.
- Gọi học sinh nêu. NX
F Gọi học sinh nêu lại các bước chèn hình
A2. Thay đổi vị trí của hình trong văn bản
- Mở 1 tệp văn bản có sẵn cho các máy của học sinh. Y/c học sinh chèn 1 hình bất kỳ vào văn bản.
- Em có NX gì về hình vừa chèn?
- y/c học sinh đọc sgk/82 và tìm ra cách để hình không đè lên chữ.
- Gọi học sinh nêu. NX chung. Tuyên dương
- Chọn 1 vài kiểu trong Text Wrapping. NX
F Tùy theo yêu cầu của văn bản mà chọn kiểu Text Wrapping cho phù hợp.
A3. Chèn tranh ảnh trong văn bản
- y/c học sinh đọc sgk/82 và tìm ra cách chèn tranh ảnh vào văn bản, tranh ảnh cần chèn được đặt trong thư mục HINH ANH ngoài Desktop.
- Gọi học sinh nêu. NX
- Tương tự như chèn hình, y/c học sinh thay đổi kích thước và vị trí của tranh ảnh đã chèn trong văn bản.
- Gọi học sinh nêu. NX
- y/c học sinh chèn tranh ảnh vào văn bản
- Chọn vài máy. NX chung. Tuyên dương.
F Để chèn hình, tranh ảnh vào văn bản, em chọn thẻ Insert, sau đó sử dụng nút lệnh để chèn hình, nút lệnh để chèn tranh ảnh.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi học sinh nêu lại cách chèn hỉnh, tranh ảnh?
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Đọc + thử nghiệm trên máy tính.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- Theo nhóm 2-3.
- QS. Nêu. NX
- Theo nhóm 2-3.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- Thử nghiệm trên máy tính.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- 2 học sinh. Đóng phần mềm. 
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nêu. NX
- Thử nghiệm trên máy tính.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- QS và NX sự thay đổi của hình so với nội dung trong trang soạn thảo. NX
- Thử nghiệm trên máy tính.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- Thử nghiệm trên máy tính.
- Thao tác và nêu. NX. BS. Lặp lại
- Mỗi học sinh chọn hình ảnh phù hợp để chèn vào văn bản.
- QS. NX. 
- Đóng phần mềm.
- 2 học sinh 
- Nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 7: CHÈN HÌNH, TRANH ẢNH VÀO VĂN BẢN (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng một số phím tắt để thay đổi kiểu chữ.
- Biết cách in một văn bản ra giấy.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
35’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
B. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập. 
- y/c thực hành và lưu bài.
- Bao quát lớp.
Nhóm nào hoàn thành trước thì: 
Thay thế bài bài tập trong phần ứng dụng, mở rộng trong sgk bằng y/c sau: Soạn 1 bài thơ hoặc bài hát mà em thuộc, sau đó chèn tranh ảnh thích hợp
- Chọn vài máy + hỏi cách làm. NX
- NX chung. Tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Bông hoa bí ẩn 
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3. Mỗi học sinh chèn 1 tranh ảnh cho phù hợp.
- QS. NX
- Đóng phần mềm.
- Tham gia trò chơi. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- Nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 8: THỰC HÀNH: BỔ SUNG MỘT SỐ KĨ THUẬT
SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng một số phím tắt để thay đổi kiểu chữ.
- Biết cách in một văn bản ra giấy.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
5’
16’
8’
6’
2’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động thực hành:
v Gọi học sinh đọc y/c bài tập A1.
- y/c đọc thông tin và trao đổi.
- Gọi học sinh nêu.
- NX chung. Tuyên dương.
v Gọi học sinh đọc y/c bài tập A2.
- y/c học sinh làm bài.
- Bao quát lớp.
- Gọi học sinh nêu.
- NX chung. Tuyên dương
F Sử dụng phím Ctrl kết hợp với phím B, I, U để chọn kiểu chữ in đậm, nghiêng, gạch chân.
Ứng dụng, mở rộng:
- y/c học sinh nhấn lần lượt các nút lệnh và ở góc trên bên trái màn hình chương trình Word, quan sát sự thay đổi trên trang soạn thảo rồi rút ra nhận xét.
- Gọi học sinh nêu.
- NX chung. Tuyên dương
v Gọi học sinh đọc y/c bài tập A4.
- y/c học sinh tìm hiểu.
- Gọi học sinh nêu. Cách nào nhanh nhất?
- NX chung. Tuyên dương
F Để in văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
4. Nhận xét - dặn dò:
- Gọi học sinh nêu các phím tắt mà em được biết trong tiết học hôm nay.
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3.
- Vài học sinh. NX
- QS. Nêu. NX
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3: thao tác thử nghiệm trên máy tính và tìm câu trả lời, gõ từ “hoa lan”
- Vài học sinh. NX
- Thao tác theo nhóm 2-3. 
- Vài học sinh nêu. NX.
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3.
- Nêu. NX. Lặp lại.
- Vài học sinh. NX.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: .. Tiết: Ngày dạy:..
BÀI 8: THỰC HÀNH: BỔ SUNG MỘT SỐ KĨ THUẬT
SOẠN THẢO VĂN BẢN (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng một số phím tắt để thay đổi kiểu chữ.
- Biết cách in một văn bản ra giấy.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Word, Unikey.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
35’
1’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
A. Hoạt động thực hành:
- Gọi học sinh đọc y/c bài tập A3.
- y/c học sinh thực hành. Bao quát lớp.
- Chọn vài máy + hỏi cách thực hiện
- NX chung. Tuyên dương.
F Nên soạn thảo theo cách gõ văn bản trước, kiểm tra chính tả sau đó mới trình bày văn bản: kiểu chữ, phông chữ, cỡ chữ, căn lề...
4. Nhận xét - dặn dò:
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Đọc và xđ y/c
- Theo nhóm 2-3.
 Nhóm nào hoàn thành thì thay đổi phông chữ, cỡ chữ theo ý thích.
- QS. Nêu. NX
- Đóng phần mềm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:  Tiết:  Ngày dạy:..
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM VỚI PHẦN MỀM
TUX TYPING
I. MỤC TIÊU:
Giúp em rèn luyện kĩ năng gõ bàn phím bằng 10 ngón tay thông qua các trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Tux Typing.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
12’
24’
1’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
v Tìm hiểu trò chơi
- Phần mềm Tux Typing giúp em rèn luyện gì?
- Em có nhận xét gì về biểu tượng của phần mềm Tux Typing?
- Để khởi động trò chơi này, em làm sao?
 Thao tác
- Tại màn hình khởi động, em chọn trò chơi bằng cách nào?
 Thao tác
- Có mấy mức độ? Kể ra.
- Để bắt đầu chơi em thực hiện thế nào?
 Thao tác: Alphabet
- Để tạm dừng/ tiếp tục trò chơi em làm sao?
 Thao tác
- Gọi HS giải thích các mục Lives, Fish
- Thoát trò chơi như thế nào? Thao tác
F Nên chọn bài luyện tập theo thứ tự từ đễ đến khó.
v Thực hành
- y/c HS khởi động trò chơi và luyện tập mức dễ bài Alphabet.
- Nhóm nào hoàn thành xong bài Alphabet có thể chọn sang bài khác.
- Bao quát lớp.
- NX chung. Tuyên dương.
F Gõ phím bằng 10 ngón sẽ nhanh hơn.
4. Nhận xét - dặn dò:
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- Nêu. NX. Lặp lại.
- Nêu. NX
- Nêu. NX
 Quan sát và ghi nhớ.
- Nêu. NX. Lặp lại.
Quan sát và ghi nhớ.
- Nêu. NX. Lặp lại.
Quan sát và ghi nhớ.
- Nêu. NX. Lặp lại. 
- Nêu. NX. Lặp lại. Quan sát và ghi nhớ.
- Theo nhóm 2-3. HS thay phiên luyện tập
- Thoát phần mềm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:  Tiết:  Ngày dạy:..
LUYỆN GÕ BÀN PHÍM VỚI PHẦN MỀM
TUX TYPING (TT)
I. MỤC TIÊU:
Giúp em rèn luyện kĩ năng gõ bàn phím bằng 10 ngón tay thông qua các trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Máy tính có cài phần mềm Tux Typing.
- Học sinh: SGK, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
1’
10’
26’
1’
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp. Điểm danh.
- Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong tiết học.
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài. Ghi tựa.
3. Các hoạt động:
v Tìm hiểu trò chơi
 Thao tác + hỏi HS:
- Mở Tux Typing
- Để chọn các bài tập luyện gõ 10 ngón em chọn vào mục nào?
- y/c HS giải thích các phần trong nội dung bài tập số 08.
F Lưu ý gõ phím đúng ngón tay theo hướng dẫn của phần mềm.
v Thực hành
- y/c HS khởi động trò chơi và luyện tập bài số 08.
- Nhóm nào hoàn thành xong bài 08 có thể chọn sang bài khác.
- Bao quát lớp.
- NX chung. Tuyên dương.
F Gõ phím bằng 10 ngón sẽ nhanh hơn.
4. Nhận xét - dặn dò:
- NX tiết học.
- Học sinh chuẩn bị phần còn lại.
- QS
- Nêu. NX. Lặp lại.
- Nêu. NX
- Nêu. NX. Lặp lại.
- Theo nhóm 2-3. HS thay phiên luyện tập
- Thoát phần mềm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_huong_dan_tin_hoc_lop_3_chu_de_3_soan_thao_van_ban_h.doc