Giáo án Khối 1 Tuần 30

Giáo án Khối 1 Tuần 30

 TẬP ĐỌC

CHUYỆN Ở LỚP

I. Mục tiêu:

II. Chuẩn bị:

- Phóng to tranh minh hoạ bài tập dọc và phần tập nói ,

- Bộ chữ HVTH(HS )và bộ chữ HVBD(gv)

III/ Hoạt động dạy và học:

1/Ổn định lớp:

2/Kiểm tra bài cũ:

- Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi

 

doc 14 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30 Thứ hai ngày 5 tháng 04 năm 2010
 TẬP ĐỌC 
CHUYỆN Ở LỚP 
I. Mục tiêu:
- §ọc trơn cảbài . §ọc ®ĩng các từ ngữ : ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . B­íc ®Çu biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ ,khỉ th¬.
- Hiểu nội dung bài :mĐ chØ muèn nghe chuyƯn ë líp bÐ ®· ngoan nh­ thÕ nµo ? 
Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1,2 (sgk)
II. Chuẩn bị:
- Phóng to tranh minh hoạ bài tập dọc và phần tập nói ,
- Bộ chữ HVTH(HS )và bộ chữ HVBD(gv)
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 TIẾT 1:
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Chuyện ở lớp”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ
-Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc)
- Tìm những tiếng có vần uôt.
- Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần tiếng 
vuốt
 - Luyện đọc các từ: vuốt tóc, ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ 
 *Hoạt động 2: Luyện đọc câu.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng câu 
- Chỉ không thứ tự
- Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
- Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
*Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn,bài.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
- Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc
 *Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố.
- Gọi học sinh gắn từ thích hợp với bức tranh
H: Trong từ : máy tuốt lúa tiếng tuốt có vần gì?
H : Trong từ: rước đuốc tiếng đuốc có vần gì?
- Hướng dẫn cho học sinh phân biệt giữa uôt và uôc.
- Thi tìm tiếng có vần uôt, uôc
- Nói câu chứa tiếng có vần uôt , uôc.
 Gọi 2 học sinh lên thi đọc hay.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa 
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc).
-Hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn
(đọc nối tiếp)
- Hướng dẫn học sinh đọc cả bài.
*Hoạt động 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi.
-Gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 1 và 2
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 2.
 -H :Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
-Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
*Hoạt động 4: Luyện nói
Hãy kể với cha mẹ: hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào? 
Giáo viên chốt ý : Em hãy về kể với bố mẹ chuyện ở lớp hôm nay.
Đọc đề cá nhân, lớp
Theo dõi
Đọc thầm
vuốt
Phân tích tiếng vuốt có âm v đứng trước,vần uôt đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ô :cá nhân .
- Đánh vần: vờø-uôt– vuôt -sắc- vuốt: cá nhân
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Đọc nối tiếp :cá nhân 
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, tổ. 
Đọc đồng thanh
Quan sát
1 học sinh lên gắn từ
Máy tuốt lúa, rước đuốc
 Đọc từ :cá nhân
Tiếng tuốt có vần uôt
Tiếng đuốc có vần uôc
suốt ngày, trắng muốt, cái cuốc, quốc gia...
Những bông hoa huệ trắng muốt.
Ông em cuốc đất trồng rau.
Đọc cá nhân, cả lớp nhận xét
 Cá nhân.
Hát múa
Cá nhân, nhóm...
1 học sinh đọc cả bài
Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực.
Cá nhân
Mẹ không nhớ bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn.
Cá nhân
-
4/ Củng cố 
-Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ).
5/ Dặn dò :
Về đọc lại bài nhiều lần và trả lời câu hỏi.
TOÁN.tiết 117
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(trừ không nhớ )
I Mục tiêu:
 Bước đầu giúp HS :
Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ )trong phạm vi 100 (dạng65-30 và 36 - 4).
II. Chuẩn bị:Các bó , mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời .
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:: 
Gọi học sinh lên bảng làm bài. 
3/Bài mới :
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ).
a/Trưởng hợp phép trừ có dạng 57-23
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên các que tính.
-Hướng dẫn học sinh lấy 57 que tính (gồm 5 bó chục que tính và 7 que tính rời) xếp 5 bó que tính ở bên trái, 7 que tính rời ở bên phải .
-Lấy tiếp 23 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời) xếp 2 bó que tính ở bên trái, 3 que tính rời ở bên phải 
-Hướng dẫn học sinh tách các bó que tính với nhau được 3 bó và 4 que rời, viết 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng.
-Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ.
-Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ.
* Hoạt động 2: Thực hành.
-Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.(Lần lượt theo từng phần từ a đến b) 35 – 15, 59 – 53, 56 – 16, 94 – 92 và 42 – 42. 
-Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
Khi chữa bài nên tập cho học sinh giải thích vì sao viết S vào ô trống.
-Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh nêu tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng.
-Chữa và nhấn mạnh để giải bài toán ta phải thực hiện phép tính 64-24
Nhắc đề: cá nhân
Thao tác trên que tính theo sự chỉ dẫn của giáo viên.
Lấy 57 que tính xếp 5 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải.
Lấy 23 que tính xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó que tính và que tính rời đã được xếp trước.
Tách các bó que tính và que tính rời vào với nhau.
Theo dõi và nêu cách làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh làm bảng con.
Học sinh làm vào sách giáo khoa
Bài giải
Số trang Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang).
Đáp số: 40 trang.
4/Củng cố: 
Thu chấm – Nhận xét bài
5/Dặn dò: 
Về ôn bài. Tập làm các bài tập “Phép trừ trong phạm vi 100(không
Thø ba ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010
CHÍNH TẢ (tập chép)
CHUYỆN Ở LỚP 
I. Mục tiêu: 
-Nh×n s¸ch hoỈc b¶ng ,chÐp l¹i vµ tr×nh bµy ®ĩng khỉ th¬ cuèi bµi ChuyƯn ë líp : 20 ch÷ trong kho¶ng 10 phĩt .
- §iỊn ®ĩng vÇn uèt, u«c; ch÷ c hay k vµo chç trèng.
Bµi tËp 2,3 (sgk )
II. Chuẩn bị:Bảng phụ 
III/ Hoạt động dạy và học.
1/Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra dụng cụ học tập .
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Chuyện ở lớp
*Hoạt động 1: Viết chính tả 
-Viết bảng phụ bài “ Chuyện ở lớp”(khổ thơ cuối) .
-Hướng dẫn phát âm : vuốt tóc, bảo, chẳng, nổi, ngoan.
- Luyện viết từ khó.
- Hướng dẫn viết vào vở: Đọc từng câu.
- Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng câu.
- Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có)
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. lớp”
Điền vần: uôt hay uôc?
-B__ tóc , ch __ đồng
Điền chữ: c hay k?
Túi _ẹo , quả _am
Nhắc đề : cá nhân
1 em đọc bài.
Đọc cá nhân, lớp.
Viết bảng con.
Nghe và nhìn bảng viết từng câu.
Soát và sửa bài.
Sửa ghi ra lề vở.
Nêu yêu cầu. Thảo luận nhóm. Trình bày miệng. Làm bài vào vở . Thi đua sửa bài theo nhóm .
 Buộc tóc, chuột đồng
túi kẹo , quả cam.
4/Củng cố: 
-Thu chấm – Nhận xét.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
5/Dặn dò: -Luyện viết ở nhà. 
TẬP VIẾT 
TÔ CHỮ HOA :O , Ô , Ơ , P
I.Mục tiêu:
- HS tô ®­ỵc c¸c chữ hoa O , Ô ,Ơ, P
- Viết ®ĩng các vần uôt, uôc, ưu ,ươu ; các từ ngữ :Chải chuốt, thuộc bài con cừu, ốc bươu kiĨu chữ viÕt thường , cỡ ch÷ theo vë TËp viÕt 1/2 ( Mçi tõ ng÷ viÕt ®­ỵc Ýt nhÊt mét lÇn).
II. Chuẩn bị:Bảng phụ viết sẵn :
- Chữ hoa O , Ô , Ơ ,P đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần , uôt, uôc,ưu,ươu;các từ ngữ :Chải chuốt, thuộc bài con cưu,ốc bươu đặt trong khung chữ .
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở tập viết của 4 em
-Gọi 4 em lên viết: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
3/Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa : O,Ô,Ơ,P
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu qui trình viết( vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ).
-Cho học sinh thi viết đẹp chữ O,Ô,Ơ, P
-Giáo viên cho học sinh nhận xét chữ viết
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
Giáo viên giảng từ
-Cho học sinh quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ . 
-Cho học sinh tập viết bảng con.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập viết, tập tô.
-Quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, tô và viết bài vào vở. 
Quan sát chữ O,Ô,Ơ hoa trên bảng phụ. 
Viết trên bìa cứng.
 Lên gắn trên bảng lớp chữ O,Ô,Ơ, P viết hoa.
Đọc cá nhân,lớp.
Quan sát vần và từ
Viết các vần và từ vào bảng con.
Hát múa.
Lấy vở tập viết
Đọc bài trong vở.
Tập tô các chữ hoa 
Tập viết các vần, các từ.
4/Củng cố: 
-Thu chấm – Nhận xét.
5/Dặn dò: -Viết bài
Tốn( T. 118)
LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ) tập đặt tính rồi tính 
- Tập tính nhẩm với các phép trừ đơn giản 
- Củng cố kĩ năng giải tốn 
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
	45 – 4 	,	79 – 0 
2.Bài mới:
Hướng dẫn học sinh giải các bài tập.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh tự đặt tính rồi tính vào bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên gọi học sinh nêu cách trừ nhẩm rồi nhẩm và nêu kết quả. ...  lịch trên bảng lớp để trả lời câu hỏi của giáo viên:
Học sinh nêu theo ngày hiện tại.
 Nhắc lại.
Nhắc lại: Một tuần lễ cĩ 7 ngày là: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ bảy.
Học sinh nêu theo ngày hiện tại.
Nhắc lại.
Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Em nghỉ học vào các ngày: thứ bảy, chủ nhật.
Học sinh đọc và viết: Ví dụ:
Hơm nay là thứ hai ngày 10 tháng tư.
Học sinh tự chép thời khố biểu của lớp mình và đọc cho cả lớp cùng nghe.
Nhắc lại tên bài học.
Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Em nghỉ học vào các ngày: thứ bảy, chủ nhật.
Thực hành ở nhà.
Thø n¨m, ngµy 8 th¸ng 4 n¨m 2010
Mơn :âm nhac tuần 30
Ơn tập bài hát: Đi tới trường
 I/ Mục tiêu:
Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của bài hát.
Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
II/Đồ dung dạy học:
Sách âm nhạc lớp 1
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị.
Hoạt động 1: ơn bài hát
Giáo viên hát mẫu
Hướng dẫn hát từng câu.
Hướng dẫn hát đoạn ngắn
Hướng dẩn hát điệp khúc.
Học sinh luyện hát
Nhận xét,uốn nắn.
Hoạt động 2: hát kết hợp vận động phụ họa
Hướng dẫn một số động tác phụ họa theo nhịp bài hát và làm mẫu.
Nhận xét, tuyên dương.
*/ Củng cố dặn dị:
Cho cả lớp hát và vân động.
Học thuộc bài hát.
Nhận xét tiết học
Cả lớp lắng nghe
học sinh hát theo
học sinh hát
hát nhĩm đơi
hát theo dãy
nhận xét
cả lớp theo dõi
làm mẫu.
tập biểu diễn bài hát
Tập viết:
Tơ chữ hoa O,Ơ,Ơ
(giúp học sinh yếu viết đúng các vần: uơt, uơc,ưu,ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bưu theo kiểu chữ viết thường)
Chính tả (Tập chép):
MÈO CON ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Điền đúng chữu r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2 a hoặc b
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 8 dịng thơ cần chép và các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần cĩ VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm..
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm 8 dịng thơ và tìm những tiếng các em thường viết sai: buồn bực, kiếm cớ, be tống, chữa lành.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
Thực hành bài viết (tập chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài,... Gạch đầu dịng các câu đối thoại.
Cho học sinh nhìn bảng từ hoặc SGK để chép lại 8 dịng thơ đầu của bài.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài 
Đính trên bảng lớp 3 bảng phụ cĩ sẵn 3bài tập giống nhau của các bài tập.
Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại 8 dịng thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
2 học sinh làm bảng.
2 học sinh đọc, học sinh khác dị theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khĩ hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
Học sinh nghe và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh tiến hành chép lại 8 dịng thơ của bài vào tập của mình.
Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài 3: Điền chữ r, d hay gi.
điền vào chỗ trống theo 3 nhĩm, mỗi nhĩm đại diện 3 học sinh
Bài tập 2a: 
Thầy giáo dạy học.
Bé nhảy dây.
Đàn cá rơ lội nước.
TOÁN (T.120)
CỘNG TRƯ ØTRONG PHẠM VI 100 (Không Nhớ)
I. Mục tiêu:
- biÕt céng trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí ; céng ,trõ nhÈm, nhËn biÕt b­íc ®Çu vỊ quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ trõ ; gi¶I ®­ỵc bµi to¸n cã lêi v¨n trong ph¹m c¸c phÐp tÝnh ®· häc.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:(5’) 
 80 + 5 = 85 36 87 12 25
 85 – 80 = 5 -34 +12 +67 -14
3/ Bài mới: Giới thiệu bài : Cộng, trừ trong phạm vi 100
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (10’)Củng cố các phép tính.
Bài 1: Tính nhẩm :
Gọi HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
* *Hoạt động 2: (10’) Giải toán
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài
 1em lên viết tóm tắt
 1 em giải bài toán
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài
 1em lên viết tóm tắt
 1 em giải bài toán
HS mở SGK đọc yêu cầu và tự làm bài.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 =85
90 – 80 =10 70 – 30 = 40 85 – 5 =80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 =5
Nêu yêu cầu và tư làm bài
Gọi HS lên sửa bài.
 36 48 48 65 87 87
+12 -36 -12 +22 -65 -22
 48 12 36 87 22 65
Hát múa.
Đọc đề bài, tìm hiểu đề, giải vào vở.
 Bài giải:
 Số que tính hai bạn có tất cả là:
 35 + 43 = 78 (que tính)
 Đáp số: 78 que tính
Nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài giải:
 Số bông hoa Lan hái được là :
 68 – 34 = 34 (bông hoa)
 Đáp số : 34 bông hoa
4/ Củng cố:(5’)
-Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
-Về ôn bài, làm vở bài tập.
Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC 
NGƯỜI BẠN TỐT 
I. Mục tiêu:
§ọc trơn cả bài .§äc đúng các tõ ng÷ : liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu. b­íc ®Çu biÕt nghỉ hơi ë chç cã ®Êu c©u.
HiĨu néi dung bµi ; Nơ vµ Hµ lµ nh÷ng ng­êi b¹n tèt ,lu«n giĩp ®ì b¹n rÊt hån nhiªn vµ vµ ch©n thµnh . 
Tr¶ lêi c©u hái 1,2 (sgk) 
II. Chuẩn bị: Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần tập nói ;
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Mèo con đi học” .
H: Mèo con định kiếm cớ gì để trốn học?(Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học).
H: Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học?(Cừu nói muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi).
3/ Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
Tiết 1: 
*Cho HS xem tranh. 
H : Tranh vẽ gì ? 
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Người bạn tốt.
* Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ. 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
-Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm các tiếng trong bài có vần ut,uc.
- Giáo viên gạch chân các tiếng : bút, Cúc.
-Yêu cầu HS phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc : bút, Cúc .
-Yêu cầu HS đọc từ :bút, Cúc, liền, nằm, ngượng nghịu.
- Giáo viên gạch chân các từ .
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ :
* Hoạt động 2 : Luyện đọc câu . 
- Chỉ thứ tự câu. 
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài 
- Chỉ thứ tự đoạn.
- Luyện đọc cả bài .
- Giáo viên đọc mẫu .
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa 
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc câu, đoạn, cả bài.
*Hoạt động 3 :Tìm hiểu bài.
-Hướng dẫn học sinh nhìn vào phần câu hỏi.
-Gọi các nhóm tự hỏi và trả lời.
-GV nhận xét, bổ sung thêm
* Hoạt động 4 :Luyện nói.
-Luyện nói theo chủ đề: Hỏi nhau: kể với nhau về người bạn tốt. 
 Hướng dẫn HS chơi trò chơi”Hỏi đáp”
Người bạn tốt.
Nhắc đề:cá nhân.
Theo dõi
Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần uc,ut(Bút, Cúc)
Phân tích tiếng bút có âm b đứng trước vần ut đứng sau, dấu sắc trên âm u: Cá nhân. 
phân tích tiếng Cúc có âm c đứng trước, vần uc đứng sau, dấu sắc trên âm u:cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc nối tiếp :cá nhân 
Cá nhân
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Đọc đồng thanh
2em đọc, cả lớp nhận xét.
Lấy sách giáo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm.
Đọc cá nhân.
Đọc đồng thanh.
H: Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà?
Đ:... Nụ cho Hà mượn.
H: Bạn nào giúp Cúc đeo cặp.
Đ: ... Hà
H: Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
Đ: ... là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Nêu yêu cầu kể về 1 người bạn tốt của em.
Trình bày:Cá nhân.
Thảo luận nhóm 2. 
 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời:
Nhiều cặp HS thực hành hỏi – đáp.
4/ Củng cố- dặn dị 
-Thi đọc đúng, diễn cảm : 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
KỂ CHUYỆN 
SÓI VÀ SÓC
I. Mục tiêu:
- KĨ l¹i ®­ỵc mét ®o¹n c©u chuyƯn dùa theo tranh vµ gỵi ý d­íi tranh .
- HiĨu néi dung c©u chuyƯn Sãc lµ con vËt th«ng minh nªn ®· th¸ot ®­ỵc nguy hiĨm .
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ trong SGK phóng to;
- Mặt nạ Sói và Sóc .
III/ Hoạt động của giáo viên:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra: 
-Giáo viên kiểm tra sách giáo khoa.
3/ Bài mới:
* Hoạt động của giáo viên:
* Hoạt động của học sinh:
* Hoạt động 1: Giới thiệu câu chuyện “Sói và Sóc”
-Kể lần 1 câu chuyện.
-Kể lần 2 có tranh minh hoạ.
-Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-Gọi 1 em đọc câu hỏi, 1 em đại diện nhóm kể lại theo từng đoạn.
 *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện.
-Hướng dẫn kể toàn câu chuyện.
H: Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
Gọi một số em trả lời
Theo dõi, nghe.
Nghe và quan sát từng tranh.
Đóng vai người dẫn chuyện, Sói và Sóc.
2 nhóm thi kể + đóng vai.
Một em trả lời :
Sóc là con vật thông minh. Khi Sói hỏi, Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thấy được Sóc là con vật thông minh.
5/ Dặn dò:
-Kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • dockhoi 1(4).doc